Bài 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
Chia sẻ bởi Nguyển Hoàng Hải |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 4: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH
CHẤT ĐIỆN LI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRUNG TÂM GDTX TỈNH
GV: NGUYỄN HOÀNG HẢI
LỚP: 11A1
NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. ĐIỀU KIỆN XẢY RA PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT KẾT TỦA
. Thí nghiệm:
Dd Na2SO4
Dd BaCl2
Na2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2NaCl (1)
2Na+ + SO42 - + Ba2+ + 2Cl -
Ba2+ + SO4 2 -
Phương trình (2) gọi là phương trình ion rút gọn của pứ (1)
Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dd chất điện li
Để tạo kết tủa BaSO4 chỉ cần có dd chứa Ba2+ và dd chứa SO42- -
BaSO4 + 2Na+ + 2Cl –
BaSO4 (2)
Pthh dưới dạng phân tử:
. Cách chuyển pt dưới dạng phân tử thành pt ion thu gọn:
- Chuyển các chất vừa dễ tan vừa phân li mạnh thành ion, các chất kết tủa, để nguyên dưới dạng phân tử.
- Loại bỏ các ion giống ở hai vế, ta được pt ion rút gọn
Ba2+ + SO4 2 -
BaSO4
VD: Viết pt phân tử, ion đầy đủ và ion thu gọn của phản ứng sau:
AgNO3 + NaCl
1. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT KẾT TỦA
Các ion: Ag+ , Cl- không cùng tồn tại trong 1 dung dịch
Ag+ + Cl-
AgCl
Ag+ + NO3- + Na+ + Cl-
AgCl + Na+ + NO3-
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
• Thực chất đó là pư giữa ion Ag+ và Cl- tạo kết tủa AgCl không tan
AgCl + NaNO3
ddAgNO3 + dd NaCl
?
2. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT KHÍ
• Thí nghiệm:
Dd HCl + dd Na2CO3
?
2HCl + Na2CO3
2NaCl +
H2CO3
2H+ + 2Cl - +2Na+ + CO32 -
2Na+ + 2Cl - + CO2 + H2O
CO2 + H2O
2H+ + CO32 -
CO2 + H2O
Phản ứng giữa muối cacbonat và axit dễ xảy ra do vừa tạo khí CO2 vừa tạo chất điện li yếu là H2O
dd HCl + CaCO3
Dd HCl
Na2CO3
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
VD: Viết pt phân tử, ion đầy đủ và ion thu gọn của phản ứng sau:
?
2HCl + CaCO3
2H+ +2Cl - + CaCO3
Ca2+ +2Cl - + CO2 + H2O
2H+ + CaCO3
Ca2+ + CO2 + H2O
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
CaCl2 +
CO2 + H2O
3. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT ĐIỆN LI YẾU
a. Phản ứng tạo thành nước
Thí nghiệm:
(Dd NaOH + phenolphtalein) + Dd HCl
?
Dd NaOH
Dd phenolphtalein
Dd HCl
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
NaOH + HCl
NaCl + H2O
Na+ + OH - + H+ + Cl -
Na+ + Cl - +H2O
OH - + H+
H2O
Các phản ứng của dd axit và bazơ dễ xảy ra phản ứng do tạo chất điện li yếu là H2O
VD: Viết pt phân tử, ion đầy đủ và ion thu gọn của phản ứng sau:
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
2HCl + Mg(OH)2
MgCl2 + 2H2O
2H+ +2Cl - + Mg(OH)2
Mg2+ + 2Cl - +2H2O
2H+ + Mg(OH)2
Mg2+ + 2H2O
Dd HCl + Mg(OH)2
b. Phản ứng tạo thành axit yếu
Thí nghiệm:
Dd HCl + dd CH3COONa
?
HCl + CH3COONa
CH3COOH + NaCl
H+ +Cl - +CH3COO - +Na+
CH3COOH +Na+ + Cl -
CH3COO - + H+
CH3COOH (mùi giấm)
2. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT ĐIỆN LI YẾU
Dd HCl
dd CH3COONa
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
Trong dd, các ion H+ và CH3COO - đã kết hợp với nhau tạo thành chất điện li yếu là CH3COOH
III. KẾT LUẬN
1. Phản ứng xảy ra trong dd các chất điện li là phản ứng giữa các ion
2. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:
Chất kết tủa
Chất điện li yếu
Chất khí
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Phản ứng giữa các cặp dd nào sau đây không xảy ra
A
Dd Na2SO4 và dd BaCl2
B
Dd KOH và dd MgSO4
C
Dd HCl và dd Ba(OH)2
D
Dd MgCl2 và dd K2SO4
ĐÁP ÁN
Câu 2: Có phản ứng sau
K2CO3 + A CaCl2 + B
A
Để phản ứng xảy ra thí A và B lần lượt là
NaCl và Na2CO3
B
MgCl2 và MgCO3
C
HCl và CO2 + H2O
D
AgCl và Ag2CO3
ĐÁP ÁN
Câu 3:Các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A
Cu2+, K+, Cl -, SO42 -
B
Mg2+, Al3+, NO3-, Br -
C
Fe2+, Ba2+, OH -, NO3 -
D
Zn2+, Ca2+, Cl -, NO3 -
ĐÁP ÁN
Câu 4: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo tạo thành từng kết tủa sau: Cr(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2
CrCl3 + 3NaOH đủ
Cr(OH)3 + 3NaCl
Cr3+ + 3 OH -
Cr(OH)3
AlCl3 + 3KOH đủ
Al(OH)3 + 3KCl
Al3+ + 3OH -
Al(OH)3
Cu(NO3)2 + Ba(OH)2
Cu(OH)2 + Ba(NO3)2
Cu2+ + 2OH -
Cu(OH)2
Bài tập về nhà: 5, 6,7 (trang 20), 4 (trang 22)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CHẤT ĐIỆN LI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRUNG TÂM GDTX TỈNH
GV: NGUYỄN HOÀNG HẢI
LỚP: 11A1
NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. ĐIỀU KIỆN XẢY RA PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT KẾT TỦA
. Thí nghiệm:
Dd Na2SO4
Dd BaCl2
Na2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2NaCl (1)
2Na+ + SO42 - + Ba2+ + 2Cl -
Ba2+ + SO4 2 -
Phương trình (2) gọi là phương trình ion rút gọn của pứ (1)
Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dd chất điện li
Để tạo kết tủa BaSO4 chỉ cần có dd chứa Ba2+ và dd chứa SO42- -
BaSO4 + 2Na+ + 2Cl –
BaSO4 (2)
Pthh dưới dạng phân tử:
. Cách chuyển pt dưới dạng phân tử thành pt ion thu gọn:
- Chuyển các chất vừa dễ tan vừa phân li mạnh thành ion, các chất kết tủa, để nguyên dưới dạng phân tử.
- Loại bỏ các ion giống ở hai vế, ta được pt ion rút gọn
Ba2+ + SO4 2 -
BaSO4
VD: Viết pt phân tử, ion đầy đủ và ion thu gọn của phản ứng sau:
AgNO3 + NaCl
1. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT KẾT TỦA
Các ion: Ag+ , Cl- không cùng tồn tại trong 1 dung dịch
Ag+ + Cl-
AgCl
Ag+ + NO3- + Na+ + Cl-
AgCl + Na+ + NO3-
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
• Thực chất đó là pư giữa ion Ag+ và Cl- tạo kết tủa AgCl không tan
AgCl + NaNO3
ddAgNO3 + dd NaCl
?
2. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT KHÍ
• Thí nghiệm:
Dd HCl + dd Na2CO3
?
2HCl + Na2CO3
2NaCl +
H2CO3
2H+ + 2Cl - +2Na+ + CO32 -
2Na+ + 2Cl - + CO2 + H2O
CO2 + H2O
2H+ + CO32 -
CO2 + H2O
Phản ứng giữa muối cacbonat và axit dễ xảy ra do vừa tạo khí CO2 vừa tạo chất điện li yếu là H2O
dd HCl + CaCO3
Dd HCl
Na2CO3
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
VD: Viết pt phân tử, ion đầy đủ và ion thu gọn của phản ứng sau:
?
2HCl + CaCO3
2H+ +2Cl - + CaCO3
Ca2+ +2Cl - + CO2 + H2O
2H+ + CaCO3
Ca2+ + CO2 + H2O
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
CaCl2 +
CO2 + H2O
3. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT ĐIỆN LI YẾU
a. Phản ứng tạo thành nước
Thí nghiệm:
(Dd NaOH + phenolphtalein) + Dd HCl
?
Dd NaOH
Dd phenolphtalein
Dd HCl
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
NaOH + HCl
NaCl + H2O
Na+ + OH - + H+ + Cl -
Na+ + Cl - +H2O
OH - + H+
H2O
Các phản ứng của dd axit và bazơ dễ xảy ra phản ứng do tạo chất điện li yếu là H2O
VD: Viết pt phân tử, ion đầy đủ và ion thu gọn của phản ứng sau:
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
2HCl + Mg(OH)2
MgCl2 + 2H2O
2H+ +2Cl - + Mg(OH)2
Mg2+ + 2Cl - +2H2O
2H+ + Mg(OH)2
Mg2+ + 2H2O
Dd HCl + Mg(OH)2
b. Phản ứng tạo thành axit yếu
Thí nghiệm:
Dd HCl + dd CH3COONa
?
HCl + CH3COONa
CH3COOH + NaCl
H+ +Cl - +CH3COO - +Na+
CH3COOH +Na+ + Cl -
CH3COO - + H+
CH3COOH (mùi giấm)
2. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT ĐIỆN LI YẾU
Dd HCl
dd CH3COONa
- Pt phân tử:
- Pt ion đầy đủ:
- Pt ion thu gọn:
Trong dd, các ion H+ và CH3COO - đã kết hợp với nhau tạo thành chất điện li yếu là CH3COOH
III. KẾT LUẬN
1. Phản ứng xảy ra trong dd các chất điện li là phản ứng giữa các ion
2. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:
Chất kết tủa
Chất điện li yếu
Chất khí
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Phản ứng giữa các cặp dd nào sau đây không xảy ra
A
Dd Na2SO4 và dd BaCl2
B
Dd KOH và dd MgSO4
C
Dd HCl và dd Ba(OH)2
D
Dd MgCl2 và dd K2SO4
ĐÁP ÁN
Câu 2: Có phản ứng sau
K2CO3 + A CaCl2 + B
A
Để phản ứng xảy ra thí A và B lần lượt là
NaCl và Na2CO3
B
MgCl2 và MgCO3
C
HCl và CO2 + H2O
D
AgCl và Ag2CO3
ĐÁP ÁN
Câu 3:Các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A
Cu2+, K+, Cl -, SO42 -
B
Mg2+, Al3+, NO3-, Br -
C
Fe2+, Ba2+, OH -, NO3 -
D
Zn2+, Ca2+, Cl -, NO3 -
ĐÁP ÁN
Câu 4: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo tạo thành từng kết tủa sau: Cr(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2
CrCl3 + 3NaOH đủ
Cr(OH)3 + 3NaCl
Cr3+ + 3 OH -
Cr(OH)3
AlCl3 + 3KOH đủ
Al(OH)3 + 3KCl
Al3+ + 3OH -
Al(OH)3
Cu(NO3)2 + Ba(OH)2
Cu(OH)2 + Ba(NO3)2
Cu2+ + 2OH -
Cu(OH)2
Bài tập về nhà: 5, 6,7 (trang 20), 4 (trang 22)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyển Hoàng Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)