Bài 39. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Hương | Ngày 09/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo) thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

Câu 1 :Thế nào là diễn thế sinh thái?
Câu 2 : Phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Môi trường chưa có hoặc có rất ít SV
Các QX biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
Hình thành QX tương đối ổn định
Môi trường đã có một QX từng sống nhưng bị hủy diêt do tự nhiên hay khai thác qúa mức.
Một QX mới hồi phục thay thế QX bị hủy diệt
Có thể hình thành nên QX tương đối ổn định hoặc bị suy thoái
CHƯƠNG III:
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN và BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 42:
I. Hệ sinh thái:
II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái:
III. Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất:
I. Hệ sinh thái:
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã.
+ Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau
+ và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường
tạo nên một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên
+ biểu hiện chức năng của một tổ chức sống thông qua sự trao đổi chất và trao đổi năng lượng.
- Kích thước của một hệ sinh thái
+ Một hệ sinh thái có thể nhỏ như một giọt nước ao
+ hệ sinh thái lớn nhất là trái đất.
1. Khái niệm hệ sinh thái:
2.Đặc điểm hệ sinh thái:
rất đa dạng.
- Hệ sinh thái là một đơn vị
Tại sao hệ sinh thái được xem là một đơn vị cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên?
Kích thước của một hệ sinh thái như thế nào?
II. Các thành phần cấu trúc hệ sinh thái:
2. Hữu sinh
- Là môi trường vật lí( sinh cảnh)
Gồm:
Ánh sáng, khí hâu, đất, nước, xác SV.
Sinh cảnh
QXSV
+ SV sản xuất:
Có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời, tổng hợp chất hữu cơ ( TV, ViSV)
+SV tiêu thụ:
Không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ (ĐV)
+ SV phân giải:
Phân giải xác chết , rác thải (VK, nấm và một số ĐV Không xương sống).
SV
SV
1.Vô sinh
SV sản xuất có đặc điểm gỉ? Gồm những SV nào?
SV tiêu thụ có đặc điểm gỉ? Gồm những SV nào?
SV phân giải có đặc điểm gỉ? Gồm những SV nào?
III. Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất:
b.Hệ sinh thái dưới nước
a.Hệ sinh thái trên cạn
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc, sa van đồng cỏ, thảo nguyên……
Các hệ sinh thái nước mặn
Các hệ sinh thái nước ngọt
Các rừng ngập mặn, rạn san hô, cỏ biển...
Hệ sinh thái nước đứng
Hệ sinh thái nước chảy
Ao, hồ…..
Sông, suối…
đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố…..
* có vai trò hết sức quan trọng đối với đời sống con người.
Hệ sinh thái nhân tạo
Ví dụ:
Con người đóng vai trò
rất quan trọng trong việc bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên và xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo
2.Hệ sinh thái nhân tạo
Đồng hướng dương
Rừng đước
Đồng ruộng
Đồng ngô
Hệ sinh thái trên cạn
Sa mạc
Rừng nhiệt đới
Đồng rêu
1. Hệ sinh thái tự nhiên
Savan đồng cỏ
AO
SÔNG
SUỐI
HỒ
Hệ sinh thái dưới nước
Hệ sinh thái nước ngọt
Nước đứng
Nước chảy
Hệ sinh thái dưới nước
Hệ sinh thái nước mặn
Rạn san hô
Rừng ngập mặn
1. Thế nào là hệ sinh thái? Tại sao nói hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống?
Sinh cảnh
Khí hậu
Đất
Nước
Xác sinh vật
Ánh sáng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Gió…
Quần xã sinh vật
SV tiêu thụ
ĐV ăn TV
ĐV ăn thịt
Vi khuẩn
Nấm
Sinh vật phân giải
Sinh vật sản xuất
2.VD: hệ sinh thái đồng cỏ.Cho biết các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái đó?
Vô sinh
Hữu sinh
SV sản xuất
SV tiêu thụ
SV phân giải
Chất vô cơ
Chất hữu cơ
Yếu tố khí hậu
3.Hãy chọn phương án trả lời đúng .
Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và số lượng loài hạn chế?
A. Hệ sinh thái biển.
B. Hệ sinh thái thành phố.
C. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
D. Hệ sinh thái nông nghiệp.
D
4. Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo có những điểm gì giống và khác nhau?
Giống:
Thành phần vô sinh và hữu sinh.
Các SV trong QX luôn tác động lẫn nhau và tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
Khác nhau:
Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài thấp, tính ổn định của hệ sinh thái thấp, dễ bị dịch bệnh, nhưng được áp dụng biện pháp canh tác và KT hiện đại nên sự sinh trưởng của các cá thể nhanh, năng suất sinh học cao.
Hoạt động nhóm
Về nhà:
Trả lời 3 câu hỏi trong sách giáo khoa trang 190.
đọc trước bài 43-TRAO ĐỔI CHẤT.
Khí hậu
Đất
Nước
Xác sinh vật
Ánh sáng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Gió…
Thành phần vô sinh( sinh cảnh)
Quần xã sinh vật
SV tiêu thụ
ĐV ăn TV
ĐV ăn thịt
Vi khuẩn
Nấm
Sinh vật phân giải
Thành phần hữu sinh`
SV sản xuất
Thành phần hữu sinh gồm những loại sinh vật nào?
Sinh vật sản xuất: sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ, chủ yếu là thực vật.
Sinh vật tiêu thụ:
Không có khả năng tổng hợp được chất hữu cơ
gồm các động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.
Sinh vật phân giải: chúng phân giải xác chết của sinh vật thành chất vơ cơ.
Nấm
Vi khuẩn
Giun đất
Gồm vi khuẩn, nấm, một số ĐV không xương
Sinh cảnh
Khí hậu
Đất
Nước
Xác sinh vật
Ánh sáng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Gió…
Quần xã sinh vật
SV tiêu thụ
ĐV ăn TV
ĐV ăn thịt
Vi khuẩn
Nấm
Sinh vật phân giải
Sinh vật sản xuất
Thành phần vô sinh
Cấu trúc của tự nhiên
Hệ sinh thái
Chăm sóc
Bỏ hoang
QX suy thoái
QX ổn định
A
B
TP vôsinh
(sinh cảnh)
Hệ sinh thái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)