Bài 38. Luyện tập: Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Chí |
Ngày 09/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Luyện tập: Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD - ĐT TỈNH BẾN TRE
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy biến hóa sau :
Cu
1
2
3
4
5
CuO
Cu(NO3)2
Cu(OH)2
CuCl2
Cu
Đáp án
2Cu + O2 2CuO
CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O
Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
CuCl2 + Fe FeCl2 + Cu
toc
u
Y
Ệ
N
Â
.
P
L
T
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA CROM, ĐỒNG
VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Các em hãy điền những ý thích hợp vào ô chừa trống của bảng số 1
e
[Ar]
+1 +6
( thường gặp là +2, +3, +6 )
Tính khử mạnh hơn Fe
td với phi kim O2,Cl2,S (toc ) +3
td với dd HCl, H2SO4 loãng +2
( bị thụ động khi td HNO3 và H2SO4 đđ nguội )
Bền trong mt nước và không khí
[Ar] 3d10
. Nhường 1e ở 4s +1
. Nhường thêm 1e ở 3d +2
KL kém hoạt động, tính khử yếu
td với phi kim : Cl2, Br2, O2 … +2
td với axit : không khử H+, chỉ khử
+5 +6
N ( HNO3 ) và S ( H2SO4 đđ )
xuống số oxi hóa thấp hơn.
Td dd muối : AgNO3
3d54s1
4s1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Các em hãy điền những ý thích hợp vào ô chừa trống của bảng số 2
Crom (III) oxit : Cr2O3 ( rắn màu lục thẩm, không tan )
Crom (III) hidroxit : Cr(OH)3
( rắn, lục xám, không tan )
. Là 1 oxit lưỡng tính : td dd axit và dd kiềm
. Là 1 hidroxit lưỡng tính: td dd axit và dd kiềm
Crom (VI) oxit : CrO3 ( rắn màu đỏ thẫm, tan )
Muối crom (VI)
dd M2CrO4 : màu vàng
dd M2Cr2O7 : màu vàng da cam
Là oxit axit và là chất oxi hóa mạnh
Có tính oxi hóa mạnh
Trong dd
Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+
Đồng (II) oxit : CuO ( rắn, đen, không tan)
Đồng (II) hidroxit : Cu(OH)2
(chất rắn màu xanh không tan)
Là 1 oxit bazơ, dễ bị khử
Là 1 bazơ không tan : td axit và bị phân hủy nhiệt
u
Y
Ệ
N
Â
.
P
L
T
II. Bài tập
Bài tập 1 Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?
A- Fe
B- Cr
C- Al
D- Na
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Đúng rồi
Chúc mừng bạn
[Ar] 3d54s1
u
Y
Ệ
N
Â
.
P
L
T
Bạn trả lời sai rồi
II. Bài tập
Bài tập 2: Dãy kim loại phản ứng với dd CuSO4 là :
a. Al, Cu,Na
b. Al,Fe,Mg, Cu
Bạn trả lời sai rồi
c. Na,Al,Fe,K
d. Al,Na,Fe,Ag
Bạn trả lời sai rồi
Đúng rồi
Chúc mừng bạn
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O + CuSO4 Na2SO4+ Cu(OH)2 + H2
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
2K + 2H2O + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2 + H2
u
Y
Ệ
N
Â
.
P
L
T
II. Bài tập
Bài tập 3: Khi cho Na ( lấy dư ) vào dd CrCl3 thấy có hiện tượng gì xảy ra?
a. Có Cr màu trắng bạc xuất hiện
b. Không có hiện tượng gì xảy ra
c. Có kết tủa màu lục xám
không tan, khí thoát ra
d. Có bọt khí thoát ra , xuất hiện kết tủa lục xám và tan
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Đúng rồi
Chúc mừng bạn
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3 + 3NaCl
Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O
khí thoát ra
kết tủa màu xanh lục xám
Bài tập số 4
Cho đồng tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?
A. NO2 B. NO
C. N2O D. NH3
Đáp án
3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O
3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
+2
0
+5
+2
Cu : chất khử
NaNO3 chất oxi hóa
BÀI TẬP THỰC NGHIỆM SỐ 1
Các em quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng minh họa
Thí nghiệm
BÀI TẬP 5
Giải thích
Trong dung dịch của ion Cr2O7 ( màu da cam ) luôn luôn có cả ion CrO4 ( màu vàng ) ở trạng thái cân bằng với nhau
2-
2-
Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối dicromat ( màu da cam ) sẽ tạo thành dung dịch muối cromat ( màu vàng )
Thêm dung dịch axit vào dung dịch muối cromat ( màu vàng ) sẽ tạo thành dung dịch muối dicromat ( màu da cam )
2-
2-
Cr2O7 + H2O 2CrO4 + 2H+
BÀI TẬP THỰC NGHIỆM SỐ 2
Các em quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình phản ứng minh họa và xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng .
Thí nghiệm
BÀI TẬP 5
Giải thích
Kali dicromat là chất oxi hóa mạnh oxi hóa được Cl- ( giải phóng Cl2 ) đồng thời bị khử thành muối Cr3+
K2Cr2O7 + 14HCl 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
+6
+3
-1
0
K2Cr2O7 là chất oxi hóa
HCl là chất khử
DD màu xanh
DD màu da cam
Bài tập 6
Hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng . Cho 14,8gam X tác dụng tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí ( đkc ) bay ra . Giá trị V là
A. 1,12 lit B. 2,24 lit
C. 4,48lit D. 3,36lit
Phân tích bài toán
Fe
14,8 gam
Cu
(43,24%)
+ HCl
V lit H2
V = ?
Đáp án
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0.15 mol ---> 0.15 mol
Vậy V = 0.15. 22,4 = 3,36 lit
14,8. 56,76
100 . 56
D
nFe =
= 0.15 mol
Bài tập số 7
Ngâm một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt vào dung dịch CuSO4
Thí nghiệm
Hiện tượng gì xảy ra ?
Viết phương trình phản ứng
Sau một thời gian lấy đinh sắt ra rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng tăng 1,2 gam . Khối lượng đồng bám trên đinh sắt là
A. 9,3 gam B. 9,4 gam C. 9,5 gam D. 9,6 gam
56 gam 64 gam kl tăng 8 gam
9.6 gam
Có đồng màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
D
<-- 1.2 gam
A - 54%
B - 7.8%
C - 86.8%
D - 46%
Bài tập 4: Khi cho 100 gam hợp kim gồm có Fe, Cr, Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72 lit khí ( đkc ). Lấy phần chất rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl ( không có không khí) thu được 38,08 lit khí ( đkc ). Thành phần % khối lượng của Cr trong hỗn hợp là
Bạn trả lời sai rồi
Đúng rồi
Chúc mừng bạn
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Phân tích đề bài
Fe
100g Cr
Al
+NaOH
6,72 lit H2
( 0.3 mol )
Fe
Cr
+HCl
38.08 lit H2
(1,7mol )
% Cr
ĐÁP ÁN
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
0.2 mol <-- 0.3 mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
x mol---> x mol
Cr + 2HCl CrCl2 + H2
y mol ---> y mol
Ta có hệ phương trình
56x + 52y = 100 – ( 0.2.27 )
x + y = 1.7
===> x = 1,55 mol; y = 0.15 mol
Vậy % khối lượng Cr trng hợp kim là
0,15 . 52 = 7,8%
B
Dặn dò
Chuẩn bị bài 39
THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT, ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, ĐỒNG
SỞ GD - ĐT TỈNH BẾN TRE
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy biến hóa sau :
Cu
1
2
3
4
5
CuO
Cu(NO3)2
Cu(OH)2
CuCl2
Cu
Đáp án
2Cu + O2 2CuO
CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O
Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
CuCl2 + Fe FeCl2 + Cu
toc
u
Y
Ệ
N
Â
.
P
L
T
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA CROM, ĐỒNG
VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Các em hãy điền những ý thích hợp vào ô chừa trống của bảng số 1
e
[Ar]
+1 +6
( thường gặp là +2, +3, +6 )
Tính khử mạnh hơn Fe
td với phi kim O2,Cl2,S (toc ) +3
td với dd HCl, H2SO4 loãng +2
( bị thụ động khi td HNO3 và H2SO4 đđ nguội )
Bền trong mt nước và không khí
[Ar] 3d10
. Nhường 1e ở 4s +1
. Nhường thêm 1e ở 3d +2
KL kém hoạt động, tính khử yếu
td với phi kim : Cl2, Br2, O2 … +2
td với axit : không khử H+, chỉ khử
+5 +6
N ( HNO3 ) và S ( H2SO4 đđ )
xuống số oxi hóa thấp hơn.
Td dd muối : AgNO3
3d54s1
4s1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Các em hãy điền những ý thích hợp vào ô chừa trống của bảng số 2
Crom (III) oxit : Cr2O3 ( rắn màu lục thẩm, không tan )
Crom (III) hidroxit : Cr(OH)3
( rắn, lục xám, không tan )
. Là 1 oxit lưỡng tính : td dd axit và dd kiềm
. Là 1 hidroxit lưỡng tính: td dd axit và dd kiềm
Crom (VI) oxit : CrO3 ( rắn màu đỏ thẫm, tan )
Muối crom (VI)
dd M2CrO4 : màu vàng
dd M2Cr2O7 : màu vàng da cam
Là oxit axit và là chất oxi hóa mạnh
Có tính oxi hóa mạnh
Trong dd
Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+
Đồng (II) oxit : CuO ( rắn, đen, không tan)
Đồng (II) hidroxit : Cu(OH)2
(chất rắn màu xanh không tan)
Là 1 oxit bazơ, dễ bị khử
Là 1 bazơ không tan : td axit và bị phân hủy nhiệt
u
Y
Ệ
N
Â
.
P
L
T
II. Bài tập
Bài tập 1 Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?
A- Fe
B- Cr
C- Al
D- Na
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Đúng rồi
Chúc mừng bạn
[Ar] 3d54s1
u
Y
Ệ
N
Â
.
P
L
T
Bạn trả lời sai rồi
II. Bài tập
Bài tập 2: Dãy kim loại phản ứng với dd CuSO4 là :
a. Al, Cu,Na
b. Al,Fe,Mg, Cu
Bạn trả lời sai rồi
c. Na,Al,Fe,K
d. Al,Na,Fe,Ag
Bạn trả lời sai rồi
Đúng rồi
Chúc mừng bạn
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O + CuSO4 Na2SO4+ Cu(OH)2 + H2
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
2K + 2H2O + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2 + H2
u
Y
Ệ
N
Â
.
P
L
T
II. Bài tập
Bài tập 3: Khi cho Na ( lấy dư ) vào dd CrCl3 thấy có hiện tượng gì xảy ra?
a. Có Cr màu trắng bạc xuất hiện
b. Không có hiện tượng gì xảy ra
c. Có kết tủa màu lục xám
không tan, khí thoát ra
d. Có bọt khí thoát ra , xuất hiện kết tủa lục xám và tan
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Đúng rồi
Chúc mừng bạn
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3 + 3NaCl
Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O
khí thoát ra
kết tủa màu xanh lục xám
Bài tập số 4
Cho đồng tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?
A. NO2 B. NO
C. N2O D. NH3
Đáp án
3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O
3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
+2
0
+5
+2
Cu : chất khử
NaNO3 chất oxi hóa
BÀI TẬP THỰC NGHIỆM SỐ 1
Các em quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng minh họa
Thí nghiệm
BÀI TẬP 5
Giải thích
Trong dung dịch của ion Cr2O7 ( màu da cam ) luôn luôn có cả ion CrO4 ( màu vàng ) ở trạng thái cân bằng với nhau
2-
2-
Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối dicromat ( màu da cam ) sẽ tạo thành dung dịch muối cromat ( màu vàng )
Thêm dung dịch axit vào dung dịch muối cromat ( màu vàng ) sẽ tạo thành dung dịch muối dicromat ( màu da cam )
2-
2-
Cr2O7 + H2O 2CrO4 + 2H+
BÀI TẬP THỰC NGHIỆM SỐ 2
Các em quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình phản ứng minh họa và xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng .
Thí nghiệm
BÀI TẬP 5
Giải thích
Kali dicromat là chất oxi hóa mạnh oxi hóa được Cl- ( giải phóng Cl2 ) đồng thời bị khử thành muối Cr3+
K2Cr2O7 + 14HCl 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
+6
+3
-1
0
K2Cr2O7 là chất oxi hóa
HCl là chất khử
DD màu xanh
DD màu da cam
Bài tập 6
Hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng . Cho 14,8gam X tác dụng tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí ( đkc ) bay ra . Giá trị V là
A. 1,12 lit B. 2,24 lit
C. 4,48lit D. 3,36lit
Phân tích bài toán
Fe
14,8 gam
Cu
(43,24%)
+ HCl
V lit H2
V = ?
Đáp án
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0.15 mol ---> 0.15 mol
Vậy V = 0.15. 22,4 = 3,36 lit
14,8. 56,76
100 . 56
D
nFe =
= 0.15 mol
Bài tập số 7
Ngâm một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt vào dung dịch CuSO4
Thí nghiệm
Hiện tượng gì xảy ra ?
Viết phương trình phản ứng
Sau một thời gian lấy đinh sắt ra rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng tăng 1,2 gam . Khối lượng đồng bám trên đinh sắt là
A. 9,3 gam B. 9,4 gam C. 9,5 gam D. 9,6 gam
56 gam 64 gam kl tăng 8 gam
9.6 gam
Có đồng màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
D
<-- 1.2 gam
A - 54%
B - 7.8%
C - 86.8%
D - 46%
Bài tập 4: Khi cho 100 gam hợp kim gồm có Fe, Cr, Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72 lit khí ( đkc ). Lấy phần chất rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl ( không có không khí) thu được 38,08 lit khí ( đkc ). Thành phần % khối lượng của Cr trong hỗn hợp là
Bạn trả lời sai rồi
Đúng rồi
Chúc mừng bạn
Bạn trả lời sai rồi
Bạn trả lời sai rồi
Phân tích đề bài
Fe
100g Cr
Al
+NaOH
6,72 lit H2
( 0.3 mol )
Fe
Cr
+HCl
38.08 lit H2
(1,7mol )
% Cr
ĐÁP ÁN
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
0.2 mol <-- 0.3 mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
x mol---> x mol
Cr + 2HCl CrCl2 + H2
y mol ---> y mol
Ta có hệ phương trình
56x + 52y = 100 – ( 0.2.27 )
x + y = 1.7
===> x = 1,55 mol; y = 0.15 mol
Vậy % khối lượng Cr trng hợp kim là
0,15 . 52 = 7,8%
B
Dặn dò
Chuẩn bị bài 39
THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT, ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, ĐỒNG
SỞ GD - ĐT TỈNH BẾN TRE
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Chí
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)