Bài 4. Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
Chia sẻ bởi Phạm Thủy Tùng |
Ngày 28/04/2019 |
110
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 4
TRƯỜNG THCS KHÁNH HỘI A
Năm học 2007 - 2008
GIÁO ÁN ĐỊA 7
GIÁO VIÊN : LƯU THỊ BÍCH LIÊN
Kiểm tra bài củ
1: Nêu đặc điểm quần cư nông thôn.
2: Nêu đặc điểm quần cư đô thị
Bài 4: thực hành
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN SỐ VÀ THÁP TUỔI
?
? Quan sát hình 4.1; Em hãy:
+ Đọc tên lược đồ. + Đọc chú giải.
NỘI DUNG : Câu 1: Quan sát H4.1 cho biết:
? Nơi có mđds cao nhất ? Mđds là bao nhiêu ?
? Nơi có mđds thấp nhất ? Mđds là bao nhiêu ?
? Thị xã Thái Bình cao nhất . Mđds > 3000 ng/ km2.
? Huyện Tiền Hải thấp nhất. Mđds < 1000 ng/ km2.
T B
TIỀN HẢI
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Dãy 1: Hìnhdáng
tháp tuổi 1989 --
1990 có gì thay
đổi?
Dãy 2: Tính ghi các
số liệu vào bảng.
Nhận xét?
Dãy 3: Nhóm tuổi
nào tăng - nhóm
tuổi nào giảm về
tỉ lệ ?
Câu 2: Quan sát H4.2 - H4.3 ; cho biết
a. Hình dáng tháp tuổi năm 1989 -1999 có gì thay đổi?
Năm 1989: Đáy rộng,thân hẹp:
Năm 1990: Đáy thu hẹp,thân mở rộng:
Tháp tuổi có cơ cấu dân số trẻ
Tháp tuổi có cơ cấu ds già.
Qua H4.1: Tính, ghi các số liệu vào bảng. Nhận xét.
Sau 10 năm dân số TP
HỒ CHÍ MINH :
b. + Nhóm tuổi:
tăng về tỉ lệ.
+ Nhóm tuổi:
giảm về tỉ lệ.
Già đi
5
5
6
6
< 6
<6
4
3,5
4,5
5
5,5
6
Lao động
Dưới tuổi lao động
Câu 3: Qua H 4.4: a) Nêu những khu vực đông dân.
Bắc Á
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á
Tây Nam Á
Trung Á
CÂU 3:
a) Những khu vực đông dân.
? ĐÔNG Á.
? ĐÔNG NAM Á.
? NAM Á.
b) Nơi phân bố các đô th? lớn của châu á.
b) Nơi phân bố các đô thị lớn của châu Á.
? Dọc ven biển .
? Dọc các sông lớn.
Thành phố Xê -Un
( Hàn Quốc)
? Thành phố Xin-Ga-Po
? Thành phố Tô - Ki - Ô ( Nhật Bản )
?Thành phố Mun - Bai ( Ấn Độ )
?Thành phố Hồ Chí Minh
CỦNG CỐ: Qua bảng sau; Em hãy sắp xếp
thứ tự mật độ dân số sau cho hợp lý :
? Sắp xếp :
1.
2.
3.
4.
5.
6.
ĐBằng Bắc Bộ
Đông Nam Bộ
Tây Nam Bộ
Miền núi Đông Bắc
Miền núi Tây Bắc
Trường sơn Nam
Chọn và đánh dấu (x) vào ý đúng nhất trong câu
1.Khu vực đông dân nhất châu Á là:
a.Đông Nam Á và Trung Á.
b. Bắc Á và Trung Á.
c. Đông Nam Á- Nam Á- Đông Á.
d. Tất cả đều đúng.
2.Các đô thị lớn của châu Á được phân bố ở :
a. Trên các đồng bằng lớn.
b. Dọc ven biển.
c. Trên các vùng cao.
d. Dọc các con sông lớn.
x
x
x
Dặn dò.
? Xem lại nội dung bài thực hành .
? Chuẩn bị soạn bài 5 sgk / 15
? Dãy 1: Đới nóng.
? Dãy 2: Khí hậu
? Dãy 3: Rừng rậm xanh
quanh năm.
Đố vui : Nhìn ảnh đoán quốc gia ?
Trái gì ? Trồng nhiều nhất ở châu nào ? khu vực nào ?
Hoạt động gì ???
Chúc các em vui khoẻ - ngoan - học tốt.
TRƯỜNG THCS KHÁNH HỘI A
Năm học 2007 - 2008
GIÁO ÁN ĐỊA 7
GIÁO VIÊN : LƯU THỊ BÍCH LIÊN
Kiểm tra bài củ
1: Nêu đặc điểm quần cư nông thôn.
2: Nêu đặc điểm quần cư đô thị
Bài 4: thực hành
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN SỐ VÀ THÁP TUỔI
?
? Quan sát hình 4.1; Em hãy:
+ Đọc tên lược đồ. + Đọc chú giải.
NỘI DUNG : Câu 1: Quan sát H4.1 cho biết:
? Nơi có mđds cao nhất ? Mđds là bao nhiêu ?
? Nơi có mđds thấp nhất ? Mđds là bao nhiêu ?
? Thị xã Thái Bình cao nhất . Mđds > 3000 ng/ km2.
? Huyện Tiền Hải thấp nhất. Mđds < 1000 ng/ km2.
T B
TIỀN HẢI
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Dãy 1: Hìnhdáng
tháp tuổi 1989 --
1990 có gì thay
đổi?
Dãy 2: Tính ghi các
số liệu vào bảng.
Nhận xét?
Dãy 3: Nhóm tuổi
nào tăng - nhóm
tuổi nào giảm về
tỉ lệ ?
Câu 2: Quan sát H4.2 - H4.3 ; cho biết
a. Hình dáng tháp tuổi năm 1989 -1999 có gì thay đổi?
Năm 1989: Đáy rộng,thân hẹp:
Năm 1990: Đáy thu hẹp,thân mở rộng:
Tháp tuổi có cơ cấu dân số trẻ
Tháp tuổi có cơ cấu ds già.
Qua H4.1: Tính, ghi các số liệu vào bảng. Nhận xét.
Sau 10 năm dân số TP
HỒ CHÍ MINH :
b. + Nhóm tuổi:
tăng về tỉ lệ.
+ Nhóm tuổi:
giảm về tỉ lệ.
Già đi
5
5
6
6
< 6
<6
4
3,5
4,5
5
5,5
6
Lao động
Dưới tuổi lao động
Câu 3: Qua H 4.4: a) Nêu những khu vực đông dân.
Bắc Á
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á
Tây Nam Á
Trung Á
CÂU 3:
a) Những khu vực đông dân.
? ĐÔNG Á.
? ĐÔNG NAM Á.
? NAM Á.
b) Nơi phân bố các đô th? lớn của châu á.
b) Nơi phân bố các đô thị lớn của châu Á.
? Dọc ven biển .
? Dọc các sông lớn.
Thành phố Xê -Un
( Hàn Quốc)
? Thành phố Xin-Ga-Po
? Thành phố Tô - Ki - Ô ( Nhật Bản )
?Thành phố Mun - Bai ( Ấn Độ )
?Thành phố Hồ Chí Minh
CỦNG CỐ: Qua bảng sau; Em hãy sắp xếp
thứ tự mật độ dân số sau cho hợp lý :
? Sắp xếp :
1.
2.
3.
4.
5.
6.
ĐBằng Bắc Bộ
Đông Nam Bộ
Tây Nam Bộ
Miền núi Đông Bắc
Miền núi Tây Bắc
Trường sơn Nam
Chọn và đánh dấu (x) vào ý đúng nhất trong câu
1.Khu vực đông dân nhất châu Á là:
a.Đông Nam Á và Trung Á.
b. Bắc Á và Trung Á.
c. Đông Nam Á- Nam Á- Đông Á.
d. Tất cả đều đúng.
2.Các đô thị lớn của châu Á được phân bố ở :
a. Trên các đồng bằng lớn.
b. Dọc ven biển.
c. Trên các vùng cao.
d. Dọc các con sông lớn.
x
x
x
Dặn dò.
? Xem lại nội dung bài thực hành .
? Chuẩn bị soạn bài 5 sgk / 15
? Dãy 1: Đới nóng.
? Dãy 2: Khí hậu
? Dãy 3: Rừng rậm xanh
quanh năm.
Đố vui : Nhìn ảnh đoán quốc gia ?
Trái gì ? Trồng nhiều nhất ở châu nào ? khu vực nào ?
Hoạt động gì ???
Chúc các em vui khoẻ - ngoan - học tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thủy Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)