Bài 4. Cấu trúc bảng
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hảo |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Cấu trúc bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
1
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy trình bày chức năng các đối tượng chính của Access đã học?
Khi làm việc với các đối tượng của Access có mấy chế độ? Kể tên và công dụng của các chế độ đó?
3
Trả lời
1. Các đối tượng chính của Access:
Bảng (Tables): được dùng để lưu trữ CSDL
Mẫu hỏi (Queries): là đối tượng cho phép tìm kiếm, thống kê, sắp xếp và kết xuất dữ liệu
Biểu mẫu (Forms): giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện
Báo cáo (Reports): là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu và in ra.
4
Trả lời
2. Chế độ làm việc với các đối tượng
+ Chế độ thiết kế (Design View): tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu,báo cáo
* Chọn chế độ này thực hiện: View → Design View nháy chuột vào nút
+ Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View): hiển thị dữ liệu cho phép xem, xóa, nhập, thay đổi các dữ liêu đã có
* Chọn chế độ này thực hiện: View → Datasheet View hoặc nháy nút
5
1. Các đối tượng chính của Access:
Bảng (Tables): được dùng để lưu trữ CSDL
Mẫu hỏi (Queries): là đối tượng cho phép tìm kiếm, thống kê, sắp xếp và kết xuất dữ liệ
Biểu mẫu (Forms): giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện
Báo cáo (Reports): là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu và in ra.
Một bảng được cấu tạo như thế nào?
Hàng
Cột
6
§4. CẤU TRÚC BẢNG
Các khái niệm chính
Tạo và sửa cấu trúc bảng
7
1. Các khái niệm chính
8
Bản ghi thứ 8
Trường HoDem
Trường Diachi
Bản ghi thứ 4
Cột Hodem
Hàng
Kiểu số
Kiểu văn bản
Kiểu ngày tháng
9
1. Các khái niệm chính
Trường (Field)
Bản ghi (Record)
Kiểu dữ liệu
(Data Type)
Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí.
Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu
10
Nhắc lại một số kiểu dữ liệu chuẩn trong Pascal đã học ở lớp 11
Số
Số nguyên
Số thực
Kiểu xâu
Kiểu lôgic
Byte
Integer
real
1 Byte
2 byte
6 byte
string
boolean
1 byte
…
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị của các kiểu dữ liệu đó?
…
11
Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access:
Số
Kiểu xâu
(kiểu văn bản)
Kiểu lôgic
Text
1,2,4 hoặc 8 byte
0255 kí tự
Yes/no
1 bit
number
Kiểu ngày giờ
Date/time
8 byte
Kiểu số đếm
(tăng tự động)
autonumber
4 byte hoặc 16 byte
memo
065536 kí tự
Kiểu tiền tệ
Currency
8 byte
Kích thước lưu trữ
Kiểu dữ liệu
12
13
Chọn kiểu dữ liệu gì?
number
Chọn kiểu dữ liệu gì?
Text
Chọn kiểu dữ liệu gì?
Date/time
Chọn kiểu dữ liệu gì?
Yes/no
14
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a) Tạo cấu trúc bảng (trong chế độ thiết kế)
Cách 1:
Nháy đúp
15
Nháy vào nút lệnh này
Xuất hiện hộp thoại
Nháy đúp Design view
Cách 2:
16
Thanh công cụ thiết kế bảng
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
Cửa sổ cấu trúc bảng
17
Nhập tên trường vào cột này
Chọn kiểu dữ liệu ở đây
Mô tả nội dung trường
Lựa chọn tính chất
* Để tạo một trường:
18
* Một số tính chất trường
Kích thước tối đa của trường
Quy định cách hiển thị và in dữ liệu
Phụ đề cho tên trường
Giá trị ngầm định
19
* Thay đổi tính chất trường
Nháy chuột vào dòng định nghĩa trường
Thực hiện các thay đổi cần thiết
20
Thực hành
Khởi động Acess
Tạo CSDL Quanly_thuvien ở ổ đĩa D
Tạo bảng Sach có:
ma_so_sach : autonumber[10]
Ten_sach: text[40]
So_trang: number[4]
tac_gia: text[30]
21
CỦNG CỐ
22
Hãy chọn kiểu dữ liệu: Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNumber, Yes/No, Memo thích hợp cho các giá trị mô tả sau:
Chữ hoặc kết hợp chữ và số hoặc các số không yêu cầu tính toán, chẳng hạn số đt
Văn bản dài mô tả tóm tắt về sản phẩm
Số thứ tự của một danh sách các sản phẩm
Số tham gia tính toán như tỉ giá, đơn giá, số lượng
Ngày giờ mua/bán hàng, ngày sinh
Là hàng mẫu hoặc hàng bán (chỉ nhận một trong hai giá trị)
Text
Number
Memo
AutoNumber
Date/Time
Currency
Yes/No
23
DẶN DÒ
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 39
Biết các thao tác tạo cấu trúc bảng
Làm bài tập: 2.1 2.8; 2.11; 2.15 2.25 chuẩn bị tiết bài tập
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy trình bày chức năng các đối tượng chính của Access đã học?
Khi làm việc với các đối tượng của Access có mấy chế độ? Kể tên và công dụng của các chế độ đó?
3
Trả lời
1. Các đối tượng chính của Access:
Bảng (Tables): được dùng để lưu trữ CSDL
Mẫu hỏi (Queries): là đối tượng cho phép tìm kiếm, thống kê, sắp xếp và kết xuất dữ liệu
Biểu mẫu (Forms): giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện
Báo cáo (Reports): là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu và in ra.
4
Trả lời
2. Chế độ làm việc với các đối tượng
+ Chế độ thiết kế (Design View): tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu,báo cáo
* Chọn chế độ này thực hiện: View → Design View nháy chuột vào nút
+ Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View): hiển thị dữ liệu cho phép xem, xóa, nhập, thay đổi các dữ liêu đã có
* Chọn chế độ này thực hiện: View → Datasheet View hoặc nháy nút
5
1. Các đối tượng chính của Access:
Bảng (Tables): được dùng để lưu trữ CSDL
Mẫu hỏi (Queries): là đối tượng cho phép tìm kiếm, thống kê, sắp xếp và kết xuất dữ liệ
Biểu mẫu (Forms): giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện
Báo cáo (Reports): là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu và in ra.
Một bảng được cấu tạo như thế nào?
Hàng
Cột
6
§4. CẤU TRÚC BẢNG
Các khái niệm chính
Tạo và sửa cấu trúc bảng
7
1. Các khái niệm chính
8
Bản ghi thứ 8
Trường HoDem
Trường Diachi
Bản ghi thứ 4
Cột Hodem
Hàng
Kiểu số
Kiểu văn bản
Kiểu ngày tháng
9
1. Các khái niệm chính
Trường (Field)
Bản ghi (Record)
Kiểu dữ liệu
(Data Type)
Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí.
Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu
10
Nhắc lại một số kiểu dữ liệu chuẩn trong Pascal đã học ở lớp 11
Số
Số nguyên
Số thực
Kiểu xâu
Kiểu lôgic
Byte
Integer
real
1 Byte
2 byte
6 byte
string
boolean
1 byte
…
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị của các kiểu dữ liệu đó?
…
11
Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access:
Số
Kiểu xâu
(kiểu văn bản)
Kiểu lôgic
Text
1,2,4 hoặc 8 byte
0255 kí tự
Yes/no
1 bit
number
Kiểu ngày giờ
Date/time
8 byte
Kiểu số đếm
(tăng tự động)
autonumber
4 byte hoặc 16 byte
memo
065536 kí tự
Kiểu tiền tệ
Currency
8 byte
Kích thước lưu trữ
Kiểu dữ liệu
12
13
Chọn kiểu dữ liệu gì?
number
Chọn kiểu dữ liệu gì?
Text
Chọn kiểu dữ liệu gì?
Date/time
Chọn kiểu dữ liệu gì?
Yes/no
14
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a) Tạo cấu trúc bảng (trong chế độ thiết kế)
Cách 1:
Nháy đúp
15
Nháy vào nút lệnh này
Xuất hiện hộp thoại
Nháy đúp Design view
Cách 2:
16
Thanh công cụ thiết kế bảng
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
Cửa sổ cấu trúc bảng
17
Nhập tên trường vào cột này
Chọn kiểu dữ liệu ở đây
Mô tả nội dung trường
Lựa chọn tính chất
* Để tạo một trường:
18
* Một số tính chất trường
Kích thước tối đa của trường
Quy định cách hiển thị và in dữ liệu
Phụ đề cho tên trường
Giá trị ngầm định
19
* Thay đổi tính chất trường
Nháy chuột vào dòng định nghĩa trường
Thực hiện các thay đổi cần thiết
20
Thực hành
Khởi động Acess
Tạo CSDL Quanly_thuvien ở ổ đĩa D
Tạo bảng Sach có:
ma_so_sach : autonumber[10]
Ten_sach: text[40]
So_trang: number[4]
tac_gia: text[30]
21
CỦNG CỐ
22
Hãy chọn kiểu dữ liệu: Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNumber, Yes/No, Memo thích hợp cho các giá trị mô tả sau:
Chữ hoặc kết hợp chữ và số hoặc các số không yêu cầu tính toán, chẳng hạn số đt
Văn bản dài mô tả tóm tắt về sản phẩm
Số thứ tự của một danh sách các sản phẩm
Số tham gia tính toán như tỉ giá, đơn giá, số lượng
Ngày giờ mua/bán hàng, ngày sinh
Là hàng mẫu hoặc hàng bán (chỉ nhận một trong hai giá trị)
Text
Number
Memo
AutoNumber
Date/Time
Currency
Yes/No
23
DẶN DÒ
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 39
Biết các thao tác tạo cấu trúc bảng
Làm bài tập: 2.1 2.8; 2.11; 2.15 2.25 chuẩn bị tiết bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)