Bài 4. Cấu trúc bảng
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Cấu trúc bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT Nguyễn Viết Xuân
Tổ: Toán – Tin
Họ tên GV: Nguyễn Thị Hà
Chào mừng các thầy cô giáo và các em
TL:
- Access có 4 đối tượng chính: Table, Queries, Form, Report.
Câu 1: Em hãy nêu các loại đối tượng chính của Access?
TL:
- Khởi động Access
Tạo cơ sở dữ liệu mới
Mở cơ sở dữ liệu đã có
- Kết thúc phiên làm việc với Access.
Câu 2: Các thao tác cơ bản trên Access?
KIỂM TRA BÀI CŨ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Tiết 10 - Bài 4: CẤU TRÚC BẢNG
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Công dụng của bảng (Table)? Các thành phần của bảng?
* Bảng: Dùng để lưu trữ dữ liệu, là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Gồm hai thành phần: Trường và bản ghi
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
Là các cột dùng để biểu diễn các thuộc tính của bảng. Cần đặt tên cho từng trường
* Trường (Field)
Là các hàng dùng để thể hiện dữ liệu của các trường
* Bản Ghi (Record)
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
Tiết 10 - Bài 4: CẤU TRÚC BẢNG
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
- Ví dụ: Trường và bản ghi
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
Slide 16
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
Trường ‘MaHS’
Trường ‘HoDem’
Trường ‘NgaySinh’
Bản ghi thứ 3 có bộ dữ liệu là: 2,Lê Minh Thu, Nữ, 05/03/1991,……………
Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
* Kiểu dữ liệu ( Data type):
Em có nhận xét gì về dữ liệu trên cùng một trường của bảng?
Một số kiểu dữ liệu thường
dùng trong Access
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
- Ví dụ: Kiểu dữ liệu
Em thấy các bản ghi trong trường Maso có gì đặc biệt?
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
Number (kiểu số)
Text (văn bản)
yes/no (logic)
Là trường mà giá trị của nó xác định duy nhất 1 bản ghi
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Chú ý:
Khoá chính có thể là một hoặc nhiều trường
Khi tạo bảng, nếu không chỉ định khoá chính, Access sẽ hỏi: có muốn tạo khoá chính không? Nếu chọn Yes, Aceess sẽ tự tạo một trường có tên là ID và kiểu dữ liệu là AutoNumber.
Khi nhập dữ liệu, trường khoá chính không được để trống.
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
* Primary key (Khóa chính)
a. Tạo cấu trúc bảng:
- Cách tạo bảng:
Các cách để tạo bảng ở chế độ thiết kế:
+ Cách 1: Nháy đúp chuột vào dòng Create table in design view
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
Slide 3
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
+ Cách 2: Nháy chuột chọn New Design view
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
Cửa sổ cấu trúc của bảng (H22_SGK):
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
Slide 16
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
* Phần định nghĩa trường:
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
Field name (Tên trường): Dùng để nhập các thuộc tính của bảng
- Data type (Kiểu dữ liệu): Dùng để chọn kiểu dữ liệu cho từng trường
- Description (Mô tả): Dùng để mô tả các thuộc tính của bảng
* Phần các tính chất của trường
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
- Default value (Giá trị mặc định): Dùng để xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
- Field size (Kích thước trường): Dùng để đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường với các kiểu dữ liệu: Text, Number, Autonumber
- Format (Định dạng): Quy định cách hiển thị và in dữ liệu
- Caption (Phụ đề): Dùng thay thế tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
* Chỉ định khóa chính:
* Lưu cấu trúc bảng
+ Chọn trường thích hợp làm khóa chính
+ Nháy nút trên thanh công cụ hoặc Edit Primary key
+ Sau khi thiết kế bảng xong
+ File Save hoặc nhấn nút lệnh trên thanh công cụ
+ Gõ tên bảng vào ô Table name OK
b. Thay đổi cấu trúc bảng:
+ Chọn trường muốn thay đổi rồi nhấn giữ chuột
+ Kéo và thả trường muốn chuyển đến vị trí mới
- Thay đổi thứ tự trường
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
+ Chọn trường ở phía dưới trường muốn thêm
+ Nhấn chuột phải chọn Insert Row
- Thêm trường
+ Chọn trường muốn chỉ định làm khóa chính nháy nút hoặc vào Edit Primary key
Thay đổi khóa chính
c. Xóa và đổi tên bảng
+ Chọn bảng muốn xóa
+ Nháy chuột phải chọn Delete hoặc Edit Delete
- Xóa bảng
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
- Đổi tên bảng
+ Chọn bảng muốn đổi tên
+ Nháy chuột phải chọn Rename hoặc Edit Rename
Bài tập 1: Tạo cơ sở dữ liệu QLHS.mdb trong ACCESS có các bảng sau:
Chú ý: Trường có chữ màu đỏ được chọn làm khóa chính
III. CỦNG CỐ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
BÀI TẬP
BẢNG HOCSINH
BẢNG DIEM
Bài tập 2: Nhập dữ liệu vào các bảng đã lập. Mỗi bảng nhập 3 bản ghi
Qua bài các em cần nhớ
+ Các khái niệm chính: Trường, bản ghi, kiểu dữ liệu
+ Tạo và sửa cấu trúc bảng: Cách tạo bảng, thay đổi cấu trúc bảng, xóa, đổi tên.
III. CỦNG CỐ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
CỦNG CỐ
Về nhà
+ Các em học bài cũ
+ Trả lời và làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 39
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Thân ái chào tạm biệt
Quí thầy cô cùng các em
Tổ: Toán – Tin
Họ tên GV: Nguyễn Thị Hà
Chào mừng các thầy cô giáo và các em
TL:
- Access có 4 đối tượng chính: Table, Queries, Form, Report.
Câu 1: Em hãy nêu các loại đối tượng chính của Access?
TL:
- Khởi động Access
Tạo cơ sở dữ liệu mới
Mở cơ sở dữ liệu đã có
- Kết thúc phiên làm việc với Access.
Câu 2: Các thao tác cơ bản trên Access?
KIỂM TRA BÀI CŨ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Tiết 10 - Bài 4: CẤU TRÚC BẢNG
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
Công dụng của bảng (Table)? Các thành phần của bảng?
* Bảng: Dùng để lưu trữ dữ liệu, là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Gồm hai thành phần: Trường và bản ghi
1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
Là các cột dùng để biểu diễn các thuộc tính của bảng. Cần đặt tên cho từng trường
* Trường (Field)
Là các hàng dùng để thể hiện dữ liệu của các trường
* Bản Ghi (Record)
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
Tiết 10 - Bài 4: CẤU TRÚC BẢNG
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
- Ví dụ: Trường và bản ghi
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
Slide 16
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
Trường ‘MaHS’
Trường ‘HoDem’
Trường ‘NgaySinh’
Bản ghi thứ 3 có bộ dữ liệu là: 2,Lê Minh Thu, Nữ, 05/03/1991,……………
Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
* Kiểu dữ liệu ( Data type):
Em có nhận xét gì về dữ liệu trên cùng một trường của bảng?
Một số kiểu dữ liệu thường
dùng trong Access
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
- Ví dụ: Kiểu dữ liệu
Em thấy các bản ghi trong trường Maso có gì đặc biệt?
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
Number (kiểu số)
Text (văn bản)
yes/no (logic)
Là trường mà giá trị của nó xác định duy nhất 1 bản ghi
II. BÀI MỚI
1. Các khái
niệm chính
Chú ý:
Khoá chính có thể là một hoặc nhiều trường
Khi tạo bảng, nếu không chỉ định khoá chính, Access sẽ hỏi: có muốn tạo khoá chính không? Nếu chọn Yes, Aceess sẽ tự tạo một trường có tên là ID và kiểu dữ liệu là AutoNumber.
Khi nhập dữ liệu, trường khoá chính không được để trống.
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
1. CÁC KHÁI NỆM CHÍNH
* Primary key (Khóa chính)
a. Tạo cấu trúc bảng:
- Cách tạo bảng:
Các cách để tạo bảng ở chế độ thiết kế:
+ Cách 1: Nháy đúp chuột vào dòng Create table in design view
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
Slide 3
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
+ Cách 2: Nháy chuột chọn New Design view
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
Định nghĩa trường
Các tính chất của trường
Cửa sổ cấu trúc của bảng (H22_SGK):
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
Slide 16
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
* Phần định nghĩa trường:
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
Field name (Tên trường): Dùng để nhập các thuộc tính của bảng
- Data type (Kiểu dữ liệu): Dùng để chọn kiểu dữ liệu cho từng trường
- Description (Mô tả): Dùng để mô tả các thuộc tính của bảng
* Phần các tính chất của trường
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
- Default value (Giá trị mặc định): Dùng để xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
- Field size (Kích thước trường): Dùng để đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường với các kiểu dữ liệu: Text, Number, Autonumber
- Format (Định dạng): Quy định cách hiển thị và in dữ liệu
- Caption (Phụ đề): Dùng thay thế tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
* Chỉ định khóa chính:
* Lưu cấu trúc bảng
+ Chọn trường thích hợp làm khóa chính
+ Nháy nút trên thanh công cụ hoặc Edit Primary key
+ Sau khi thiết kế bảng xong
+ File Save hoặc nhấn nút lệnh trên thanh công cụ
+ Gõ tên bảng vào ô Table name OK
b. Thay đổi cấu trúc bảng:
+ Chọn trường muốn thay đổi rồi nhấn giữ chuột
+ Kéo và thả trường muốn chuyển đến vị trí mới
- Thay đổi thứ tự trường
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
+ Chọn trường ở phía dưới trường muốn thêm
+ Nhấn chuột phải chọn Insert Row
- Thêm trường
+ Chọn trường muốn chỉ định làm khóa chính nháy nút hoặc vào Edit Primary key
Thay đổi khóa chính
c. Xóa và đổi tên bảng
+ Chọn bảng muốn xóa
+ Nháy chuột phải chọn Delete hoặc Edit Delete
- Xóa bảng
II. BÀI MỚI
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. BÀI TẬP
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
- Đổi tên bảng
+ Chọn bảng muốn đổi tên
+ Nháy chuột phải chọn Rename hoặc Edit Rename
Bài tập 1: Tạo cơ sở dữ liệu QLHS.mdb trong ACCESS có các bảng sau:
Chú ý: Trường có chữ màu đỏ được chọn làm khóa chính
III. CỦNG CỐ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
BÀI TẬP
BẢNG HOCSINH
BẢNG DIEM
Bài tập 2: Nhập dữ liệu vào các bảng đã lập. Mỗi bảng nhập 3 bản ghi
Qua bài các em cần nhớ
+ Các khái niệm chính: Trường, bản ghi, kiểu dữ liệu
+ Tạo và sửa cấu trúc bảng: Cách tạo bảng, thay đổi cấu trúc bảng, xóa, đổi tên.
III. CỦNG CỐ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
BÀI HỌC
II. BÀI MỚI
III. BÀI TẬP
IV. CỦNG CỐ
1. Các khái
niệm chính
2. Tạo và sửa
cấu trúc bảng
I. KIỂM TRA
BÀI CŨ
CỦNG CỐ
Về nhà
+ Các em học bài cũ
+ Trả lời và làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 39
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Thân ái chào tạm biệt
Quí thầy cô cùng các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)