Bài 4. Luyện tập: Este và chất béo

Chia sẻ bởi Thanh Tran | Ngày 09/05/2019 | 82

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Luyện tập: Este và chất béo thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .Hiện tượng quan sát được là
a. Xuất hiện khí bay lên
b. Xuất hiện kết tủa trắng
c. Xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan ra
d. Không quan sát được hiện tượng
Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây?
A. HNO3 (đặc nóng) B.HNO3 (đặc nguội)
C. HCl D.H3PO4(đặc nguội)
Sản phẩm thu được khi cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư là :
A.Al(OH)3,NaOH,H2O B. NaCl,Al(OH)3
C.NaAlO2,NaOH,NaCl, H2O D. Tất cả đều sai
Dãy chất nào sau đây , được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần ?
Al, Ba, Na
Na,Al,Ba
c. Na,Ba,Al
d. Ba,Al,Na
Để sản xuất nhôm trong công nghiệp ,người ta dùng phương pháp
Nhiệt luyện
Thuỷ luyện
Điện phân dung dịch
. Điện phân nóng chảy
Hiện tượng quan sát được khi cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH
a. Thấy miếng nhôm tan ra
b. Xuất hiện kết tủa trắng
c. Thấy thoát ra khí không mùi
d. c,a đúng
Có 3 kim loại Na,Fe,Al để nhận biết 3 kim loại đó ,ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
H2O,HCl
HCl,NaOH
H2O,NaOH
H2SO4,NaOH
Công thức nào sau đây là công thức của quặng boxit ?
Al(OH)3.H2O
b. Al2O3.2H2O
KAl(SO4)2H2O
d. K2SO4Al2(SO4)324H2O
Dãy chất nào sau đây gồm toàn bộ các chất tác dụng với Al2O3
a. HCl,CO, NaOH b. HNO3­,CO2, KOH
c. NaOH, HCl, Ba(OH)2 d. Fe,HCl, NaOH
Để chứng minh tính khử nhôm mạnh hơn sắt ta thực hiện phản ứng
A. Phản ứng với nước ở nhiệt độ phòng
B. Phản ứng nhiệt nhôm
C. Dùng phương pháp điện luyện
D. Điện phân nóng chảy nhôm oxit
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa Al(OH)3
A. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Al(OH)3
C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
D. Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Al(OH)3
Phèn chua có công thức nào sau đây
A. K2SO4.12H2O
B. Al2(SO4)3.12H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Cho từng viên Na vào dung dịch AlCl3, hiện tượng xảy ra là
A. Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng
B. Có kết tủa trắng
C. Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
D. Sủi bọt khí.
Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là
1. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp
2. Làm tăng độ dẫn điện
3. Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3
Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây
A. Al2O3 là một oxit lưỡng tính
B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính
C. Al là kim loại lưỡng tính
D. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính
Tính chất nào sau đây là đúng khi nói về nhôm hidroxit
A. Được điều chế từ dung dịch muối nhôm với dung dịch NH3 dư
B. Được điều chế từ dung dịch muối nhôm với dung dịch NaOH dư
C. Là kết tủa trắng và tan một phần trong nước
D. Là chất rắn màu trắng dễ tan trong nước
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl2, FeCl2, AlCl3. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm
A. CuO, FeO, Al2O3
B. CuO, Fe2O3, NaCl
C. CuO, Fe2O3
D. Fe2O3, NaCl
Tính chất nào sau đây không phải của nhôm oxit
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước
B. Là oxit bền, có nhiệt độ nóng chảy 2050oC
C. Là oxit lưỡng tính
D. Là oxit dễ tan trong nước
Chọn câu sai trong các câu sau đây
A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ
B. Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại cho con người
D. Al là nguyên tố lưỡng tính
Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
A.dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH.
B.dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2.
C.dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH.
D.dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.
Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy có hiện tượng
A.dung dịch vẫn trong suốt.
B.xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan trử lại.
C.xuất hiện kết tủa keo trắng, không tan.
D.xuất hiện kết tủa nhôm cacbonat.
Vị trí của Al trong BTH là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIB B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm IIIA
D. Chu kì 2, nhóm IIIA
Tính chất hóa học cơ bản của Al là:
A. không tác dụng với các nguyên tố khác B. khử
C. vừa khử, vừa oxi hóa D. oxi hóa
Al(OH)3 tan được trong ...
A.dung dịch natrihidroxit. B.dung dịch amoniac.
C. dung dịch axit clohidric. D. Câu A và câu C dúng
Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm:
A.Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt dộ nóng chảy không cao lắm.
B.Nhôm rất dẻo có thể dát thành lá nhôm rất mỏng.
C.Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electron tự do tương đối lớn nên khả năng dẫn điện tốt.
D.Nhôm có khả năng dẫn nhiệt kém Cu nhưng dẫn điện tốt hơn đồng.
Cho m gam hỗn hợp Fe, Al tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đkc). Mặt khác cũng m gam hỗn hợp trên tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí (đkc). Tính m
A. 4,15 gam B. 5,5 gam C. 8,3 gam D. 9,65 gam
Cho 2,82 gam hỗn hợp Mg, Al, phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít H2 (đkc). % khối lượng của Mg và Al lần lượt là
A. 42,55 ; 57,45 B. 25,45 ; 74,55
C. 44,5 ; 55,5 D. Kết quả khác
Cho 10 gam một mẫu hợp kim Cu  Al vào dung dịch NaOH dư khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đkc). Hàm lượng nhôm trong hợp kim là
A. 5,4% B. 10,8% C. 12,3% D. 15%
Cho 14g NaOH vào 100ml dd AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
a. 7,8g b. 3,9g
c. 23,4g d. Không tạo kết tủa
Cho 1,75 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịhc HCl, thu được 1,12 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan là .
A. 5 gam. B. 5,3 gam.
C. 5,2 gam. D. 5,5 gam.
Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu đựơc dung dich có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu?
A.Tăng 2,7 gam.
B. Giảm 0,3 gam.
C. Tăng 2,4 gam.
D.Giảm 2,4 gam.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Tran
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)