Bài 39. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hạnh |
Ngày 11/05/2019 |
157
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỰ HÌNH THÀNH ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI
GV : Lê Ngọc Hạnh
I / QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNHĐẶC ĐIỂM THÍCHNGHI
1/Màu sắc và hình dạng tự vệ của sâu bọ
Xem trang 98 SGK nêu quan điểm Darwin
và quan điểm hiện đại giải thích sự hình thành
màu xanh lục ở sâu ăn lá
a) Quan niệm DARWIN :
Tổ tiên sâu chưa ăn lá nhưng do phát sinh biến dị nên có nhiều màu
Khi sống trên lá :
Sâu màu lục ít bị chim phát hiện tồn tại , sinh sản nhiều
Sâu màu lộ rõ bị chim tiêu diệt ít dần
Ngày nay sâu ăn lá có màu lục
Kết luận
Màu sắc nguỵ trang là kết quả chọn lọc biến dị phát sinh ngẫu nhiên
b)Quan niệm hiện đại :
Đột biến : phát sinh nhiều hướng không tương ứng ngoại cảnh Sâu chưa ăn lá đã có đột biến màu thân
Giao phối : làm ĐB biểu hiện ra kiểu hình QT sâu có nhiều màu ( QT đa hình )
CLTN : Đào thải kiểu gen bất lợi . Diễn ra theo nhiều hướng
Sống trên lá thể ĐB màu lục được tích luỹ MS nguỵ trang
Thể ĐB có mùi hôi , nọc đọc , màu sặc sở được tích luỹ vì màu sắc này báo hiệu cho chim không tấn công nhầm màu sắc báo hiệu
Tương tự , hình dạng nguỵ trang là kết quả của 1 hưóng chọn lọc khác trong QT đa hình
c/ Kết luận :
Quần thể có vốn gen đa hình sẽ có tiềm năng thích nghi cao,CLTN có 1 nguồn nguyên liệu phong phú
2/ Hình thành sức đề kháng ở sâu bọ , vi khuẩn
-1950 lần đầu sử dụng DDT diệt được 95 % ruồi
-1953 DDT chỉ diệt được 5- 10 % ruồi
Có phải khi tiếp xúc với DDT ruồi phát sinh
ĐB kháng DDT?
Đặc tính này sẽ tăng dần qua các thế hệ ?
Tham khảo SGK hoàn thành phiếu học tập sau ?
a/ Hiện tượng
b/ Giải thích :
Giả sử tính kháng DDT do 4 gen lặn a, b, c, d hình thành
X
X
aaBBCCDD < aabbCCDD < aabbccDD < aabbccdd
3/ Khái niệm sự hình thành đặc điểm thích nghi :
Hình thành đặc điểm thích nghi :
Là kết quả 1 quá trình lịch sử
Chịu sự chi phối của 3 nhân tố : Đột biến giao phối , chọn lọc tự nhiên
Sự hình thành đặc điểm thích nghi chịu sự chi phối
của các nhân tố nào ?
II/ Sự hợp lý tương đối :
Đặc điểm thích nghi của loài này bị hạn chế bởi loài khác . VD : ………..
Môi trường thay đổi đặc điểm thích nghi trở nên bất lợi được thay bằng đặc điểm khác
Môi trường không đổi , đột biến luôn phát sinh ,CLTN không ngừng tác động loài sau thích nghi hơn loài trước
Vì sao đặc
điểm thích nghi chỉ
hợp lí tương
đối ?
III/Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen
Xem trang 96 SGK . Hoàn thành bảng sau
hình thành nhiều kiểu hình khác nhau của 1 kiểu gen trước sự thay đổi của MT
hình thành kiểu gen quy định tính chất đặc trưng của loài
giúp sv thích nghi thụ động trước MT sinh thái ( thường biến )
bẩm sinh hình thành dưới tác động CLTN Giúp sv thích nghi
Tắc kè hoa màu sắc phù hợp MT
Bọ que có thân và chi giống cái que
Thích nghi kiểu gen
Thích nghi kiểu hình
Củng cố
Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật là :
a) Quá trình đột biến , giao phối , chọn lọc tự nhiên
b) Quá trình di truyền , biến dị và chọn lọc tự nhiên
c) Sự thay đổi ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
d) Chọn lọc tự nhiên thay thế quần thể kém thích nghi bằng quần thể có vốn gen thích nghi hơn
Sự đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa :
a) Đảm bảo sự ổn định của 1 số loại kiểu gen trong quần thể
b) Giải thích tại sao các cá thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn cá thể đồng hợp
c) Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
d) Giải thích vai trò của giao phối trong việc tạo vô số biến dị tổ hợp .
GV : Lê Ngọc Hạnh
I / QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNHĐẶC ĐIỂM THÍCHNGHI
1/Màu sắc và hình dạng tự vệ của sâu bọ
Xem trang 98 SGK nêu quan điểm Darwin
và quan điểm hiện đại giải thích sự hình thành
màu xanh lục ở sâu ăn lá
a) Quan niệm DARWIN :
Tổ tiên sâu chưa ăn lá nhưng do phát sinh biến dị nên có nhiều màu
Khi sống trên lá :
Sâu màu lục ít bị chim phát hiện tồn tại , sinh sản nhiều
Sâu màu lộ rõ bị chim tiêu diệt ít dần
Ngày nay sâu ăn lá có màu lục
Kết luận
Màu sắc nguỵ trang là kết quả chọn lọc biến dị phát sinh ngẫu nhiên
b)Quan niệm hiện đại :
Đột biến : phát sinh nhiều hướng không tương ứng ngoại cảnh Sâu chưa ăn lá đã có đột biến màu thân
Giao phối : làm ĐB biểu hiện ra kiểu hình QT sâu có nhiều màu ( QT đa hình )
CLTN : Đào thải kiểu gen bất lợi . Diễn ra theo nhiều hướng
Sống trên lá thể ĐB màu lục được tích luỹ MS nguỵ trang
Thể ĐB có mùi hôi , nọc đọc , màu sặc sở được tích luỹ vì màu sắc này báo hiệu cho chim không tấn công nhầm màu sắc báo hiệu
Tương tự , hình dạng nguỵ trang là kết quả của 1 hưóng chọn lọc khác trong QT đa hình
c/ Kết luận :
Quần thể có vốn gen đa hình sẽ có tiềm năng thích nghi cao,CLTN có 1 nguồn nguyên liệu phong phú
2/ Hình thành sức đề kháng ở sâu bọ , vi khuẩn
-1950 lần đầu sử dụng DDT diệt được 95 % ruồi
-1953 DDT chỉ diệt được 5- 10 % ruồi
Có phải khi tiếp xúc với DDT ruồi phát sinh
ĐB kháng DDT?
Đặc tính này sẽ tăng dần qua các thế hệ ?
Tham khảo SGK hoàn thành phiếu học tập sau ?
a/ Hiện tượng
b/ Giải thích :
Giả sử tính kháng DDT do 4 gen lặn a, b, c, d hình thành
X
X
aaBBCCDD < aabbCCDD < aabbccDD < aabbccdd
3/ Khái niệm sự hình thành đặc điểm thích nghi :
Hình thành đặc điểm thích nghi :
Là kết quả 1 quá trình lịch sử
Chịu sự chi phối của 3 nhân tố : Đột biến giao phối , chọn lọc tự nhiên
Sự hình thành đặc điểm thích nghi chịu sự chi phối
của các nhân tố nào ?
II/ Sự hợp lý tương đối :
Đặc điểm thích nghi của loài này bị hạn chế bởi loài khác . VD : ………..
Môi trường thay đổi đặc điểm thích nghi trở nên bất lợi được thay bằng đặc điểm khác
Môi trường không đổi , đột biến luôn phát sinh ,CLTN không ngừng tác động loài sau thích nghi hơn loài trước
Vì sao đặc
điểm thích nghi chỉ
hợp lí tương
đối ?
III/Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen
Xem trang 96 SGK . Hoàn thành bảng sau
hình thành nhiều kiểu hình khác nhau của 1 kiểu gen trước sự thay đổi của MT
hình thành kiểu gen quy định tính chất đặc trưng của loài
giúp sv thích nghi thụ động trước MT sinh thái ( thường biến )
bẩm sinh hình thành dưới tác động CLTN Giúp sv thích nghi
Tắc kè hoa màu sắc phù hợp MT
Bọ que có thân và chi giống cái que
Thích nghi kiểu gen
Thích nghi kiểu hình
Củng cố
Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật là :
a) Quá trình đột biến , giao phối , chọn lọc tự nhiên
b) Quá trình di truyền , biến dị và chọn lọc tự nhiên
c) Sự thay đổi ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
d) Chọn lọc tự nhiên thay thế quần thể kém thích nghi bằng quần thể có vốn gen thích nghi hơn
Sự đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa :
a) Đảm bảo sự ổn định của 1 số loại kiểu gen trong quần thể
b) Giải thích tại sao các cá thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn cá thể đồng hợp
c) Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
d) Giải thích vai trò của giao phối trong việc tạo vô số biến dị tổ hợp .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)