Bài 38. Rêu - Cây rêu
Chia sẻ bởi Ngô Thu |
Ngày 23/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Rêu - Cây rêu thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Người thực hiện: Ngô Thu
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu cấu tạo và vai trò của tảo?
Câu 2: Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong câu sau:
Tảo là thực vật bậc thấp vì:
a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
b. Sống ở nước.
c. Chưa có rễ, thân, lá thật sự.
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
1. Môi trường sống của rêu:
Chân tường
Trên đá
Đất ẩm
Trên thân cây to
MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA RÊU
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
1. Môi trường sống của rêu:
Rêu sống ở nơi ẩm ướt: chân tường, trên đất ẩm, trên đá, thân cây to...
2. Quan sát cây rêu:
Dùng kính lúp quan sát rêu, em nhận ra những bộ phận nào của cây?
?
Rễ:
Lá:
nhỏ, mỏng
chưa có mạch dẫn
Thân:
ngắn, không phân nhánh
chưa có mạch dẫn
giả, chưa có mạch dẫn, có khả năng hút nước
- Nêu đặc điểm rễ, thân, lá của cây rêu?
* HS quan sát cây rêu kết hợp nghiên cứu thông tin mục 2 sgk. tr 126:
G
1. Môi trường sống của rêu:
Rêu sống ở nơi ẩm ướt: chân tường, trên đất ẩm, trên đá, thân cây to...
2. Quan sát cây rêu:
Cơ quan sinh dưỡng của rêu:
- Rễ giả: có khả năng hút nước.
- Thân: ngắn, không phân nhánh.
- Lá: nhỏ, mỏng, có một lớp tế bào.
- Chưa có mạch dẫn.
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống ở nơi ẩm ướt?
- Rêu có rễ giả chưa có mạch dẫn nên khả năng hút nước còn hạn chế; chưa có mạch dẫn ở thân, lá. Để có đủ nước và chất khoáng cho cơ thể, thân và lá tham gia lấy nước theo cơ chế thấm qua bề mặt. Do vậy rêu chỉ sống được ở nơi ẩm ướt.
TLP
Cây rêu
Cây có hoa (cây cải)
* So sánh điểm khác nhau về rễ, thân và lá của cây rêu với rong mơ(tảo) và cây có hoa?
Rong mơ
- Có: rễ thật, thân, lá. Có mạch dẫn
Cây có hoa (cây cải)
Chưa có: Rễ, thân, lá thật sự
Có:
Rễ: gi¶
Thân: cha ph©n nh¸nh
Lá: nhá, máng
Có:
- Rễ: thật
-Thân
Lá
}
Rong mơ (tảo)
Cây rêu
Cây có hoa
chưa có mạch dẫn
}
Chưa hoàn chỉnh
Thực vật bậc cao
Thực vật bậc thấp
Hoàn chỉnh
Có mạch dẫn
3
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
Túi bào tử có đặc điểm như thế nào?
Túi bào tử
Bào tử
Nắp
Cuống
- Quan sát mẫu vật cây rêu có túi bào tử kết hợp hình sau:
G
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
- Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử.
- Rêu sinh sản bằng bào tử.
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
THẢO LUẬN NHÓM
...........1.......
..............2..........
.........3.......
Sơ đồ sự phát triển của cây rêu
G
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
- Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử.
- Rêu sinh sản bằng bào tử.
* Sự phát triển của rêu:
?
Túi bào tử
Bào tử
chín
mở nắp
Gặp đất ẩm
Nảy mầm
Cây rêu con
(Trên cây rêu trưởng thành)
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
.......
Bào tử
Cây rêu mang túi bào tử
Túi bào tử mở nắp
Túi bào tử có nắp
Rêu mang cơ quan sinh sản cái
Rêu mang cơ quan sinh sản đực
Thụ tinh
* Sự phát triển của rêu
Hợp tử
A
Sự phát triển của rêu
rêu rừng hình sao kim
rêu bụi đen
rêu tản
rêu sừng
MỘT SỐ LOẠI RÊU
4
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
4. Vai trò của rêu:
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
Sống trên đất nghèo chất dinh dưỡng
Sống trên đá
Sống ở đầm lầy
Tạo chất mùn
Tạo than bùn dùng làm phân bón, chất đốt
- HS nghiên cứu thông tin mục 4, quan sát các hình sau:
Rêu có vai trò gì ?
Tạo chất mùn
G
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
4. Vai trò của rêu:
- Hình thành chất mùn.
- Tạo than bùn, dùng làm phân bón, làm chất đốt.
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
Củng cố
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 1: Gồm 8 chữ cái
- Cây rêu đã thực hiện quá trình gì để tạo ra chất dinh dưỡng nuôi cây?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 2: Gồm 4 chữ cái
- Bộ phận nào của rêu không phân nhánh?
Rễ của rêu có đặc điểm gì?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 3: Gồm 5 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 4: Gồm 6 chữ cái
- Rêu được xếp vào nhóm thực vật bậc cao hay bậc thấp?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 5: Gồm 10 chữ cái
- Túi bào tử của rêu nằm ở đâu?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài, làm bài tập.
2. Đọc trước bài 39: Quyết – Dương xỉ.
3. Mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vật cây dương xỉ dưới lá có túi bào tử.
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Người thực hiện: Ngô Thu
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu cấu tạo và vai trò của tảo?
Câu 2: Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong câu sau:
Tảo là thực vật bậc thấp vì:
a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
b. Sống ở nước.
c. Chưa có rễ, thân, lá thật sự.
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
1. Môi trường sống của rêu:
Chân tường
Trên đá
Đất ẩm
Trên thân cây to
MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA RÊU
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
1. Môi trường sống của rêu:
Rêu sống ở nơi ẩm ướt: chân tường, trên đất ẩm, trên đá, thân cây to...
2. Quan sát cây rêu:
Dùng kính lúp quan sát rêu, em nhận ra những bộ phận nào của cây?
?
Rễ:
Lá:
nhỏ, mỏng
chưa có mạch dẫn
Thân:
ngắn, không phân nhánh
chưa có mạch dẫn
giả, chưa có mạch dẫn, có khả năng hút nước
- Nêu đặc điểm rễ, thân, lá của cây rêu?
* HS quan sát cây rêu kết hợp nghiên cứu thông tin mục 2 sgk. tr 126:
G
1. Môi trường sống của rêu:
Rêu sống ở nơi ẩm ướt: chân tường, trên đất ẩm, trên đá, thân cây to...
2. Quan sát cây rêu:
Cơ quan sinh dưỡng của rêu:
- Rễ giả: có khả năng hút nước.
- Thân: ngắn, không phân nhánh.
- Lá: nhỏ, mỏng, có một lớp tế bào.
- Chưa có mạch dẫn.
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống ở nơi ẩm ướt?
- Rêu có rễ giả chưa có mạch dẫn nên khả năng hút nước còn hạn chế; chưa có mạch dẫn ở thân, lá. Để có đủ nước và chất khoáng cho cơ thể, thân và lá tham gia lấy nước theo cơ chế thấm qua bề mặt. Do vậy rêu chỉ sống được ở nơi ẩm ướt.
TLP
Cây rêu
Cây có hoa (cây cải)
* So sánh điểm khác nhau về rễ, thân và lá của cây rêu với rong mơ(tảo) và cây có hoa?
Rong mơ
- Có: rễ thật, thân, lá. Có mạch dẫn
Cây có hoa (cây cải)
Chưa có: Rễ, thân, lá thật sự
Có:
Rễ: gi¶
Thân: cha ph©n nh¸nh
Lá: nhá, máng
Có:
- Rễ: thật
-Thân
Lá
}
Rong mơ (tảo)
Cây rêu
Cây có hoa
chưa có mạch dẫn
}
Chưa hoàn chỉnh
Thực vật bậc cao
Thực vật bậc thấp
Hoàn chỉnh
Có mạch dẫn
3
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
Túi bào tử có đặc điểm như thế nào?
Túi bào tử
Bào tử
Nắp
Cuống
- Quan sát mẫu vật cây rêu có túi bào tử kết hợp hình sau:
G
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
- Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử.
- Rêu sinh sản bằng bào tử.
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
THẢO LUẬN NHÓM
...........1.......
..............2..........
.........3.......
Sơ đồ sự phát triển của cây rêu
G
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
- Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử.
- Rêu sinh sản bằng bào tử.
* Sự phát triển của rêu:
?
Túi bào tử
Bào tử
chín
mở nắp
Gặp đất ẩm
Nảy mầm
Cây rêu con
(Trên cây rêu trưởng thành)
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
.......
Bào tử
Cây rêu mang túi bào tử
Túi bào tử mở nắp
Túi bào tử có nắp
Rêu mang cơ quan sinh sản cái
Rêu mang cơ quan sinh sản đực
Thụ tinh
* Sự phát triển của rêu
Hợp tử
A
Sự phát triển của rêu
rêu rừng hình sao kim
rêu bụi đen
rêu tản
rêu sừng
MỘT SỐ LOẠI RÊU
4
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
4. Vai trò của rêu:
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
Sống trên đất nghèo chất dinh dưỡng
Sống trên đá
Sống ở đầm lầy
Tạo chất mùn
Tạo than bùn dùng làm phân bón, chất đốt
- HS nghiên cứu thông tin mục 4, quan sát các hình sau:
Rêu có vai trò gì ?
Tạo chất mùn
G
1. Môi trường sống của rêu:
2. Quan sát cây rêu:
3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:
4. Vai trò của rêu:
- Hình thành chất mùn.
- Tạo than bùn, dùng làm phân bón, làm chất đốt.
Tiết 48 - Bài 38: RÊU – CÂY RÊU
Củng cố
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 1: Gồm 8 chữ cái
- Cây rêu đã thực hiện quá trình gì để tạo ra chất dinh dưỡng nuôi cây?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 2: Gồm 4 chữ cái
- Bộ phận nào của rêu không phân nhánh?
Rễ của rêu có đặc điểm gì?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 3: Gồm 5 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 4: Gồm 6 chữ cái
- Rêu được xếp vào nhóm thực vật bậc cao hay bậc thấp?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 5: Gồm 10 chữ cái
- Túi bào tử của rêu nằm ở đâu?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài, làm bài tập.
2. Đọc trước bài 39: Quyết – Dương xỉ.
3. Mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vật cây dương xỉ dưới lá có túi bào tử.
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)