Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Chia sẻ bởi Trương Thị Lê Na |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
- Nêu cấu trúc chung của một chương trình viết bằng NNLT bậc cao.
- Viết các cú pháp khai báo đã học và cho ví dụ.
Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
& Bài 5. Khai báo biến
1. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
a. Kiểu nguyên
b. Kiểu thực
c. Kiểu kí tự
d. Kiểu logic
?
?
?
?
?
?
?
?
?
từ 0 đến 255
Integer
2 byte
Longint
4 byte
6 byte
10 byte
1 byte
true hoặc false
1. Số A có giá trị là 200. Giá trị của A nằm trong phạm vi của kiểu dữ liệu nào?
A. byte B. integer C. word D. longint
Chọn kiểu dữ liệu nào cho A là hợp lí nhất?
A. byte B. integer C. word D. longint
2. Số B có giá trị là 3000. Vậy giá trị của B nằm trong phạm vi của kiểu dữ liệu nào?
A. byte B. real C. longint D. integer
Chọn kiểu dữ liệu nào cho B là hợp lí nhất?
A. byte B. real C. longint D. integer
3. Số C có giá trị là 50000,2. Vậy giá trị của C nằm trong phạm vi của kiểu dữ liệu nào?
A. word B. real C. longint D. extended
Chọn kiểu dữ liệu nào cho C là hợp lí nhất?
word B. real C. longint D. extended
a. Nêu cú pháp khai báo biến trong Pascal.
b. Cho ví dụ về khai báo biến:
- Nhiều biến cùng một kiểu dữ liệu.
- Nhiều biến với nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.
Hoạt động cá nhân: 3 phút.
2. Khai báo biến
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?
var m, n, i, j: integer;
p, a, b, c: real;
x: extended;
k: word;
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
2. Em có nhận xét gì về khai báo sau?
Hãy viết lại khai báo hợp lí hơn.
var p: real;
n: integer;
a: real;
k: integer;
b1: real;
c2: real;
l: integer;
q: real;
var p, a, b1, c2, q: real;
n, k, l: integer;
3. Chỉ ra lỗi trong các khai báo sau:
a. var m, n, i, j: interger;
b. var p, a, b, c: real
c. var x; y: extended;
d. var k, l word;
Sai tên kiểu dữ liệu: interger integer.
Thiếu dấu chấm phẩy ở cuối dòng khai báo.
Dùng dấu chấm phẩy ngăn cách giữa các biến.
Thiếu dấu hai chấm (:) ngăn cách giữa biến và tên kiểu dữ liệu.
Bài tập về nhà
1. Đọc Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán, soạn (vở bài tập):
- Nêu các khác biệt trong cách viết các phép
toán trong toán học và trong Pascal.
- Cách viết biểu thức số học trong Pascal.
- Cách biểu diễn một số hàm số học chuẩn
trong Pascal.
Làm các câu hỏi: 2.2, 2.3, 2.5 trang 9 SBT.
- Nêu cấu trúc chung của một chương trình viết bằng NNLT bậc cao.
- Viết các cú pháp khai báo đã học và cho ví dụ.
Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
& Bài 5. Khai báo biến
1. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
a. Kiểu nguyên
b. Kiểu thực
c. Kiểu kí tự
d. Kiểu logic
?
?
?
?
?
?
?
?
?
từ 0 đến 255
Integer
2 byte
Longint
4 byte
6 byte
10 byte
1 byte
true hoặc false
1. Số A có giá trị là 200. Giá trị của A nằm trong phạm vi của kiểu dữ liệu nào?
A. byte B. integer C. word D. longint
Chọn kiểu dữ liệu nào cho A là hợp lí nhất?
A. byte B. integer C. word D. longint
2. Số B có giá trị là 3000. Vậy giá trị của B nằm trong phạm vi của kiểu dữ liệu nào?
A. byte B. real C. longint D. integer
Chọn kiểu dữ liệu nào cho B là hợp lí nhất?
A. byte B. real C. longint D. integer
3. Số C có giá trị là 50000,2. Vậy giá trị của C nằm trong phạm vi của kiểu dữ liệu nào?
A. word B. real C. longint D. extended
Chọn kiểu dữ liệu nào cho C là hợp lí nhất?
word B. real C. longint D. extended
a. Nêu cú pháp khai báo biến trong Pascal.
b. Cho ví dụ về khai báo biến:
- Nhiều biến cùng một kiểu dữ liệu.
- Nhiều biến với nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.
Hoạt động cá nhân: 3 phút.
2. Khai báo biến
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?
var m, n, i, j: integer;
p, a, b, c: real;
x: extended;
k: word;
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
2. Em có nhận xét gì về khai báo sau?
Hãy viết lại khai báo hợp lí hơn.
var p: real;
n: integer;
a: real;
k: integer;
b1: real;
c2: real;
l: integer;
q: real;
var p, a, b1, c2, q: real;
n, k, l: integer;
3. Chỉ ra lỗi trong các khai báo sau:
a. var m, n, i, j: interger;
b. var p, a, b, c: real
c. var x; y: extended;
d. var k, l word;
Sai tên kiểu dữ liệu: interger integer.
Thiếu dấu chấm phẩy ở cuối dòng khai báo.
Dùng dấu chấm phẩy ngăn cách giữa các biến.
Thiếu dấu hai chấm (:) ngăn cách giữa biến và tên kiểu dữ liệu.
Bài tập về nhà
1. Đọc Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán, soạn (vở bài tập):
- Nêu các khác biệt trong cách viết các phép
toán trong toán học và trong Pascal.
- Cách viết biểu thức số học trong Pascal.
- Cách biểu diễn một số hàm số học chuẩn
trong Pascal.
Làm các câu hỏi: 2.2, 2.3, 2.5 trang 9 SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Lê Na
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)