Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 10/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 28.
DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
PHẦN 4. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
I. Danh sách dữ liệu
Danh sách dữ liệu (hay còn gọi là bảng dữ liệu) trên trang tính là một dãy các hàng chứa các dữ liệu liên quan với nhau.
Thông thường, danh sách dữ liệu được tổ chức theo một khối, hàng đầu tiên được gọi là hàng tiêu đề và dữ liệu trong mỗi ô của hàng này được gọi là tiêu đề của cột tương ứng.
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
II. Sắp xếp dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu là thay đổi các hàng theo giá trị dữ liệu của các ô trong một hay nhiều cột với thứ tự tăng hay giảm dần.
Thứ tự ngầm định của dữ liệu văn bản là thứ tự theo bảng chữ cái tiếng Anh. Ta thực hiện sắp xếp dữ liệu như sau:
1. Nháy chuột vào ô bất kì trong danh sách.
2. Chọn lệnh DataSort…, hiển thị hộp thoại Sort như sau:
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
1. Chọn tiêu đề cột cần sắp xếp theo
2. Chọn thứ tự tăng (Ascending) hay giảm (Descending)
3. Chọn có hàng tiêu đề hay không
Thao tác nhanh
Nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp.
Nháy nút Sort Ascending (tăng) hoặc Sort Descending (giảm) để sắp xếp dữ liệu tại ô đã chọn.
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
1. Chọn tiêu đề cột Giới tính
2. Chọn thứ tự tăng (Ascending)
3. Chọn tiếp cột Ngày sinh tại mục Then by
Nếu dữ liệu trong 2 cột trùng nhau, có thể sắp xếp tiếp nhóm dữ liệu đó theo một cột khác. Ví dụ, sau khi sắp xếp theo Giới tính (Nam/Nữ), nếu dữ liệu trùng thì sắp xếp tăng theo Ngày sinh.
Lưu ý: trong hộp thoại Sort có ba cột Then by, do đó có thể sắp xếp theo ba cột.
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
III. Tạo thứ tự sắp xếp mới
Khi cần sắp xếp dữ liệu theo thứ tự đặc biệt, ví dụ theo thứ tự Thứ hai, Thứ ba, … Thứ bảy, Chủ nhật, ta phải định nghĩa thứ tự đó trước khi sắp xếp.
Để định nghĩa thứ tự sắp xếp, nháy ToolOptions… và thực hiện tiếp các bước sau:
2. Nhập thứ tự sắp xếp tự tạo theo thứ tự tăng dần, mỗi thành phần trên một hàng mới hoặc cách nhau bởi dấu phẩy hoặc dấu cách.
1. Chọn trang Custom List
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
2. Nhập thứ tự sắp xếp tự tạo theo thứ tự tăng dần, mỗi thành phần trên một hàng mới hoặc cách nhau bởi dấu phẩy hoặc dấu cách.
1. Chọn trang Custom List
3. Nháy nút Add
4. Nháy nút Ok
Lưu ý: Thứ tự sắp xếp này được lưu trong bảng tính và được sử dụng lại mà không cần định nghĩa lại.
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
Cách thực hiện sắp xếp theo thứ tự tự tạo như sau:
Nháy vào ô bất kì trong danh sách
Chọn lệnh DataSort…
Nháy vào nút Options…
Mở danh sách tiêu chuẩn sắp xếp
Chọn danh sách tiêu chuẩn sắp xếp
Nháy Ok
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
IV. Thực hành
DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
PHẦN 4. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
I. Danh sách dữ liệu
Danh sách dữ liệu (hay còn gọi là bảng dữ liệu) trên trang tính là một dãy các hàng chứa các dữ liệu liên quan với nhau.
Thông thường, danh sách dữ liệu được tổ chức theo một khối, hàng đầu tiên được gọi là hàng tiêu đề và dữ liệu trong mỗi ô của hàng này được gọi là tiêu đề của cột tương ứng.
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
II. Sắp xếp dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu là thay đổi các hàng theo giá trị dữ liệu của các ô trong một hay nhiều cột với thứ tự tăng hay giảm dần.
Thứ tự ngầm định của dữ liệu văn bản là thứ tự theo bảng chữ cái tiếng Anh. Ta thực hiện sắp xếp dữ liệu như sau:
1. Nháy chuột vào ô bất kì trong danh sách.
2. Chọn lệnh DataSort…, hiển thị hộp thoại Sort như sau:
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
1. Chọn tiêu đề cột cần sắp xếp theo
2. Chọn thứ tự tăng (Ascending) hay giảm (Descending)
3. Chọn có hàng tiêu đề hay không
Thao tác nhanh
Nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp.
Nháy nút Sort Ascending (tăng) hoặc Sort Descending (giảm) để sắp xếp dữ liệu tại ô đã chọn.
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
1. Chọn tiêu đề cột Giới tính
2. Chọn thứ tự tăng (Ascending)
3. Chọn tiếp cột Ngày sinh tại mục Then by
Nếu dữ liệu trong 2 cột trùng nhau, có thể sắp xếp tiếp nhóm dữ liệu đó theo một cột khác. Ví dụ, sau khi sắp xếp theo Giới tính (Nam/Nữ), nếu dữ liệu trùng thì sắp xếp tăng theo Ngày sinh.
Lưu ý: trong hộp thoại Sort có ba cột Then by, do đó có thể sắp xếp theo ba cột.
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
III. Tạo thứ tự sắp xếp mới
Khi cần sắp xếp dữ liệu theo thứ tự đặc biệt, ví dụ theo thứ tự Thứ hai, Thứ ba, … Thứ bảy, Chủ nhật, ta phải định nghĩa thứ tự đó trước khi sắp xếp.
Để định nghĩa thứ tự sắp xếp, nháy ToolOptions… và thực hiện tiếp các bước sau:
2. Nhập thứ tự sắp xếp tự tạo theo thứ tự tăng dần, mỗi thành phần trên một hàng mới hoặc cách nhau bởi dấu phẩy hoặc dấu cách.
1. Chọn trang Custom List
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
2. Nhập thứ tự sắp xếp tự tạo theo thứ tự tăng dần, mỗi thành phần trên một hàng mới hoặc cách nhau bởi dấu phẩy hoặc dấu cách.
1. Chọn trang Custom List
3. Nháy nút Add
4. Nháy nút Ok
Lưu ý: Thứ tự sắp xếp này được lưu trong bảng tính và được sử dụng lại mà không cần định nghĩa lại.
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
Cách thực hiện sắp xếp theo thứ tự tự tạo như sau:
Nháy vào ô bất kì trong danh sách
Chọn lệnh DataSort…
Nháy vào nút Options…
Mở danh sách tiêu chuẩn sắp xếp
Chọn danh sách tiêu chuẩn sắp xếp
Nháy Ok
BÀI 28. DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU
IV. Thực hành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)