Bài 4. Cấu trúc bảng
Chia sẻ bởi Phan Thi Nga |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Cấu trúc bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
1
§4. CẤU TRÚC BẢNG
Các khái niệm chính
Tạo và sửa cấu trúc bảng
2
1. Các khái niệm chính
Trường (Field)
Bản ghi (Record)
Kiểu dữ liệu
(Data Type)
Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí.
Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
3
Bản ghi thứ 7
Trường HoDem
Trường Diachi
Bản ghi thứ 3
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
4
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
Một số kiểu dữ liệu:
5
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a) Tạo cấu trúc bảng (trong chế độ thiết kế - design)
Cách 1:
Nháy đúp
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
Nháy đúp: Create table in design view
6
Nháy vào nút lệnh này
Xuất hiện hộp thoại
Nháy đúp Design view
Cách 2:
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
7
Thanh công cụ thiết kế bảng
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
Cửa sổ cấu trúc bảng
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
8
Nhập tên trường vào cột này
Chọn kiểu dữ liệu ở đây
Mô tả nội dung trường
Lựa chọn tính chất
Thực hành
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
9
Chỉ định khóa chính
Khóa chính: là trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng.
Chỉ định khóa chính:
Chọn trường làm khóa chính
Nháy nút này
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
10
Lưu cấu trúc bảng
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
11
b. Thay đổi cấu trúc bảng
Thay đổi thứ tự các trường
Thêm trường
Xóa trường
Thay đổi khóa chính
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
c. Xóa và đổi tên bảng
Đổi tên bảng
Xóa bảng
12
Củng cố
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A. Tổng số bản ghi
E. Trường có kiểu dl Y/No
F. Trường có kiểu dl sinh số tự động
G. Trường có kiểu dl ngày
C. Trường có kiểu dữ liệu số
D. Trường có kiểu dl vbản
B. Số hiệu bản ghi hiện thời
14
Hãy chọn kiểu dữ liệu: Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNumber, Yes/No, Memo thích hợp cho các giá trị mô tả sau:
Chữ hoặc kết hợp chữ và số hoặc các số không yêu cầu tính toán, chẳng hạn số đt
Văn bản dài mô tả tóm tắt về sản phẩm
Số thứ tự của một danh sách các sản phẩm
Số tham gia tính toán như tỉ giá, đơn giá, số lượng
Ngày giờ mua/bán hàng, ngày sinh
Là hàng mẫu hoặc hàng bán (chỉ nhận một trong hai giá trị)
Text
Number
Memo
AutoNumber
Date/Time
Currency
Yes/No
BÀI TẬP
15
DẶN DÒ
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 39
Biết các thao tác tạo cấu trúc bảng
Làm bài tập: 2.1 2.8; 2.11; 2.15 2.25 chuẩn bị tiết bài tập
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
§4. CẤU TRÚC BẢNG
Các khái niệm chính
Tạo và sửa cấu trúc bảng
2
1. Các khái niệm chính
Trường (Field)
Bản ghi (Record)
Kiểu dữ liệu
(Data Type)
Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí.
Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
3
Bản ghi thứ 7
Trường HoDem
Trường Diachi
Bản ghi thứ 3
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
4
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
Một số kiểu dữ liệu:
5
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a) Tạo cấu trúc bảng (trong chế độ thiết kế - design)
Cách 1:
Nháy đúp
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
Nháy đúp: Create table in design view
6
Nháy vào nút lệnh này
Xuất hiện hộp thoại
Nháy đúp Design view
Cách 2:
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
7
Thanh công cụ thiết kế bảng
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
Cửa sổ cấu trúc bảng
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
8
Nhập tên trường vào cột này
Chọn kiểu dữ liệu ở đây
Mô tả nội dung trường
Lựa chọn tính chất
Thực hành
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
9
Chỉ định khóa chính
Khóa chính: là trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng.
Chỉ định khóa chính:
Chọn trường làm khóa chính
Nháy nút này
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
10
Lưu cấu trúc bảng
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
11
b. Thay đổi cấu trúc bảng
Thay đổi thứ tự các trường
Thêm trường
Xóa trường
Thay đổi khóa chính
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
c. Xóa và đổi tên bảng
Đổi tên bảng
Xóa bảng
12
Củng cố
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A. Tổng số bản ghi
E. Trường có kiểu dl Y/No
F. Trường có kiểu dl sinh số tự động
G. Trường có kiểu dl ngày
C. Trường có kiểu dữ liệu số
D. Trường có kiểu dl vbản
B. Số hiệu bản ghi hiện thời
14
Hãy chọn kiểu dữ liệu: Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNumber, Yes/No, Memo thích hợp cho các giá trị mô tả sau:
Chữ hoặc kết hợp chữ và số hoặc các số không yêu cầu tính toán, chẳng hạn số đt
Văn bản dài mô tả tóm tắt về sản phẩm
Số thứ tự của một danh sách các sản phẩm
Số tham gia tính toán như tỉ giá, đơn giá, số lượng
Ngày giờ mua/bán hàng, ngày sinh
Là hàng mẫu hoặc hàng bán (chỉ nhận một trong hai giá trị)
Text
Number
Memo
AutoNumber
Date/Time
Currency
Yes/No
BÀI TẬP
15
DẶN DÒ
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 39
Biết các thao tác tạo cấu trúc bảng
Làm bài tập: 2.1 2.8; 2.11; 2.15 2.25 chuẩn bị tiết bài tập
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)