Bài 39. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
Chia sẻ bởi Nguễn Thị Hường |
Ngày 11/05/2019 |
139
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Dàn bài chung.
I. Thích nghi kiểu hình - thích nghi kiểu gen:
A. Thích nghi kiểu hình.
B. Thích nghi kiểu gen.
C. Ý nghĩa sự thích nghi.
II. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen:
A. Khái niệm.
B. Các thí dụ.
1/ Sự hình thành màu sắc và hình dạng tự vệ của sâu bọ.
2/ Sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn.
III. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
Thích nghi kiểu hình
Con tắc kè hoa
Thích nghi kiểu gen.
Sự hình thành màu xanh lục của sâu lá cây
(màu sắc ngụy trang)
Sống sót,
sinh sản ưu thế
=> con cháu đông.
Sống sót,
sinh sản kém
=> con cháu hiếm.
Quá
trình
?
Đặc điểm
thích nghi
là
?
Biến dị
có lợi
Quá
trình
CLTN
Biến dị
bất lợi
?
?
?
?
?
Đặc điểm
thích nghi
là màu
xanh lục
Nền
xanh lục
của lá cây
Nguyên liệu
của CLTN
Nội dung của CLTN
Kết quả
của CLTN
Màu sắc báo hiệu
Ong vò vẽ
Bọ xít
Bọ rùa
Sâu lông
Sâu róm
Sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ, vikhuẩn.
b
AABBCCDD
aabbCcDd
AAbbccdd
AABBCCDD
aaBBCCDD
AAbbCCDD
AABBCCDD
AaBBCCDD
AABbCCDD
DDT
DDT Tăng
?
?
?
?
?
?
?
DDT Tăng
QT gốc đa hình đã xuất hiện gen lặn a,b.
QT tạo ra các tổ hợp gen kháng DDT(aa,bb).
CLTN làm thay đổi tần số các alen.
Dạng kháng DDT chiếm ưu thế.
Giao phối
CLTN
QT
tăng thêm ĐB mới
a
c
d
a b
A B
?
Thích nghi tương đối của sinh vật
Hoa ngô
Chuột chũi
Con Kanguru
Khủng long
Củng cố.
Giải thích sơ đồ: loài bướm sống trên cây bạch dương (nước Anh)
Câu hỏi trắc nghiệm.
D. CLTN thay thế QT kém thích nghi bằng QT có vốn gen thích nghi hơn.
Câu 1: Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật là:
A. Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình CLTN.
B. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình ĐB, quá trình giao phối, quá trình CLTN.
Câu 2: Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của QT giao phối là:
A. Đảm bảo trạng thái cân bằng và ổn định của một số loại kiểu hình trong QT.
B. Giải thích tại sao các thể dị hơp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp.
D. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
C. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi.
Thích nghi kiểu gen hay kiểu hình
Cây mao lương
I. Thích nghi kiểu hình - thích nghi kiểu gen:
A. Thích nghi kiểu hình.
B. Thích nghi kiểu gen.
C. Ý nghĩa sự thích nghi.
II. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen:
A. Khái niệm.
B. Các thí dụ.
1/ Sự hình thành màu sắc và hình dạng tự vệ của sâu bọ.
2/ Sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn.
III. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
Thích nghi kiểu hình
Con tắc kè hoa
Thích nghi kiểu gen.
Sự hình thành màu xanh lục của sâu lá cây
(màu sắc ngụy trang)
Sống sót,
sinh sản ưu thế
=> con cháu đông.
Sống sót,
sinh sản kém
=> con cháu hiếm.
Quá
trình
?
Đặc điểm
thích nghi
là
?
Biến dị
có lợi
Quá
trình
CLTN
Biến dị
bất lợi
?
?
?
?
?
Đặc điểm
thích nghi
là màu
xanh lục
Nền
xanh lục
của lá cây
Nguyên liệu
của CLTN
Nội dung của CLTN
Kết quả
của CLTN
Màu sắc báo hiệu
Ong vò vẽ
Bọ xít
Bọ rùa
Sâu lông
Sâu róm
Sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ, vikhuẩn.
b
AABBCCDD
aabbCcDd
AAbbccdd
AABBCCDD
aaBBCCDD
AAbbCCDD
AABBCCDD
AaBBCCDD
AABbCCDD
DDT
DDT Tăng
?
?
?
?
?
?
?
DDT Tăng
QT gốc đa hình đã xuất hiện gen lặn a,b.
QT tạo ra các tổ hợp gen kháng DDT(aa,bb).
CLTN làm thay đổi tần số các alen.
Dạng kháng DDT chiếm ưu thế.
Giao phối
CLTN
QT
tăng thêm ĐB mới
a
c
d
a b
A B
?
Thích nghi tương đối của sinh vật
Hoa ngô
Chuột chũi
Con Kanguru
Khủng long
Củng cố.
Giải thích sơ đồ: loài bướm sống trên cây bạch dương (nước Anh)
Câu hỏi trắc nghiệm.
D. CLTN thay thế QT kém thích nghi bằng QT có vốn gen thích nghi hơn.
Câu 1: Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật là:
A. Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình CLTN.
B. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình ĐB, quá trình giao phối, quá trình CLTN.
Câu 2: Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của QT giao phối là:
A. Đảm bảo trạng thái cân bằng và ổn định của một số loại kiểu hình trong QT.
B. Giải thích tại sao các thể dị hơp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp.
D. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
C. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi.
Thích nghi kiểu gen hay kiểu hình
Cây mao lương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Thị Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)