Bài 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Hóa 11 cơ bản
BÀI 4
Phản ứng trao đổi ion trong
dung dịch chất điện ly
Kiểm tra bài cũ
Viết các phương trình phản ứng (PTPƯ) có
thể xảy ra của các PƯ sau, rút ra nhận xét:
BaCl2 + K2SO4 →
NaOH + HCl →
Na2CO3 + H2SO4 →
BaCl2 + NaNO3 →
BaSO4 + 2KCl
NaCl + H2O
Ko xảy ra
Na2SO4 + CO2 + H2O
Điều kiện xảy ra
phản ứng
1.Phản ứng tạo thành
chất kết tủa.
2. Phản ứng tạo thành
chất điện li yếu.
3. Phản ứng tạo thành
chất khí.
1.Phản ứng tạo thành
chất kết tủa.
2. Phản ứng tạo thành
chất điện li yếu.
3. Phản ứng tạo thành
chất khí.
Thí nghiệm1: Đổ dd Na2SO4 vào dd BaCl2
Hiện tượng:
PTPƯ:
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
( trắng )
1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa
TN 1
thấy kết tủa trắng xuất hiện.
Giải thích: Na2SO4, NaCl, BaCl2 đều là những chất điện li mạnh.
Na2SO4 → 2Na+ + SO42-
NaCl → Na+ + Cl-
BaCl2 → Ba2+ + 2Cl-
→ phương trình ion rút gọn
Phương trình ion đầy đủ:
2Na+ + SO42- + Ba2+ + 2Cl- → BaSO4 + 2Na+ + 2Cl-
Bài tập 1: Trộn hai dd chứa 2 chất tan Pb(NO3)2 và KI với tỉ lệ số mol của Pb(NO3)2 : KI là 1: 2. Trong dd mới chứa các ion:
d) K+, I-, NO3-.
a) Pb2+, NO3-, K+, I-.
b) Pb2+, K+, I- .
c) K+, NO3-.
Mô phỏng
a) Phản ứng tạo thành nước:
Thí nghiệm2: Chuẩn bị một cốc đựng dd NaOH 0,1M, nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein
Cho từ từ dd HCl 0,1M vào cốc
Hiện tượng:
→ dd có màu hồng.
→ dd mất màu dần.
NaOH + HCl → NaCl + H2O
TN 2
Mô phỏng
2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
PTPƯ:
Thí nghiệm 3: Xem thí nghiệm sau. Cho biết axit được bỏ dư.
Những ion tồn tại trong dd sau phản ứng:
a. Fe3+, OH-, Cl-, H+ .
b. Fe3+, Cl-, H+ .
c. H+, Cl-, OH-.
d. Fe3+, Cl-.
TN 3
Bài tập: Phản ứng ion thu gọn biểu diễn bản chất phản ứng trên:
a.Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
b.Fe(OH)3 + H+ → Fe3+ + H2O
c. Fe(OH)3 + 3H+ → Fe3+ + 3H2O
d. Fe(OH)3 + 3H+ + 3Cl- → Fe3+ + 3Cl- + 3H2O
b) Phản ứng tạo thành axit yếu:
Thí nghiệm: Đổ dd HCl vào cốc đựng dd
CH3COONa, thấy có mùi giấm chua.
PTPƯ:
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Giải thích: NaCH3COO và HCl đều là chất điện li mạnh.
NaCH3COO → Na+ + CH3COO-
HCl → H+ + Cl-
Pt ion thu gọn:
CH3COO- + H+ → CH3COOH
→ PƯ tạo CH3COOH – là chất điện li yếu.
Thí nghiệm 5: Chuẩn bị ống nghiệm đựng dd HCl. Cho một mẩu đá vôi vào ống nghiệm.
Hiện tượng:
CaCO3 (r) + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
3. Phản ứng tạo thành chất khí
TN 4
PTPƯ:
Đá vôi tan đồng thời có sủi bọt khí không màu.
PT ion thu gọn:
Bài tập: Cho PƯ
BaSO3 + H2SO4 (loãng) →
Phản ứng ion thu gọn biễu diễn bản chất pư trên
Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
Phản ứng trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:
1. Tạo thành chất kết tủa.
2. Tạo thành chất điện li yếu.
3. Tạo thành chất khí.
Kết luận:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Chúc cả lớp thành công!
BÀI 4
Phản ứng trao đổi ion trong
dung dịch chất điện ly
Kiểm tra bài cũ
Viết các phương trình phản ứng (PTPƯ) có
thể xảy ra của các PƯ sau, rút ra nhận xét:
BaCl2 + K2SO4 →
NaOH + HCl →
Na2CO3 + H2SO4 →
BaCl2 + NaNO3 →
BaSO4 + 2KCl
NaCl + H2O
Ko xảy ra
Na2SO4 + CO2 + H2O
Điều kiện xảy ra
phản ứng
1.Phản ứng tạo thành
chất kết tủa.
2. Phản ứng tạo thành
chất điện li yếu.
3. Phản ứng tạo thành
chất khí.
1.Phản ứng tạo thành
chất kết tủa.
2. Phản ứng tạo thành
chất điện li yếu.
3. Phản ứng tạo thành
chất khí.
Thí nghiệm1: Đổ dd Na2SO4 vào dd BaCl2
Hiện tượng:
PTPƯ:
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
( trắng )
1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa
TN 1
thấy kết tủa trắng xuất hiện.
Giải thích: Na2SO4, NaCl, BaCl2 đều là những chất điện li mạnh.
Na2SO4 → 2Na+ + SO42-
NaCl → Na+ + Cl-
BaCl2 → Ba2+ + 2Cl-
→ phương trình ion rút gọn
Phương trình ion đầy đủ:
2Na+ + SO42- + Ba2+ + 2Cl- → BaSO4 + 2Na+ + 2Cl-
Bài tập 1: Trộn hai dd chứa 2 chất tan Pb(NO3)2 và KI với tỉ lệ số mol của Pb(NO3)2 : KI là 1: 2. Trong dd mới chứa các ion:
d) K+, I-, NO3-.
a) Pb2+, NO3-, K+, I-.
b) Pb2+, K+, I- .
c) K+, NO3-.
Mô phỏng
a) Phản ứng tạo thành nước:
Thí nghiệm2: Chuẩn bị một cốc đựng dd NaOH 0,1M, nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein
Cho từ từ dd HCl 0,1M vào cốc
Hiện tượng:
→ dd có màu hồng.
→ dd mất màu dần.
NaOH + HCl → NaCl + H2O
TN 2
Mô phỏng
2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
PTPƯ:
Thí nghiệm 3: Xem thí nghiệm sau. Cho biết axit được bỏ dư.
Những ion tồn tại trong dd sau phản ứng:
a. Fe3+, OH-, Cl-, H+ .
b. Fe3+, Cl-, H+ .
c. H+, Cl-, OH-.
d. Fe3+, Cl-.
TN 3
Bài tập: Phản ứng ion thu gọn biểu diễn bản chất phản ứng trên:
a.Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
b.Fe(OH)3 + H+ → Fe3+ + H2O
c. Fe(OH)3 + 3H+ → Fe3+ + 3H2O
d. Fe(OH)3 + 3H+ + 3Cl- → Fe3+ + 3Cl- + 3H2O
b) Phản ứng tạo thành axit yếu:
Thí nghiệm: Đổ dd HCl vào cốc đựng dd
CH3COONa, thấy có mùi giấm chua.
PTPƯ:
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Giải thích: NaCH3COO và HCl đều là chất điện li mạnh.
NaCH3COO → Na+ + CH3COO-
HCl → H+ + Cl-
Pt ion thu gọn:
CH3COO- + H+ → CH3COOH
→ PƯ tạo CH3COOH – là chất điện li yếu.
Thí nghiệm 5: Chuẩn bị ống nghiệm đựng dd HCl. Cho một mẩu đá vôi vào ống nghiệm.
Hiện tượng:
CaCO3 (r) + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
3. Phản ứng tạo thành chất khí
TN 4
PTPƯ:
Đá vôi tan đồng thời có sủi bọt khí không màu.
PT ion thu gọn:
Bài tập: Cho PƯ
BaSO3 + H2SO4 (loãng) →
Phản ứng ion thu gọn biễu diễn bản chất pư trên
Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
Phản ứng trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:
1. Tạo thành chất kết tủa.
2. Tạo thành chất điện li yếu.
3. Tạo thành chất khí.
Kết luận:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Chúc cả lớp thành công!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)