Bài 4.Đề KT
Chia sẻ bởi Đào Thị Năm |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 4.Đề KT thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nhật Tân
Họ và tên: ....................................................... Lớp 1 . . .
Bài kiểm tra cuối kì i - Môn Toán 1
Năm học : 2011- 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
1. Viết theo mẫu:
............ ........... ........... ...........
2. Tính:
2 + 6 = ........
6 + 4 = ........
3 + 7 = ........
5 + 4 = ........
9 - 0 = ........
8 - 5 = ........
10 - 7 = ........
8 - 8 = ........
3 + 5 - 4 =
.................................
7 - 3 + 4 = .................................
3. ?
+ 3 = 9
7 - = 0
5 + < 6
9 - 4 >
4.
7 - 1 ........ 5 3 + 5 ........ 5 + 3
8 - 2 ........ 3 + 3 9 - 6 ........ 10 - 6
5.
a. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 chú thỏ
ạy đi : 4 chú thỏ
Còn lại : ... chú thỏ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính:
=
8
6. Hình vẽ bên có :
- ......... hình vuông
- ......... hình tam giác
Trường Tiểu học Nhật Tân
hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Môn: Toán - Lớp 1
Bài 1: (1 điểm). Điền đúng mỗi số ứng với hình được 0,25 điểm
Bài 2: (2 điểm). Điền đúng kết quả mỗi phép tính được 0.2 điểm
Bài 3: (2 điểm). Điền đúng mỗi số vào ô trống được 0.5 điểm
Bài 4: (2 điểm). Điền đúng mỗi dấu được 0.5 điểm
Bài 5: (2 điểm). Ghi được phép tính thích hợp mỗi phần 1 điểm
Bài 6: (1 điểm). 3 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
Trường Tiểu học Nhật Tân
Họ và tên: . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . Lớp 2 . . .
Bài kiểm tra cuối kì i - Môn Toán 2
Năm học : 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a/ Hai số hạng lần lượt là 36 và 28. Vậy tổng là:
A. 54 B. 52 C. 64 D. 62
b/ Số bị trừ là 75, số trừ là 27. Vậy hiệu là:
A. 48 B. 52 C. 58 D. 92
Câu 2:
a/ 65 - 27 + 15 = ?
A. 23 B. 57 C. 63 D. 53
b/ 78 + 16 - 8 = ?
A. 86 B. 76 C. 74 D. 84
Câu 3:
a/ Một số cộng với 18 thì được 52. Vậy số đó là:
A. 70 B. 60 C. 34 D. 44
b/ Tìm một số biết số 84 trừ đi số đó thì bằng 16.
A. 100 B. 90 C. 78 D. 68
Câu 4: Tìm X
a/ Biết X + 27 = 56
A. X = 29 B. X = 39 C. X = 31 D. X = 83
b/ Biết 62 - X = 35
A. X = 97 B. X = 33 C
Họ và tên: ....................................................... Lớp 1 . . .
Bài kiểm tra cuối kì i - Môn Toán 1
Năm học : 2011- 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
1. Viết theo mẫu:
............ ........... ........... ...........
2. Tính:
2 + 6 = ........
6 + 4 = ........
3 + 7 = ........
5 + 4 = ........
9 - 0 = ........
8 - 5 = ........
10 - 7 = ........
8 - 8 = ........
3 + 5 - 4 =
.................................
7 - 3 + 4 = .................................
3. ?
+ 3 = 9
7 - = 0
5 + < 6
9 - 4 >
4.
7 - 1 ........ 5 3 + 5 ........ 5 + 3
8 - 2 ........ 3 + 3 9 - 6 ........ 10 - 6
5.
a. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 chú thỏ
ạy đi : 4 chú thỏ
Còn lại : ... chú thỏ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính:
=
8
6. Hình vẽ bên có :
- ......... hình vuông
- ......... hình tam giác
Trường Tiểu học Nhật Tân
hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Môn: Toán - Lớp 1
Bài 1: (1 điểm). Điền đúng mỗi số ứng với hình được 0,25 điểm
Bài 2: (2 điểm). Điền đúng kết quả mỗi phép tính được 0.2 điểm
Bài 3: (2 điểm). Điền đúng mỗi số vào ô trống được 0.5 điểm
Bài 4: (2 điểm). Điền đúng mỗi dấu được 0.5 điểm
Bài 5: (2 điểm). Ghi được phép tính thích hợp mỗi phần 1 điểm
Bài 6: (1 điểm). 3 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
Trường Tiểu học Nhật Tân
Họ và tên: . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . Lớp 2 . . .
Bài kiểm tra cuối kì i - Môn Toán 2
Năm học : 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a/ Hai số hạng lần lượt là 36 và 28. Vậy tổng là:
A. 54 B. 52 C. 64 D. 62
b/ Số bị trừ là 75, số trừ là 27. Vậy hiệu là:
A. 48 B. 52 C. 58 D. 92
Câu 2:
a/ 65 - 27 + 15 = ?
A. 23 B. 57 C. 63 D. 53
b/ 78 + 16 - 8 = ?
A. 86 B. 76 C. 74 D. 84
Câu 3:
a/ Một số cộng với 18 thì được 52. Vậy số đó là:
A. 70 B. 60 C. 34 D. 44
b/ Tìm một số biết số 84 trừ đi số đó thì bằng 16.
A. 100 B. 90 C. 78 D. 68
Câu 4: Tìm X
a/ Biết X + 27 = 56
A. X = 29 B. X = 39 C. X = 31 D. X = 83
b/ Biết 62 - X = 35
A. X = 97 B. X = 33 C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Năm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)