Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi nguyễn an nam |
Ngày 10/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH
Tai nạn
40%
Ngộ độc rượu
C2H5OH
Bài 40: ANCOL
(Tiết 1)
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-CH2-OH
Nhóm hiđroxyl
Nguyên tử C no
Ancol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Nhóm –OH là nhóm chức của ancol.
CH2=CH-CH2-OH
Ví dụ
1. CH3-OH
2. CH2=CH-CH2-OH
3.
6.
5.
4.
2. Phân loại
Gốc Hiđrocacbon
nhóm –OH
( )n
Theo bậc Cacbon
( Bậc I, II, III)
(no, không no, thơm)
(đơn chức, đa chức)
a. Dựa vào gốc hiđrocacbon
Cho một số ancol sau:
Dựa vào gốc hiđrocacbon, ancol chia thành những loại nào?
CH3-CH2-OH
(1)
(2)
CH2=CH-CH2-OH
(3)
(4)
Ancol no
Ancol không no
Ancol thơm
2. Phân loại
b. Dựa vào số nhóm –OH trong phân tử
Cho một số ancol sau:
Dựa vào số nhóm – OH, ancol chia thành những loại nào?
CH3-CH2-OH
Ancol đơn chức
Ancol đa chức
(1)
(2)
CH2=CH-CH2-OH
(3)
(4)
etylen glicol
glixerol
2. Phân loại
Hãy điền tiếp vào bảng phân loại ancol sau:
CH3-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH
no
không no
thơm
no
no
đơn chức
đơn chức
đơn chức
đơn chức
đa chức
mạch hở
mạch hở
mạch hở
mạch vòng
MỘT SỐ LOẠI ANCOL TIÊU BIỂU
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Ancol no, đơn chức, mạch hở (1) có công thức chung là:
CnH2n+1OH (n 1)
CH3- CH- CH3
OH
c. Dựa vào bậc ancol
Ancol bậc 1
I
I
I
I
II
CH3- CH2- OH
I
I
I
Ancol bậc 2
Ancol bậc 3
Bậc ancol tính bằng bậc của nguyên tử cacbon no liên kết với nhóm –OH
III
2. Phân loại
CH3-CH2 -CH2-CH2OH
Ancol bậc I
(1)
(2)
(3)
(4)
Ancol bậc II
Ancol bậc I
Ancol bậc III
I
I
III
II
Xác định bậc ancol của các ancol sau:
II. Danh pháp, đồng phân
1. Đồng phân
- Đồng phân mạch cacbon.
- Đồng phân vị trí nhóm – OH.
Ví dụ: Viết đồng phân ancol của C3H8O (C3H7OH), C4H10O (C4H9OH).
CH3-CH2-CH2-OH
C3H8O (C3H7OH)
CH3-CH-CH3
OH
C4H10O (C4H9OH)
Công thức tính số đồng phân của ancol no, đơn chức:
Số đồng phân ancol CnH2n+1OH = 2n-2 (2 ≤ n ≤ 5)
VD:
C3H8O
n = 3
Số đồng phân ancol = 23-2= 2
C4H10O
n = 4
Số đồng phân ancol = 24-2= 4
C5H12O
n = 5
Số đồng phân ancol = 25-2= 8
2. Danh pháp
a. Tên thông thường
Ancol
Tên gốc ankyl + ic
CH3–OH
Ví dụ
Ancol metylic
CH3–CH2–OH
Ancol etylic
CH3CH2CH2CH2OH
Ancol butylic
CH3 – CH – CH2 – OH
CH3
Ancol isobutylic
b. Tên thay thế:
Số chỉ vị trí nhánh tên nhánh
Tên mạch chính
Chỉ số vị trí
–OH + ol
+
+
CH3–CH2–OH
Etanol
CH3–CH2–CH2–OH
CH3–CH–CH3
OH
Propan-1-ol
Propan-2-ol
1
3
2
1
2
3
CH3-CH-CH2-CH2-OH
CH3
1
2
3
4
3-metylbutan-1-ol
Củng cố
Câu 1: Cho các chất sau:
CH2-CH2
OH OH
1.
CH3-CH-CH2-CH2-CH2-OH
CH3
2.
3.
CH3-O-CH2-CH3
4.
5. CH3–CH=CH–CH2–OH
Dãy chất nào sau đây là ancol?
A. 1;2;3. B. 3;4;5.
C. 1;2;5. D. 2;3;6.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
CÁC EM HỌC SINH
Tai nạn
40%
Ngộ độc rượu
C2H5OH
Bài 40: ANCOL
(Tiết 1)
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-CH2-OH
Nhóm hiđroxyl
Nguyên tử C no
Ancol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Nhóm –OH là nhóm chức của ancol.
CH2=CH-CH2-OH
Ví dụ
1. CH3-OH
2. CH2=CH-CH2-OH
3.
6.
5.
4.
2. Phân loại
Gốc Hiđrocacbon
nhóm –OH
( )n
Theo bậc Cacbon
( Bậc I, II, III)
(no, không no, thơm)
(đơn chức, đa chức)
a. Dựa vào gốc hiđrocacbon
Cho một số ancol sau:
Dựa vào gốc hiđrocacbon, ancol chia thành những loại nào?
CH3-CH2-OH
(1)
(2)
CH2=CH-CH2-OH
(3)
(4)
Ancol no
Ancol không no
Ancol thơm
2. Phân loại
b. Dựa vào số nhóm –OH trong phân tử
Cho một số ancol sau:
Dựa vào số nhóm – OH, ancol chia thành những loại nào?
CH3-CH2-OH
Ancol đơn chức
Ancol đa chức
(1)
(2)
CH2=CH-CH2-OH
(3)
(4)
etylen glicol
glixerol
2. Phân loại
Hãy điền tiếp vào bảng phân loại ancol sau:
CH3-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH
no
không no
thơm
no
no
đơn chức
đơn chức
đơn chức
đơn chức
đa chức
mạch hở
mạch hở
mạch hở
mạch vòng
MỘT SỐ LOẠI ANCOL TIÊU BIỂU
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Ancol no, đơn chức, mạch hở (1) có công thức chung là:
CnH2n+1OH (n 1)
CH3- CH- CH3
OH
c. Dựa vào bậc ancol
Ancol bậc 1
I
I
I
I
II
CH3- CH2- OH
I
I
I
Ancol bậc 2
Ancol bậc 3
Bậc ancol tính bằng bậc của nguyên tử cacbon no liên kết với nhóm –OH
III
2. Phân loại
CH3-CH2 -CH2-CH2OH
Ancol bậc I
(1)
(2)
(3)
(4)
Ancol bậc II
Ancol bậc I
Ancol bậc III
I
I
III
II
Xác định bậc ancol của các ancol sau:
II. Danh pháp, đồng phân
1. Đồng phân
- Đồng phân mạch cacbon.
- Đồng phân vị trí nhóm – OH.
Ví dụ: Viết đồng phân ancol của C3H8O (C3H7OH), C4H10O (C4H9OH).
CH3-CH2-CH2-OH
C3H8O (C3H7OH)
CH3-CH-CH3
OH
C4H10O (C4H9OH)
Công thức tính số đồng phân của ancol no, đơn chức:
Số đồng phân ancol CnH2n+1OH = 2n-2 (2 ≤ n ≤ 5)
VD:
C3H8O
n = 3
Số đồng phân ancol = 23-2= 2
C4H10O
n = 4
Số đồng phân ancol = 24-2= 4
C5H12O
n = 5
Số đồng phân ancol = 25-2= 8
2. Danh pháp
a. Tên thông thường
Ancol
Tên gốc ankyl + ic
CH3–OH
Ví dụ
Ancol metylic
CH3–CH2–OH
Ancol etylic
CH3CH2CH2CH2OH
Ancol butylic
CH3 – CH – CH2 – OH
CH3
Ancol isobutylic
b. Tên thay thế:
Số chỉ vị trí nhánh tên nhánh
Tên mạch chính
Chỉ số vị trí
–OH + ol
+
+
CH3–CH2–OH
Etanol
CH3–CH2–CH2–OH
CH3–CH–CH3
OH
Propan-1-ol
Propan-2-ol
1
3
2
1
2
3
CH3-CH-CH2-CH2-OH
CH3
1
2
3
4
3-metylbutan-1-ol
Củng cố
Câu 1: Cho các chất sau:
CH2-CH2
OH OH
1.
CH3-CH-CH2-CH2-CH2-OH
CH3
2.
3.
CH3-O-CH2-CH3
4.
5. CH3–CH=CH–CH2–OH
Dãy chất nào sau đây là ancol?
A. 1;2;3. B. 3;4;5.
C. 1;2;5. D. 2;3;6.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn an nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)