Bài 4. Cấu trúc bảng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Ngày 25/04/2019 | 86

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Cấu trúc bảng thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Tuần dạy: 10 Ngày soạn: 18/10/2014
Tiết PPCT: 10 Ngày dạy: 20/10/2014

BÀI 4: cấu trúc bảng
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng :
Cột ( thuộc tính ): tên , miền giá trị.
Dòng ( bản ghi ): bộ các gía trị thuộc tính.
Khoá.
Biết tạo và sửa chữa cấu trúc bảng.
về việc tạo liên kết giữa các bảng.
2. Về kỹ năng:
Thực hiện được khởi động và ra khỏi access
Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng,nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật, dữ liệu.
Thực hiện việc khai báo khoá.
Thực hiện được việc liên kết giữa hai bảng.
3. Về tư duy, thái độ:
Học sinh ham thích môn học để có hiểu biết kĩ năng sử dụng Access.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn...
2. Học sinh: Xem bài trước, SGK, viết…
III. Phương pháp dạy học:
Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, trong đó phương pháp chính được sử dụng là đàm thoại, thuyết trình, giảng giải.
IV. Tiến trình của bài học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:
Câu hỏi 1: ACCESS là gì? Hãy kể các chức năng chính của ACCESS.
Câu hỏi 2: Liệt kê các loại đối tượng cơ bản trong ACCESS
Câu hỏi 3: Có những chế độ nào với các đối tượng.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng - Trình chiếu

Hoạt động 1: Các khái niện cơ bản

GV: Dẫn dắt học sinh vào bài mới: Dữ liệu lưu trữ trong Access dưới dạng các bảng gồm có các cột và các hàng. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL.
GV: Lấy ví dụ minh hoạ:




GV: Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét bảng có những đối tượng nào?
HS: Phát biểu ý kiến
1. Các khái niện cơ bản:

- Trường (field) Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
- Bản ghi (record): Mỗi bản ghi là một hàng bao gồm dự liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí.

GV: Nhận xét và gợi ý: Trong bảng có các trường, bản ghi, kiểu dữ liệu:























- Kiểu dữ liệu (Data Type) Là kiểu dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu,

Kiểu dữ liệu
Mô tả
Kích thước lưu trữ

Tex
Dữ liệu kiểu văn bản gồn các kí tự
0 - 255 kí tư

Number
Dữ liệu kiểu số
1,2,3,4 hoặ 8 byte

Date/Time
Dữ liệu kiểu ngày giờ
8 byte

currency
Dwx liệu kiểu tiền tệ
8 byte

Autonumber
Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới và thường có bước tăng là 1
4 hoặc 16 byte

Yes/no
Dữ liệu kiểu boolean (lôgic)
1 bit

Memo
Dữ liệu kiểu văn bản
0 - 65536 kí tự




4. Củng cố: Cấu trúc của bảng
5. Dặn dò: Bài tập về nhà: Làm bài 1, 2, 3, 4, 5, SGK trang 39
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)