Bài 4. Sự rơi tự do
Chia sẻ bởi Trần Thị Trúc Phương |
Ngày 09/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sự rơi tự do thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TÂY NINH
Kính chúc các em học sinh vui, học
đạt kết quả thật tốt trong tiết học vật lý!
Trường THPT L?c Hung
Kiểm tra bài cũ
1/ Trong chuyển động nhanh dần đều hãy viết công thức về : vận tốc, quãng đường, công thức liên hệ giữa gia tốc và phương trình chuyển động
- Áp dụng cho trường hợp vận tốc ban đầu bằng 0 thì các công thức đó sẽ như thế nào?
2/ Hãy cho biết trong chuyển động nhanh dần đều thì đại lượng vật lí nào là không đổi?
SỰ RƠI TỰ DO
BÀI 4
I. Sự rơi trong không khí và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật trong không khí
2. Sự rơi tự do
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
2. Gia tốc rơi tự do
SỰ RƠI TỰ DO
MẶT ĐẤT
MẶT ĐẤT
MẶT ĐẤT
Khi trong ống còn không khí
Khi hút hết không khí trong ống.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
Rơi tự do có phương
như thế nào?
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
- Phương của rơi tự do:
Rơi tự do có phương thẳng đứng.
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
Rơi tự do có chiều
như thế nào?
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
- Chiều của rơi tự do:
Rơi tự do có chiều từ trên xuống dưới.
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
Rơi tự do có tính chất
chuyển động như thế
nào?
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
42,0
38,6
34,6
30,0
24,8
19,0
12,6
5,5
s1 = 3,4
s2 = 4,0
s3 = 4,6
s4 = 5,2
s5 = 5,8
s6 = 6,4
s7 = 7,0
s2 – s1 = 0,6
s3 – s2 = 0,6
s4 – s3 = 0,6
s5 – s4 = 0,6
s6 – s5 = 0,6
s7 – s6 = 0,6
M0
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
=> Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
- Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.
- Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Từ công thức tính vận tốc BĐĐ: v = v0+ at Với v0 = 0 và gia tốc rơi tự do: a = g.
SỰ RƠI TỰ DO
v = gt
SỰ RƠI TỰ DO
Công thức tính quãng đường đi được
Với
SỰ RƠI TỰ DO
Công thức độc lập với thời gian?
Với
Công thức vận tốc chạm đất
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
- Phuong trình chuy?n d?ng bi?n d?i d?u?
x = x0 + v0t + gt2 /2
y = y0 + v0t + gt2 /2
- Suy ra phương trình rơi tự do
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
- Phương : thẳng đứng.
- Chiều : từ trên xuống dưới.
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Công thức tính vận tốc:
(vật rơi tự do không vận tốc đầu)
g: gia tốc rơi tự do.
- Công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do:
- Phuong trình chuy?n d?ng roi t? do
y = y0 + v0 t + gt2 /2
- Công thức vận tốc chạm đất
2. Gia tốc rơi tự do
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
- Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
- Người ta thường lấy g = 9,8m/s2 hoặc g = 10m/s2.
Câu 1: Khi nào một vật được gọi là rơi tự do
A) Rơi trong chân không dưới tác dụng của các lực.
B) Rơi trong không khí chỉ dưới tác dụng của trong lực.
C) Cả A và B đều sai.
Câu 2: Gia tốc rơi tự do của các vật ở các vị trí khác nhau trên trái đất sẽ
A) Khác nhau.
B) Giống nhau.
C) Cả A và B đều sai.
Câu 3: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 4 : Có thể coi chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động rơi tự do ?
A. Một hòn bi được thả từ trên cao xuống.
B. Một chiếc máy bay đang hạ cánh.
C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước.
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do của các vật ?
A. Vật rơi tự do chịu sức cản của không khí ít hơn so với các vật rơi bình thường khác.
B. Vật rơi tự do luôn rơi theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. Tại mọi vị trí trên mặt đất, các vật rơi tự do có cùng gia tốc như nhau.
D. Gia tốc rơi tự do của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật ấy.
Câu 6: Hai vật thả rơi tự do, khối lượng của hai vật lần lượt là m và 2m. Gia tốc rơi tự do của chúng (g1 và g2) là:
A. g1 = 2g2
B. g1 = g2
C. g2 = 2g1
D. Không biết độ cao nên không so sánh được.
Câu 7 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2.
A. 19,6m/s
B. 20m/s
C. 9,8m/s
D. 19,8m/s
Câu 8: Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2 . Bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi xuống đất và vận tốc của vật lúc chạm đất là bao nhiêu?
A. t = 1 s. v = 9,8 m/s.
C. t = 3 s. v = 19,6 m/s.
D. t = 4 s. v = 38,2m/s.
B. t = 2 s. v = 29,4 m/s.
TÓM TẮT:
Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
1. Sự rơi tự do
2. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
- Phương : thẳng đứng.
- Chiều : từ trên xuống dưới.
- Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Công thức tính vận tốc:
- Công thức tính quãng đường
- Phuong trình chuy?n d?ng roi t? do
y = y0 + v0 t + gt2/2
- Công thức vận tốc chạm đất
3. Gia tốc rơi tự do
- Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
- Người ta thường lấy g = 9,8m/s2 hoặc g = 10m/s2.
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
Học bài và làm bài tập 9; 10; 11 SGK trang 27
Đọc phần em có biết?
Đọc trước bài: “Chuyển động tròn đều”. Trả lời các câu hỏi sau:
+ Chuyển động tròn đều gì?
+ Đặc điểm của véc tơ vận tốc?
+ Tốc độ góc là gì? Nó được xác định như thế nào?
+ Chu kỳ, tần số?
Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy (Cô) và các em học sinh tham dự tiết học hôm nay!
Tạm biệt hẹn gặp lại vào tiết tới!
Kính chúc các em học sinh vui, học
đạt kết quả thật tốt trong tiết học vật lý!
Trường THPT L?c Hung
Kiểm tra bài cũ
1/ Trong chuyển động nhanh dần đều hãy viết công thức về : vận tốc, quãng đường, công thức liên hệ giữa gia tốc và phương trình chuyển động
- Áp dụng cho trường hợp vận tốc ban đầu bằng 0 thì các công thức đó sẽ như thế nào?
2/ Hãy cho biết trong chuyển động nhanh dần đều thì đại lượng vật lí nào là không đổi?
SỰ RƠI TỰ DO
BÀI 4
I. Sự rơi trong không khí và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật trong không khí
2. Sự rơi tự do
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
2. Gia tốc rơi tự do
SỰ RƠI TỰ DO
MẶT ĐẤT
MẶT ĐẤT
MẶT ĐẤT
Khi trong ống còn không khí
Khi hút hết không khí trong ống.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
Rơi tự do có phương
như thế nào?
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
- Phương của rơi tự do:
Rơi tự do có phương thẳng đứng.
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
Rơi tự do có chiều
như thế nào?
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
- Chiều của rơi tự do:
Rơi tự do có chiều từ trên xuống dưới.
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi trong không khí
và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật
trong không khí
Rơi tự do có tính chất
chuyển động như thế
nào?
2. Sự rơi của các vật
trong chân không.
II. Nghiên cứu sự rơi tự
do của các vật
1. Những đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
42,0
38,6
34,6
30,0
24,8
19,0
12,6
5,5
s1 = 3,4
s2 = 4,0
s3 = 4,6
s4 = 5,2
s5 = 5,8
s6 = 6,4
s7 = 7,0
s2 – s1 = 0,6
s3 – s2 = 0,6
s4 – s3 = 0,6
s5 – s4 = 0,6
s6 – s5 = 0,6
s7 – s6 = 0,6
M0
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
=> Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
- Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.
- Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Từ công thức tính vận tốc BĐĐ: v = v0+ at Với v0 = 0 và gia tốc rơi tự do: a = g.
SỰ RƠI TỰ DO
v = gt
SỰ RƠI TỰ DO
Công thức tính quãng đường đi được
Với
SỰ RƠI TỰ DO
Công thức độc lập với thời gian?
Với
Công thức vận tốc chạm đất
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
- Phuong trình chuy?n d?ng bi?n d?i d?u?
x = x0 + v0t + gt2 /2
y = y0 + v0t + gt2 /2
- Suy ra phương trình rơi tự do
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
- Phương : thẳng đứng.
- Chiều : từ trên xuống dưới.
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Công thức tính vận tốc:
(vật rơi tự do không vận tốc đầu)
g: gia tốc rơi tự do.
- Công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do:
- Phuong trình chuy?n d?ng roi t? do
y = y0 + v0 t + gt2 /2
- Công thức vận tốc chạm đất
2. Gia tốc rơi tự do
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
- Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
- Người ta thường lấy g = 9,8m/s2 hoặc g = 10m/s2.
Câu 1: Khi nào một vật được gọi là rơi tự do
A) Rơi trong chân không dưới tác dụng của các lực.
B) Rơi trong không khí chỉ dưới tác dụng của trong lực.
C) Cả A và B đều sai.
Câu 2: Gia tốc rơi tự do của các vật ở các vị trí khác nhau trên trái đất sẽ
A) Khác nhau.
B) Giống nhau.
C) Cả A và B đều sai.
Câu 3: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 4 : Có thể coi chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động rơi tự do ?
A. Một hòn bi được thả từ trên cao xuống.
B. Một chiếc máy bay đang hạ cánh.
C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước.
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do của các vật ?
A. Vật rơi tự do chịu sức cản của không khí ít hơn so với các vật rơi bình thường khác.
B. Vật rơi tự do luôn rơi theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. Tại mọi vị trí trên mặt đất, các vật rơi tự do có cùng gia tốc như nhau.
D. Gia tốc rơi tự do của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật ấy.
Câu 6: Hai vật thả rơi tự do, khối lượng của hai vật lần lượt là m và 2m. Gia tốc rơi tự do của chúng (g1 và g2) là:
A. g1 = 2g2
B. g1 = g2
C. g2 = 2g1
D. Không biết độ cao nên không so sánh được.
Câu 7 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2.
A. 19,6m/s
B. 20m/s
C. 9,8m/s
D. 19,8m/s
Câu 8: Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2 . Bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi xuống đất và vận tốc của vật lúc chạm đất là bao nhiêu?
A. t = 1 s. v = 9,8 m/s.
C. t = 3 s. v = 19,6 m/s.
D. t = 4 s. v = 38,2m/s.
B. t = 2 s. v = 29,4 m/s.
TÓM TẮT:
Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
1. Sự rơi tự do
2. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
- Phương : thẳng đứng.
- Chiều : từ trên xuống dưới.
- Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Công thức tính vận tốc:
- Công thức tính quãng đường
- Phuong trình chuy?n d?ng roi t? do
y = y0 + v0 t + gt2/2
- Công thức vận tốc chạm đất
3. Gia tốc rơi tự do
- Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
- Người ta thường lấy g = 9,8m/s2 hoặc g = 10m/s2.
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
Học bài và làm bài tập 9; 10; 11 SGK trang 27
Đọc phần em có biết?
Đọc trước bài: “Chuyển động tròn đều”. Trả lời các câu hỏi sau:
+ Chuyển động tròn đều gì?
+ Đặc điểm của véc tơ vận tốc?
+ Tốc độ góc là gì? Nó được xác định như thế nào?
+ Chu kỳ, tần số?
Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy (Cô) và các em học sinh tham dự tiết học hôm nay!
Tạm biệt hẹn gặp lại vào tiết tới!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trúc Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)