Bài 39. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
Chia sẻ bởi ngô thị mỹ hạnh |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Tiên Phước
Tiên
Học
Lễ
Hậu
Học
Văn
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ CHUYÊN ĐỀ
Kính chào quý thầy cô giáo về dự giờ môn HOÁ lớp 9 tại trường THCS NGUYỄN TRÃI
Giáo viên Ngô Thị Mỹ Hạnh
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
Tiết 54
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Quan sát ống nghiệm đựng rượu êtylic và nhận xét trạng thái, màu sắc.
- Rượu Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30C, khối lượng riêng 0,8g/ml,...
CTPT : C2H6O PTK : 46
- Nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như Iot, Benzen,…
2. Độ Rượu:
45ml
100ml
C2H5OH
Đang hoà tan H2O vào C2H5OH
H2O
55ml
- Pha 55ml níc vµo 45ml rîu etylic
Mô tả thí nghiệm
=> Thu được 100ml rượu 450
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
Tiết 54
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
- Rượu Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30C, D = 0,8g/ml,...
CTPT : C2H6O PTK : 46
- Nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như Iot, Benzen,…
2. Độ Rượu:
Là số ml rượu Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
A. 100 ml
B. 120 ml
D. 90 ml
C. 40 ml
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Tính chất vật lý:
Độ rượu:
Tiết 54
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O PTK : 46
II . Cấu tạo phân tử :
Dạng Rỗng
Dạng đặc
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,3 0C, D = 0,8g/ml,....
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O PTK : 46
Nêu sự khác nhau về liên kết của 6 nguyên tử H trong phân tử rượu etylic .
Nhm -OH (hidroxyl)
H linh động
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,30C, D = 0,8g/ml,.....
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. oô ru : La soâ ml ru Etylic co trong 100 ml hoên hp ru vi nc.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Công thức cấu tạo:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O PTK : 46
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,3 0C , D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Rửụùu Etylic coự chaựy khoõng?
1-Rượu Etylic có cháy không?
Cho vài giọt rượu vào chén sứ, rồi đốt. Nhận xét về hiện tượng (màu sắc ngọn lửa, nhiệt độ của chén sứ)
*Rượu Etylic cháy trong không khí cho
ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiệt.
Em hãy viết phương trình phản ứng?
C2H5OH (l) + O2 (k) …… + ..…..
Phương trình phản ứng đốt cháy rượu Etylic
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Rượu Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C, D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Rượu Etylic có cháy không?
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic.
t0c
2. Rửụùu etylic coự phaỷn ửựng vụựi natri khoõng ?
2 Rượu etylic có phản ứng với Na không?
Các bước tiến hành
- Cho mẩu Natri (nhỏ bằng hạt đậu xanh) vào ống nghiệm đựng rượu etylic.
Quan s¸t hiÖn tîng x¶y ra. Có nhận xét gì?
H
Em hãy dù ®o¸n nguyªn tö Na sÏ thay thÕ cho nguyªn tö H nµo trong ph¶n øng díi ®©y?
Nhm -OH (hidroxyl)
Na
+
CH3- CH2- OH + Na
2 CH3- CH2-OH + 2 Na 2 CH3- CH2- ONa + H2
Natri etylat
=> Chnh nhêm
(OH) gy nn tnh chÍt Ưc trng ca ru etylic.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,30 0C, D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CAU TAẽO PHAN Tệ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
III. TNH CHAT HOA HOẽC
1. Rửụùu Etylic coự chaựy khoõng?
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
t0c
2. Ru etylic co phạn ng vi natri khođng ?
*Tương tự nước, R. Etylic tác dụng được với kim loại Na, K… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 . PTHH :
2CH2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
( Natri etylat )
3. Phaỷn ửựng vụựi axit axetic : (Xem baứi 45: Axit axetic)
RU ETYLIC
C2H5OH
ỨNG DỤNG:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Ru Etylic (Etanol) la chaât long, khođng mau, sođi 78,30 0C, D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CAU TAẽO PHAN Tệ
H H
H – C – C – O –H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Cođng thc caâu táo:
III. TNH CHAT HOA HOẽC
1. Rửụùu Etylic coự chaựy khoõng?
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
t0c
2. Rửụùu etylic coự phaỷn ửựng vụựi natri khoõng ?
*Tương tự nước, R. Etylic tác dụng được với kim loại Na, K… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 . PTHH :
2CH2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
( Natri etylat )
3. Phaỷn ửựng vụựi axit axetic : (Xem baứi 45: Axit axetic)
IV. NG DÚNG : (SGK)
Nhng ng dúng cụa ru etylic
1. Sạn xuaât ru bia eơ uoâng.
2. Dung lam chaât dieôt khuaơn, sat trung.
3. Dung lam dung mođi pha vecni ,nc hoa.
4. La nguyeđn lieôu sạn xuaât giaâm aín.
5. ẹeồ taồy traộng quan aựo
6. Saỷn xuaỏt dửụùc phaồm.
7. Nguyeõn lieọu saỷn xuaỏt cao su toồng hụùp.
8. Laứm nhieõn lieọu,chaỏt ủoỏt.
9. Laứm chaỏt dieọt coõn truứng.
10. Ru?u etylic dựng lm nguyờn li?u, nhiờn li?u dung mụi
Tác hại của rượu, bia
Việc lạm dụng kéo dài bia rượu có thể gây ra những những tổn hại lâu dài đến sức khỏe của bạn. Những tác động này rất khó hồi phục và cũng rất nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Một số chứng bệnh do bia rượu gây ra:
Bệnh thận
Rối loạn trao đổi chất
Bệnh về dinh dưỡng
Ngộ độc
Thoái hóa não
Teo não
Ung thư miệng, họng, thực quản
Viêm dạ dày mãn tính
Bệnh tim
Ung thư vùng ruột trên
Các bệnh về gan
Loạn nhịp tim
Giảm glucozo
Loãng xương
Tác hại đến bào thai
Viêm loét dạ dày
*Tìm hiểu phương pháp điều chế rượu etylic:
Rắc men
ủ men
Chưng cất
chung c?t
Chưng cất
Thành rượu
Các bước tiến hành làm rượu
V. Điều chế
Lên men rượu:
Tinh bột hoặc đường lên men Rượu etylic
2. Cho khí etylen kết hợp với nước:
C2H4 + H2O Axit C2H5OH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,30 0C, D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CAU TAẽO PHAN Tệ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
III. TNH CHAT HOA HOẽC
1. Rửụùu Etylic coự chaựy khoõng?
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
t0c
2. Rửụùu etylic coự phaỷn ửựng vụựi natri khoõng ?
*Tương tự nước, R. Etylic tác dụng được với kim loại Na, K… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 . PTHH :
2CH2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
( Natri etylat )
3. Phaỷn ửựng vụựi axit axetic : (Xem baứi 45: Axit axetic)
IV. ệNG DUẽNG : (SGK)
V. ẹIEU CHE : (SGK)
Bài 1: Hóy chọn câu đúng trong các câu sau:
Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
Trong phân tử có nhóm -OH
Trong phân tử có nguyên tử oxi
Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi
Luyện tập
B
A
C
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi
D
Bài 2: Hóy chọn câu đúng trong các câu sau:
Chất nào sau đây tác dụng được với Natri?
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH3
CH3-O-CH3
Luyện tập
C
A
B
C6H6
D
D?t chỏy hon ton 9,2 gam ru?u etylic.D?n ton b? s?n
Ph?m chỏy di qua nu?c vụi trong du thu du?c k?t t?a.
Tớnh kh?i lu?ng k?t t?a ?
PT: C2H5OH + 3O2 2 CO2 + 3H2O
0,2 mol
0,4 mol
PT: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,4 mol
0,4 mol
+ K hoỏi lửụùng keỏt tuỷa thu ủửụùc laứ :
mCaCO3 = nCaCO3.MCaCO3 = 0,4 . 100 = 40 (g)
GIẠI
Bài tập
t0
ẹoùc phan Em coự bieỏt " Vỡ sao con
(rửụùu Etylic) dieọt ủửụùc vi khuaồn?"
Laứm baứi taọp 2,3,4,5 SGK trang 139
Chuaồn bũ baứi 45: Axit axetic
Hướng dẫn về nhà
Chào tạm biệt
& hẹn gặp lại ...
Giáo viên : Ngô Thị Mỹ Hạnh
Bài học đến đây là hết
Chúc quý thầy cô và các em mạnh khỏe
Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Tiên Phước
Tiên
Học
Lễ
Hậu
Học
Văn
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ CHUYÊN ĐỀ
Kính chào quý thầy cô giáo về dự giờ môn HOÁ lớp 9 tại trường THCS NGUYỄN TRÃI
Giáo viên Ngô Thị Mỹ Hạnh
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
Tiết 54
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Quan sát ống nghiệm đựng rượu êtylic và nhận xét trạng thái, màu sắc.
- Rượu Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30C, khối lượng riêng 0,8g/ml,...
CTPT : C2H6O PTK : 46
- Nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như Iot, Benzen,…
2. Độ Rượu:
45ml
100ml
C2H5OH
Đang hoà tan H2O vào C2H5OH
H2O
55ml
- Pha 55ml níc vµo 45ml rîu etylic
Mô tả thí nghiệm
=> Thu được 100ml rượu 450
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
Tiết 54
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
- Rượu Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30C, D = 0,8g/ml,...
CTPT : C2H6O PTK : 46
- Nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như Iot, Benzen,…
2. Độ Rượu:
Là số ml rượu Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
A. 100 ml
B. 120 ml
D. 90 ml
C. 40 ml
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Tính chất vật lý:
Độ rượu:
Tiết 54
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O PTK : 46
II . Cấu tạo phân tử :
Dạng Rỗng
Dạng đặc
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,3 0C, D = 0,8g/ml,....
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O PTK : 46
Nêu sự khác nhau về liên kết của 6 nguyên tử H trong phân tử rượu etylic .
Nhm -OH (hidroxyl)
H linh động
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,30C, D = 0,8g/ml,.....
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. oô ru : La soâ ml ru Etylic co trong 100 ml hoên hp ru vi nc.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Công thức cấu tạo:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O PTK : 46
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,3 0C , D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Rửụùu Etylic coự chaựy khoõng?
1-Rượu Etylic có cháy không?
Cho vài giọt rượu vào chén sứ, rồi đốt. Nhận xét về hiện tượng (màu sắc ngọn lửa, nhiệt độ của chén sứ)
*Rượu Etylic cháy trong không khí cho
ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiệt.
Em hãy viết phương trình phản ứng?
C2H5OH (l) + O2 (k) …… + ..…..
Phương trình phản ứng đốt cháy rượu Etylic
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Rượu Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C, D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Rượu Etylic có cháy không?
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic.
t0c
2. Rửụùu etylic coự phaỷn ửựng vụựi natri khoõng ?
2 Rượu etylic có phản ứng với Na không?
Các bước tiến hành
- Cho mẩu Natri (nhỏ bằng hạt đậu xanh) vào ống nghiệm đựng rượu etylic.
Quan s¸t hiÖn tîng x¶y ra. Có nhận xét gì?
H
Em hãy dù ®o¸n nguyªn tö Na sÏ thay thÕ cho nguyªn tö H nµo trong ph¶n øng díi ®©y?
Nhm -OH (hidroxyl)
Na
+
CH3- CH2- OH + Na
2 CH3- CH2-OH + 2 Na 2 CH3- CH2- ONa + H2
Natri etylat
=> Chnh nhêm
(OH) gy nn tnh chÍt Ưc trng ca ru etylic.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,30 0C, D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CAU TAẽO PHAN Tệ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
III. TNH CHAT HOA HOẽC
1. Rửụùu Etylic coự chaựy khoõng?
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
t0c
2. Ru etylic co phạn ng vi natri khođng ?
*Tương tự nước, R. Etylic tác dụng được với kim loại Na, K… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 . PTHH :
2CH2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
( Natri etylat )
3. Phaỷn ửựng vụựi axit axetic : (Xem baứi 45: Axit axetic)
RU ETYLIC
C2H5OH
ỨNG DỤNG:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Ru Etylic (Etanol) la chaât long, khođng mau, sođi 78,30 0C, D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CAU TAẽO PHAN Tệ
H H
H – C – C – O –H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Cođng thc caâu táo:
III. TNH CHAT HOA HOẽC
1. Rửụùu Etylic coự chaựy khoõng?
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
t0c
2. Rửụùu etylic coự phaỷn ửựng vụựi natri khoõng ?
*Tương tự nước, R. Etylic tác dụng được với kim loại Na, K… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 . PTHH :
2CH2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
( Natri etylat )
3. Phaỷn ửựng vụựi axit axetic : (Xem baứi 45: Axit axetic)
IV. NG DÚNG : (SGK)
Nhng ng dúng cụa ru etylic
1. Sạn xuaât ru bia eơ uoâng.
2. Dung lam chaât dieôt khuaơn, sat trung.
3. Dung lam dung mođi pha vecni ,nc hoa.
4. La nguyeđn lieôu sạn xuaât giaâm aín.
5. ẹeồ taồy traộng quan aựo
6. Saỷn xuaỏt dửụùc phaồm.
7. Nguyeõn lieọu saỷn xuaỏt cao su toồng hụùp.
8. Laứm nhieõn lieọu,chaỏt ủoỏt.
9. Laứm chaỏt dieọt coõn truứng.
10. Ru?u etylic dựng lm nguyờn li?u, nhiờn li?u dung mụi
Tác hại của rượu, bia
Việc lạm dụng kéo dài bia rượu có thể gây ra những những tổn hại lâu dài đến sức khỏe của bạn. Những tác động này rất khó hồi phục và cũng rất nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Một số chứng bệnh do bia rượu gây ra:
Bệnh thận
Rối loạn trao đổi chất
Bệnh về dinh dưỡng
Ngộ độc
Thoái hóa não
Teo não
Ung thư miệng, họng, thực quản
Viêm dạ dày mãn tính
Bệnh tim
Ung thư vùng ruột trên
Các bệnh về gan
Loạn nhịp tim
Giảm glucozo
Loãng xương
Tác hại đến bào thai
Viêm loét dạ dày
*Tìm hiểu phương pháp điều chế rượu etylic:
Rắc men
ủ men
Chưng cất
chung c?t
Chưng cất
Thành rượu
Các bước tiến hành làm rượu
V. Điều chế
Lên men rượu:
Tinh bột hoặc đường lên men Rượu etylic
2. Cho khí etylen kết hợp với nước:
C2H4 + H2O Axit C2H5OH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
Hay
- Rửụùu Etylic (Etanol) laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, soõi ụỷ 78,30 0C, D = 0,8g/ml,......
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nheù hụn nửụực, tan voõ haùn trong nửụực, hoứa tan ủửụùc nhieu chaỏt nhử : ioỏt, benzen.
2. ẹoọ rửụùu : Laứ soỏ ml rửụùu Etylic coự trong 100 ml hoón hụùp rửụùu vụựi nửụực.
II. CAU TAẽO PHAN Tệ
H H
H – C – C – O – H
H H
CH3 – CH2 – OH
C2H5OH
- Coõng thửực caỏu taùo:
III. TNH CHAT HOA HOẽC
1. Rửụùu Etylic coự chaựy khoõng?
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
t0c
2. Rửụùu etylic coự phaỷn ửựng vụựi natri khoõng ?
*Tương tự nước, R. Etylic tác dụng được với kim loại Na, K… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 . PTHH :
2CH2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
( Natri etylat )
3. Phaỷn ửựng vụựi axit axetic : (Xem baứi 45: Axit axetic)
IV. ệNG DUẽNG : (SGK)
V. ẹIEU CHE : (SGK)
Bài 1: Hóy chọn câu đúng trong các câu sau:
Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
Trong phân tử có nhóm -OH
Trong phân tử có nguyên tử oxi
Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi
Luyện tập
B
A
C
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi
D
Bài 2: Hóy chọn câu đúng trong các câu sau:
Chất nào sau đây tác dụng được với Natri?
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH3
CH3-O-CH3
Luyện tập
C
A
B
C6H6
D
D?t chỏy hon ton 9,2 gam ru?u etylic.D?n ton b? s?n
Ph?m chỏy di qua nu?c vụi trong du thu du?c k?t t?a.
Tớnh kh?i lu?ng k?t t?a ?
PT: C2H5OH + 3O2 2 CO2 + 3H2O
0,2 mol
0,4 mol
PT: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,4 mol
0,4 mol
+ K hoỏi lửụùng keỏt tuỷa thu ủửụùc laứ :
mCaCO3 = nCaCO3.MCaCO3 = 0,4 . 100 = 40 (g)
GIẠI
Bài tập
t0
ẹoùc phan Em coự bieỏt " Vỡ sao con
(rửụùu Etylic) dieọt ủửụùc vi khuaồn?"
Laứm baứi taọp 2,3,4,5 SGK trang 139
Chuaồn bũ baứi 45: Axit axetic
Hướng dẫn về nhà
Chào tạm biệt
& hẹn gặp lại ...
Giáo viên : Ngô Thị Mỹ Hạnh
Bài học đến đây là hết
Chúc quý thầy cô và các em mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: ngô thị mỹ hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)