Bài 4. Cấu trúc bảng
Chia sẻ bởi Vũ Huân |
Ngày 09/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Cấu trúc bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
Tổ: Toán – Tin
Họ tên GV: Vũ Trọng Huân
Chào mừng các thầy cô giáo và các em
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Ví dụ trên thuộc đối tượng nào của access?
Quản lý thông gì?
Gồm có bao nhiêu hàng và cột ?
Công dụng của bảng (Table)? Các thành phần của bảng?
* Bảng: Dùng để lưu trữ dữ liệu, là thành phần cơ sở tạo nên CSDL.
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
Là các cột dùng để biểu diễn các thuộc tính của bảng.
* Trường (Field)
Là các hàng dùng để thể hiện dữ liệu của các trường
* Bản Ghi (Record)
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
Tiết 10 - Bài 4: CẤU TRÚC BẢNG
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
- Ví dụ: Bảng học sinh
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
Slide 16
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
Trường ‘MaHS’
Trường ‘HoDem’
Trường ‘NgaySinh’
Bản ghi thứ 3 có bộ dữ liệu là: 2,Lê Minh Thu, Nữ, 05/03/1991,……………
Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
* Kiểu dữ liệu ( Data type):
Em có nhận xét gì về dữ liệu trên cùng một trường của bảng?
Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Là trường mà giá trị của nó xác định duy nhất 1 bản ghi.
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Chú ý:
Khoá chính có thể là một hoặc nhiều trường
Khi nhập dữ liệu, trường khoá chính không được để trống.
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
* Primary key (Khóa chính)
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Quan sát Bảng hoc_sinh cho biết kiểu dữ liệu của các trường tương ứng?
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
- Ví dụ: Kiểu dữ liệu
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
Number (kiểu số)
Text (văn bản)
yes/no (logic)
Text (văn bản)
Date/time(kiểu ngày tháng)
a. Tạo cấu trúc bảng:
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
Slide 3
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
1- Chọn đối tượng Tables
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
Slide 16
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Cửa sổ cấu trúc bảng
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Cửa sổ cấu trúc bảng
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Để tạo một trường ta thực hiện:
Bước 1: Gõ tên trường vào cột
Field Name
Bước 2: Click vào mũi tên trong cột Data Type để chọn một kiểu dữ liệu trong danh sách mở ra.
Bước 3: Mô tả nội dung trường trong cột Description.
Bước 4: Lựa chọn tính chất của trường trong phần Field Properties.
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Click chọn vào trường làm khóa chính.
C1:Click chọn
Bước 1:
Bước 2:
Click chọn vào trường làm khóa chính.
Click chọn vào trường làm khóa chính.
Chỉ định khóa chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
C2: Chọn Edit chọn Primary Key
C3: Click phải chuột chọn Primary Key
Chỉ định khóa chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Chọn File Save hoặc click vào nút lệnh
Gõ tên bảng vào ô Table Name trong hộp thoại
Save As
Nhấn OK hoặc phím Enter
Lưu cấu trúc bảng:
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Chọn trường muốn thay đổi vị trí
Nhấn và giữ chuột, trong Access sẽ hiển thị một đường nhỏ nằm ngang ngay trên trường được chọn.
Di chuyển chuột, đường nằm ngang đó sẽ cho biết vị trí mới của trường
Thả chuột khi đã di chuyển trường đến vị trí mong muốn.
b. Thay đổi cấu trúc bảng:
Thay đổi thứ tự các trường:
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
+ Chọn lệnh Insert Rows
+ Gõ tên trường mới.
+ Hoặc nháy nút
Thêm trường:
Xóa trường:
Chọn trường muốn xóa
Nhấn Edit Delete Rows hoặc click nút
Chọn File Save để lưu cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
c. Xóa và đổi tên bảng:
Click chọn
Xóa bảng:
Click chọn tên bảng
Bước 1
Bước 2
Cách 1
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Click phải
Click chọn
Xuất hiện hộp thoại của Access
Click chọn
Xóa bảng:
Cách 2
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Click phải
Click chọn
Đổi tên bảng:
Cách 1
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Click
Nhập tên mới vào rồi Enter
Đổi tên bảng:
Cách 2
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Bài tập
Câu 1: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
b. Ngay sau khi CSDL được tạo ra;
c. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu;
d. Bất cứ khi nào có dữ liệu;
a. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL;
a. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL;
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Câu 2: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại:
a. Access sẽ báo lỗi
b.Trường địa chỉ có tối đa 255 ký tự;
c. Trường địa chỉ có tối đa 300 ký tự ;
Bài tập
d. Trường địa chỉ có tối đa 256 ký tự ;
d. Trường địa chỉ có tối đa 256 ký tự.
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Câu 3: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
a. Cơ sở dữ liệu;
c. Tệp;
d. Bản ghi khác.
b. Trường;
b. Trường;
Bài tập
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Câu 4:?
b.;
c. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu;
d. Bất cứ khi nào có dữ liệu;
a. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL;
a.;
Bài tập
Bài tập 1: Tạo cơ sở dữ liệu QLHS.mdb trong ACCESS có các bảng sau:
Chú ý: Trường có chữ màu đỏ được chọn làm khóa chính
III. CỦNG CỐ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
BẢNG HOCSINH
BẢNG DIEM
Bài tập 2: Nhập dữ liệu vào các bảng đã lập. Mỗi bảng nhập 3 bản ghi
Qua bài các em cần nhớ
+ Các khái niệm chính: Trường, bản ghi, kiểu dữ liệu
+ Tạo và sửa cấu trúc bảng: Cách tạo bảng, thay đổi cấu trúc bảng, xóa, đổi tên.
III. CỦNG CỐ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
CỦNG CỐ
Về nhà
+ Các em học bài cũ
+ Trả lời và làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 39
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DT NỘI TRÚ
Thân ái chào tạm biệt
Quí thầy cô cùng các em
Tổ: Toán – Tin
Họ tên GV: Vũ Trọng Huân
Chào mừng các thầy cô giáo và các em
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Ví dụ trên thuộc đối tượng nào của access?
Quản lý thông gì?
Gồm có bao nhiêu hàng và cột ?
Công dụng của bảng (Table)? Các thành phần của bảng?
* Bảng: Dùng để lưu trữ dữ liệu, là thành phần cơ sở tạo nên CSDL.
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
Là các cột dùng để biểu diễn các thuộc tính của bảng.
* Trường (Field)
Là các hàng dùng để thể hiện dữ liệu của các trường
* Bản Ghi (Record)
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
Tiết 10 - Bài 4: CẤU TRÚC BẢNG
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
- Ví dụ: Bảng học sinh
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
Slide 16
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
Trường ‘MaHS’
Trường ‘HoDem’
Trường ‘NgaySinh’
Bản ghi thứ 3 có bộ dữ liệu là: 2,Lê Minh Thu, Nữ, 05/03/1991,……………
Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
* Kiểu dữ liệu ( Data type):
Em có nhận xét gì về dữ liệu trên cùng một trường của bảng?
Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Là trường mà giá trị của nó xác định duy nhất 1 bản ghi.
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Chú ý:
Khoá chính có thể là một hoặc nhiều trường
Khi nhập dữ liệu, trường khoá chính không được để trống.
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
* Primary key (Khóa chính)
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Quan sát Bảng hoc_sinh cho biết kiểu dữ liệu của các trường tương ứng?
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
- Ví dụ: Kiểu dữ liệu
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
Number (kiểu số)
Text (văn bản)
yes/no (logic)
Text (văn bản)
Date/time(kiểu ngày tháng)
a. Tạo cấu trúc bảng:
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
Slide 3
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
1- Chọn đối tượng Tables
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
Slide 16
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Cửa sổ cấu trúc bảng
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Cửa sổ cấu trúc bảng
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Để tạo một trường ta thực hiện:
Bước 1: Gõ tên trường vào cột
Field Name
Bước 2: Click vào mũi tên trong cột Data Type để chọn một kiểu dữ liệu trong danh sách mở ra.
Bước 3: Mô tả nội dung trường trong cột Description.
Bước 4: Lựa chọn tính chất của trường trong phần Field Properties.
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Click chọn vào trường làm khóa chính.
C1:Click chọn
Bước 1:
Bước 2:
Click chọn vào trường làm khóa chính.
Click chọn vào trường làm khóa chính.
Chỉ định khóa chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
C2: Chọn Edit chọn Primary Key
C3: Click phải chuột chọn Primary Key
Chỉ định khóa chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Chọn File Save hoặc click vào nút lệnh
Gõ tên bảng vào ô Table Name trong hộp thoại
Save As
Nhấn OK hoặc phím Enter
Lưu cấu trúc bảng:
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Chọn trường muốn thay đổi vị trí
Nhấn và giữ chuột, trong Access sẽ hiển thị một đường nhỏ nằm ngang ngay trên trường được chọn.
Di chuyển chuột, đường nằm ngang đó sẽ cho biết vị trí mới của trường
Thả chuột khi đã di chuyển trường đến vị trí mong muốn.
b. Thay đổi cấu trúc bảng:
Thay đổi thứ tự các trường:
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
+ Chọn lệnh Insert Rows
+ Gõ tên trường mới.
+ Hoặc nháy nút
Thêm trường:
Xóa trường:
Chọn trường muốn xóa
Nhấn Edit Delete Rows hoặc click nút
Chọn File Save để lưu cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
c. Xóa và đổi tên bảng:
Click chọn
Xóa bảng:
Click chọn tên bảng
Bước 1
Bước 2
Cách 1
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Click phải
Click chọn
Xuất hiện hộp thoại của Access
Click chọn
Xóa bảng:
Cách 2
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Click phải
Click chọn
Đổi tên bảng:
Cách 1
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Click
Nhập tên mới vào rồi Enter
Đổi tên bảng:
Cách 2
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Bài tập
Câu 1: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
b. Ngay sau khi CSDL được tạo ra;
c. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu;
d. Bất cứ khi nào có dữ liệu;
a. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL;
a. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL;
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Câu 2: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại:
a. Access sẽ báo lỗi
b.Trường địa chỉ có tối đa 255 ký tự;
c. Trường địa chỉ có tối đa 300 ký tự ;
Bài tập
d. Trường địa chỉ có tối đa 256 ký tự ;
d. Trường địa chỉ có tối đa 256 ký tự.
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Câu 3: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
a. Cơ sở dữ liệu;
c. Tệp;
d. Bản ghi khác.
b. Trường;
b. Trường;
Bài tập
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Câu 4:?
b.;
c. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu;
d. Bất cứ khi nào có dữ liệu;
a. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL;
a.;
Bài tập
Bài tập 1: Tạo cơ sở dữ liệu QLHS.mdb trong ACCESS có các bảng sau:
Chú ý: Trường có chữ màu đỏ được chọn làm khóa chính
III. CỦNG CỐ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
BẢNG HOCSINH
BẢNG DIEM
Bài tập 2: Nhập dữ liệu vào các bảng đã lập. Mỗi bảng nhập 3 bản ghi
Qua bài các em cần nhớ
+ Các khái niệm chính: Trường, bản ghi, kiểu dữ liệu
+ Tạo và sửa cấu trúc bảng: Cách tạo bảng, thay đổi cấu trúc bảng, xóa, đổi tên.
III. CỦNG CỐ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
CỦNG CỐ
Về nhà
+ Các em học bài cũ
+ Trả lời và làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 39
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DT NỘI TRÚ
Thân ái chào tạm biệt
Quí thầy cô cùng các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Huân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)