Bài 4. Cacbohiđrat và lipit
Chia sẻ bởi Phạm Văn An |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Cacbohiđrat và lipit thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn An
Trường THPT Hoà Phú – Chiêm Hoá – Tuyên Quang
CÁCBONHIĐRAT,
LIPIT VÀ PRÔTÊIN
TIẾT 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thế nào là nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng? Cho một số ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người?
- Nước và vai trò của nước đối với đời sống?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
Cacbohidrat là gì? Dựa vào cấu trúc chia mấy loại đường?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
- Là những hợp chất hữu cơ cấu tạo từ C, H, O theo công thức chung (CH2O)n.
- VD: Glucôzơ, Fructozơ, Galactozơ : C6H12O6
- Bao gồm: đường đơn, đường đôi và đường đa.
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
a. Đường đơn (monosaccarit)
Glucozơ
Fructozơ
Đặc điểm cơ bản về cấu trúc đường đơn?
Phổ biến và quan trọng nhất là các loại đường nào?
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
b. Đường đôi (Disaccarit)
a. Đường đơn (monosaccarit)
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
Liên kết glicôzit
Sự hình thành đường đôi: Saccarozơ
Cấu trúc của đường đôi?
Đường đôi khác đường đơn về cấu trúc ở điểm nào?
H2O
O
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
a. Đường đơn (monosaccarit)
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
b. Đường đôi (Disaccarit)
c. Đường đa (polisaccarit)
Đặc điểm cấu trúc đường đa khác đường đơn, đường đôi ở điểm nào?
- Gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit theo dạng mạch thẳng hay mạch nhánh.
- Glicôgen, tinh bột, xenlulôzơ, kitin…
Glucozơ
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
a. Đường đơn (monosaccarit)
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
b. Đường đôi (Disaccarit)
c. Đường đa (polisaccarit)
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
a. Đường đơn (monosaccarit)
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
b. Đường đôi (Disaccarit)
c. Đường đa (polisaccarit)
Cacbohidrat có những chức năng gì?
- Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể.
- Là thành phần cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
- Cacbohidrat liên kết với protein tạo nên các phân tử glicoprotein là những bộ phận cấu tạo nên các thành phần khác nhau của tế bào.
2. Chức năng của cacbôhiđrat:
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
1. Cấu tạo của lipit:
Lipit là gì?
Là hợp chất hữu cơ không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ête…
Dựa cấu trúc chia Lipit thành mấy nhóm?
a. Lipit đơn giản : Mỡ, dầu, sáp
Thành phần cấu trúc của mỡ, dầu, sáp?
Là este của rượu và axit béo. Gồm 1 phân tử glixerol liên kết với 3 axit béo.
Tại sao về mùa lạnh khô người ta thường bôi sáp chống nẻ?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
1. Cấu tạo của lipit:
a. Lipit đơn giản : Mỡ, dầu, sáp
b. Lipit phức tạp: Photpholipit, Steroit
Trong phân tử ngoài những thành phần như lipit đơn giản còn có thêm nhóm photphat. Gồm Photopholipit, steroit ...
Thành phần cấu trúc và tính chất của Photpholipit?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
1. Cấu tạo của lipit:
a. Lipit đơn giản : Mỡ, dầu, sáp
b. Lipit phức tạp: Photpholipit, Steroit
Lipit có những chức năng gì?
Dự trữ năng lượng, nước
Điều hòa trao đổi chất
Cấu tạo màng sinh học
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
Em hãy nêu thành phần cấu tạo của phân tử prôtêin?
Prôtêin là phân tử hữu cơ có cấu tạo gồm các đơn phân là các axit amin (aa).
- Các prôtêin khác nhau về
Thành phần
Trật tự sắp xếp
Số lượng
Các axit amin
Prôtêin có tính đa dạng nhưng rất đặc thù
Protein có 4 bậc cấu trúc không gian:
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
Là một chuỗi polipeptit do các aa liên kết với nhau tạo thành.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
Là một chuỗi polipeptit do các aa liên kết với nhau tạo thành.
+ H2O
Liên kết peptit
+
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
b. Cấu trúc bậc 2:
Do cấu trúc bậc 1 co xoắn (xoắn ) hoặc gấp nếp ().
Cấu trúc bậc 2 được duy trì nhờ các liên kết Hiđrô.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
b. Cấu trúc bậc 2:
c. Cấu trúc bậc 3:
Cấu trúc không gian 3 chiều của protein do cấu trúc bậc 2 co xoắn hay gấp nếp.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
b. Cấu trúc bậc 2:
c. Cấu trúc bậc 3:
d. Cấu trúc bậc 4:
Cấu trúc bậc 4
Do hai hay nhiều chuỗi polipeptit cùng loại hay khác loại liên kết với nhau tạo thành.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
2. Chức năng của prôtêin:
- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể:
Vd: Kêratin (cấu tạo nên: Lông, tóc, móng..)
- Dự trữ axit amin
Vd: Anbumin (trứng), Cazêin (prôtêin sữa…)
- Vận chuyển các chất
Vd: Hêmôglôbin (vận chuyển Oxi và Cacbonic)
- Bảo vệ cơ thể:
- Thu nhận thông tin:
- Xúc tác các phản ứng sinh hoá:
- Điều hoà trao đổi chất:
Các kháng thể
Enzim
Hoocmon
Prôtêin thụ thể
C, H, O
C, H, O (ít)
Tan nhiều trong nước, dễ thuỷ phân
Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
Cung cấp, dự trữ NL, cấu trúc TB…
Cung cấp, dự trữ NL, cấu tạo màng, hoocmon
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
- Tại sao con người không tiêu hoá được xellulôzơ nhưng vẫn phải ăn rau?
- Tại sao người già không nên ăn nhiều mỡ? (ăn nhiều mỡ dẫn đến sơ vữa động mạch, huyết áp cao).
- Nếu ăn quá nhiều đường dẫn tới bệnh gì? (Bệnh tiểu đường, bệnh béo phì).
- Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
- Tại sao một số vi sinh vật sống được trong suối nước nóng có nhiệt độ xấp xỉ 1000C mà prôtêin của chúng lại không bị biến tính?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Đọc phần “em có biết” cuối bài học.
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Đọc bài mới trước khi tới lớp.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC. CHÀO THÂN ÁI!
Trường THPT Hoà Phú – Chiêm Hoá – Tuyên Quang
CÁCBONHIĐRAT,
LIPIT VÀ PRÔTÊIN
TIẾT 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thế nào là nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng? Cho một số ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người?
- Nước và vai trò của nước đối với đời sống?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
Cacbohidrat là gì? Dựa vào cấu trúc chia mấy loại đường?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
- Là những hợp chất hữu cơ cấu tạo từ C, H, O theo công thức chung (CH2O)n.
- VD: Glucôzơ, Fructozơ, Galactozơ : C6H12O6
- Bao gồm: đường đơn, đường đôi và đường đa.
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
a. Đường đơn (monosaccarit)
Glucozơ
Fructozơ
Đặc điểm cơ bản về cấu trúc đường đơn?
Phổ biến và quan trọng nhất là các loại đường nào?
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
b. Đường đôi (Disaccarit)
a. Đường đơn (monosaccarit)
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
Liên kết glicôzit
Sự hình thành đường đôi: Saccarozơ
Cấu trúc của đường đôi?
Đường đôi khác đường đơn về cấu trúc ở điểm nào?
H2O
O
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
a. Đường đơn (monosaccarit)
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
b. Đường đôi (Disaccarit)
c. Đường đa (polisaccarit)
Đặc điểm cấu trúc đường đa khác đường đơn, đường đôi ở điểm nào?
- Gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit theo dạng mạch thẳng hay mạch nhánh.
- Glicôgen, tinh bột, xenlulôzơ, kitin…
Glucozơ
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
a. Đường đơn (monosaccarit)
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
b. Đường đôi (Disaccarit)
c. Đường đa (polisaccarit)
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
a. Đường đơn (monosaccarit)
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
1. Cấu trúc hoá học:
b. Đường đôi (Disaccarit)
c. Đường đa (polisaccarit)
Cacbohidrat có những chức năng gì?
- Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể.
- Là thành phần cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
- Cacbohidrat liên kết với protein tạo nên các phân tử glicoprotein là những bộ phận cấu tạo nên các thành phần khác nhau của tế bào.
2. Chức năng của cacbôhiđrat:
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
1. Cấu tạo của lipit:
Lipit là gì?
Là hợp chất hữu cơ không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ête…
Dựa cấu trúc chia Lipit thành mấy nhóm?
a. Lipit đơn giản : Mỡ, dầu, sáp
Thành phần cấu trúc của mỡ, dầu, sáp?
Là este của rượu và axit béo. Gồm 1 phân tử glixerol liên kết với 3 axit béo.
Tại sao về mùa lạnh khô người ta thường bôi sáp chống nẻ?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
1. Cấu tạo của lipit:
a. Lipit đơn giản : Mỡ, dầu, sáp
b. Lipit phức tạp: Photpholipit, Steroit
Trong phân tử ngoài những thành phần như lipit đơn giản còn có thêm nhóm photphat. Gồm Photopholipit, steroit ...
Thành phần cấu trúc và tính chất của Photpholipit?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
1. Cấu tạo của lipit:
a. Lipit đơn giản : Mỡ, dầu, sáp
b. Lipit phức tạp: Photpholipit, Steroit
Lipit có những chức năng gì?
Dự trữ năng lượng, nước
Điều hòa trao đổi chất
Cấu tạo màng sinh học
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
Em hãy nêu thành phần cấu tạo của phân tử prôtêin?
Prôtêin là phân tử hữu cơ có cấu tạo gồm các đơn phân là các axit amin (aa).
- Các prôtêin khác nhau về
Thành phần
Trật tự sắp xếp
Số lượng
Các axit amin
Prôtêin có tính đa dạng nhưng rất đặc thù
Protein có 4 bậc cấu trúc không gian:
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
Là một chuỗi polipeptit do các aa liên kết với nhau tạo thành.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
Là một chuỗi polipeptit do các aa liên kết với nhau tạo thành.
+ H2O
Liên kết peptit
+
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
b. Cấu trúc bậc 2:
Do cấu trúc bậc 1 co xoắn (xoắn ) hoặc gấp nếp ().
Cấu trúc bậc 2 được duy trì nhờ các liên kết Hiđrô.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
b. Cấu trúc bậc 2:
c. Cấu trúc bậc 3:
Cấu trúc không gian 3 chiều của protein do cấu trúc bậc 2 co xoắn hay gấp nếp.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
a. Cấu trúc bậc 1:
b. Cấu trúc bậc 2:
c. Cấu trúc bậc 3:
d. Cấu trúc bậc 4:
Cấu trúc bậc 4
Do hai hay nhiều chuỗi polipeptit cùng loại hay khác loại liên kết với nhau tạo thành.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
I. CACBONHIĐRAT (ĐƯỜNG)
II. LIPÍT
III. PRÔTÊIN
1. Cấu trúc của prôtêin:
2. Chức năng của prôtêin:
- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể:
Vd: Kêratin (cấu tạo nên: Lông, tóc, móng..)
- Dự trữ axit amin
Vd: Anbumin (trứng), Cazêin (prôtêin sữa…)
- Vận chuyển các chất
Vd: Hêmôglôbin (vận chuyển Oxi và Cacbonic)
- Bảo vệ cơ thể:
- Thu nhận thông tin:
- Xúc tác các phản ứng sinh hoá:
- Điều hoà trao đổi chất:
Các kháng thể
Enzim
Hoocmon
Prôtêin thụ thể
C, H, O
C, H, O (ít)
Tan nhiều trong nước, dễ thuỷ phân
Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
Cung cấp, dự trữ NL, cấu trúc TB…
Cung cấp, dự trữ NL, cấu tạo màng, hoocmon
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
- Tại sao con người không tiêu hoá được xellulôzơ nhưng vẫn phải ăn rau?
- Tại sao người già không nên ăn nhiều mỡ? (ăn nhiều mỡ dẫn đến sơ vữa động mạch, huyết áp cao).
- Nếu ăn quá nhiều đường dẫn tới bệnh gì? (Bệnh tiểu đường, bệnh béo phì).
- Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
- Tại sao một số vi sinh vật sống được trong suối nước nóng có nhiệt độ xấp xỉ 1000C mà prôtêin của chúng lại không bị biến tính?
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Đọc phần “em có biết” cuối bài học.
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Đọc bài mới trước khi tới lớp.
TIẾT 4 – CACBONHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC. CHÀO THÂN ÁI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)