Bài 4. Lai hai cặp tính trạng

Chia sẻ bởi nguyễn thị kim tình | Ngày 23/10/2018 | 157

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Lai hai cặp tính trạng thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

bai 44. Sơ lược về một số
kim loại khác
D. Kẽm
30Zn : [Ar]3d104s2 (nhóm IIB, chu kì 4)
số oxi hóa phổ biến là +2

1.Tính chất vật lý
Màu sắc: lam nhạt, óng ả
Giòn ở nhiệt độ phòng, dẻo ở nhiệt độ từ 100- 150
Điểm nóng chảy 419,5oC
Điểm sôi 906oC
Khối lượng riêng, Độ cứng 7140 kg/m³, 2,5
Trạng thái trật tự từ nghịch từ
Thể tích phân tử 9,16 ×10-6 m³/mol
Nhiệt bay hơi 115,3 kJ/mol
Nhiệt nóng chảy 7,322 kJ/mol
Áp suất hơi 192,2 Pa tại 692,73 K
Vận tốc âm thanh 3.700 m/s tại 293,15 K
Độ âm điện 1,65 (thang Pauling)
Nhiệt dung riêng 390 J/(kg·K)
Độ dẫn điện 1,695x107 /Ω·m
Độ dẫn nhiệt 116 W/(m·K)
Năng lượng ion hóa 906,4 kJ/mol 1.733,3 kJ/mol
Cấu trúc lục phương tâm khối

2.Tính chất hóa học
Có tính khử mạnh, EoZn2+/ Zn=-0,76V
Tác dụng được với nhiều phi kim
Zn + Cl2 ZnCl2
*Tác dụng với kiềm:
Zn +NaOH Na2ZnO2
*Tác dụng với axít:
Zn + HCl ZnCl2 + H2
*Tác dụng với muối:
Zn + AgNO3 Ag + Zn(NO3)2
*Kẽm không bị oxi hóa trong không khí, trong nước vì trên bề mặt kẽm có màng oxit hoặc cacbonat bazơ bảo vệ
3. ứng dung
Dùng để bảo vệ bề mặt các vật bằng sắt, thép chống ăn mòn.
Chế tạo các hợp kim nhu hk Cu-Zn (đồng thau), hk Cu-Zn-Ni, hk Cu-Al-Zn… có tính bền cao, chống ăn mòn, được dùng chế tạo các chi tiết máy, đồ trang sức và trang trí,…
Chế tạo pin điện hóa, dùng trong y học.
làm chất tạo màu trắng trong sơn, và làm chất xúc tác trong công nghiệp chế biến mũ co su
làm chất phân tán nhiệt cho cao su và phản ứng để bảo vệ các pollyme của cao su trước các tia tử ngoại
Bổ sung trong khẩu phần ăn
Dùng làm thuốc ngoài da
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị kim tình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)