Bài 4. Cấu trúc bảng

Chia sẻ bởi Tạ Tuấn | Ngày 10/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Cấu trúc bảng thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

bµI 4. cÊu tróc b¶ng
TIN HOC 12
Bài 4: Cấu Trúc Bảng
II. BÀI MỚI
Công dụng của bảng (Table)?
 Dùng để lưu trữ dữ liệu, là thành phần cơ sở tạo nên CSDL
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
 Là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí, mỗi trường cần được đặt tên có ý nghĩa thể hiện thuộc tính cần lưu trữ.
Trường (Field)?
 Là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của một cá thể cần quản lí.
Bản Ghi (Record)?
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Bản ghi thứ 2 có bộ dữ liệu là: 2,Hồ Việt Anh, Nam, 20/06/1991,Bình Nguyên, đoàn viên,….
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH





Trường ‘NgaySinh’
Trường ‘HoDem’
Trường ‘MaHS’
- Ví dụ: Trường và bản ghi
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Em có nhận xét gì về dữ liệu trên cùng một trường của bảng?
chung một kiểu dữ liệu
 Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu















1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Một Số Kiểu Dữ Liệu Thường Dùng Trong Access
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Number (kiểu số)
Text (văn bản)
yes/no (logic)
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
- Ví dụ: Kiểu dữ liệu
Khoá chính (Primary key)?
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
 Khoá chính (Primary key): Là trường mà giá trị của nó xác định duy nhất 1 bản ghi
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Chú ý:
Khoá chính có thể là một hoặc nhiều trường
Khi tạo bảng, nếu không chỉ định khoá chính, Access sẽ hỏi: có muốn tạo khoá chính không? Nếu chọn Yes, Aceess sẽ tự tạo một trường có tên là ID và kiểu dữ liệu là AutoNumber.
Khi nhập dữ liệu, trường khoá chính không được để trống.
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH















Các bản ghi
Các trường
Thành phần nào xác định cấu trúc của bảng?
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Thành phần của bảng
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
Trong CSDL QuanLi_HS, hãy thiết kế bảng HOC_SINH gồm các trường sau: Tên, Giới tính, Ngày sinh, Tổ. Trong đó:
Ten: TexT, khoá chính
Gioitinh: Yes/No
Ngaysinh: Date/Time
To: Number
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
Ví dụ: Thực hành
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
Cửa sổ cấu trúc của bảng (H22_SGK):
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
Trường gt khi hiển thị giá trị mặc định là ‘nam’ (Default Value)
Trường Diachi khi hiển thị là Địa chỉ (Caption)
Định dạng Short Date của trường Ngaysinh kiểu Date hiển thị dd/mm/yyyy (Format)
Trường Hodem kiểu Text có kích thước là 30 (Filed Size )
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
Ví dụ: Một số tính chất của trường
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
a. Tạo cấu trúc bảng:
 Tạo bảng
 Thay đổi cách hiển thị trường Ngaysinh dạng dd/mm/yyyy
 Đặt phụ đề cho trường To là Tổ
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
b. Thay đổi cấu trúc bảng:
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
 Thay đổi thứ tự của trường: Chuyển trường Diachi lên trên trường To, trường Ma_HS lên trên trường Ten
 Thêm trường: Thêm trường Diachi kiểu Text và trường Ma_HS (mã học sinh) kiểu AutoNumber
 Xóa trường: Xoá trường To
 Thay đổi khóa chính: Chọn lại trường Ma_HS làm khoá chính
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
c. Xoá và đổi tên bảng:
 Xóa bảng: Xoá bảng Lylich_HS
 Đổi tên bảng: Đổi lại tên bảng là LyLich_HS
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
Các thao tác trên bảng
BẢNG
Câu 1: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
a. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL;
b. Ngay sau khi CSDL được tạo ra;
c. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu;
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
d. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
III. CỦNG CỐ

Câu 2: Trong Access một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
a. Trường;
b. Cơ sở dữ liệu;
c. Tệp;
d. Bản ghi khác.
III. CỦNG CỐ
CỦNG CỐ - DẶN DÒ

Câu 3: Trong quản lý học sinh dự kì thi tốt nghiệp, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho các thuộc tính sau đây:
Số báo danh;
Họ và tên;
Ngày sinh;
Điểm số;
III. CỦNG CỐ
Autonumber;
Text;
Date/Time;
Number;
CỦNG CỐ - DẶN DÒ

Câu 4: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
a. Chọn Edit  Primary key;
b. Chọn Table  Edit key;
c. Chọn View  Primary key;
d. Tất cả đều sai.
III. CỦNG CỐ
CỦNG CỐ - DẶN DÒ

Câu 5: Chọn khóa chính cho các bảng sau:
III. CỦNG CỐ
CỦNG CỐ - DẶN DÒ

Bảng là nơi chứa toàn bộ dữ liệu trong CSDL.
III. CỦNG CỐ
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Các khái niệm: Trường, bản ghi, kiểu dữ liệu, khoá chính
Tạo và sửa cấu trúc bảng
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5_ trang 39 _SGK.
Xem trước Bài tập và thực hành 2:
TẠO CẤU TRÚC BẢNG
Xoá và đổi tên bảng
TRƯỜNG THPT TRẦN KỲ PHONG
Thân ái chào tạm biệt
Quí thầy cô cùng các em
GV:Võ Đình Văn Nguyễn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)