Bài 38. Hệ thống hóa về hiđrocacbon

Chia sẻ bởi Đặng Văn Ngợi | Ngày 10/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Hệ thống hóa về hiđrocacbon thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

CnH2n-6
(n6)
CnH2n-2
(n2)
CnH2n
(n2)
CnH2n+2
(n1)
Chỉ có liên kết đơn
C-C, C-H
Có 1 liên kết đôi C=C
Có 1 liên kết ba CC
Có vòng benzen
-Đồng phân mạch C
-Đồng phân mạch C
-Đồng phân vị trí liên kết đôi
-Đồng phân hình học
-Đồng phân mạch C
-Đồng phân vị trí liên kết ba
-Đồng phân mạch C của nhánh ankyl
-Đồng phân vị trí tương đối của các nhóm ankyl
-Ở điều kiện thường:
* Các hợp chất từ C1- C4 đều là chất khí,
* C5 là chất lỏng hoặc rắn
-Không màu
-Không tan trong nước
-Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng dần khi phân tử khối tăng.
Phản ứng thế, phản ứng tách. Viết phương trình phản ứng minh hoạ (nếu có).
Phản ứng cộng. Viết phương trình phản ứng minh hoạ (nếu có)
Phản ứng trùng hợp. Viết phương trình phản ứng minh hoạ (nếu có)
Phản ứng ôxi hoá. Viết phương trình phản ứng minh hoạ (nếu có)
Trong các hợp chất ankan, anken, ankin, ankylbenzen, Hiđrocacbon nào có khả năng tham gia phản ứng :
C1:
C2:
C 3:
C4:
Nhóm 1:
Phản ứng tách
Nhóm 1:

Phản ứng cộng
Ankan
Anken
Ankin
Ankylbenzen
Nhóm 2:


Stiren
Nhóm 3:
Nhóm 4:
- C6H6 không làm mất màu
Ankylbenzen làm mất màu khi đun nóng
Không làm mất màu
Làm mất màu
Làm mất màu
Nhóm 4:
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Làm nhiên liệu: xăng, dầu. . .
Nguyên liệu
Dung môi
Làm nguyên liệu: nhựa PP, PE . . .
Làm nguyên liệu: nhựa PVC, sản xuất cao su
- Làm nguyên liệu: sản xuất chất dẻo PS, cao su . .
- Dung môi
1.Công thức phân tử
2.Đặc điểm cấu tạo
phân tử
3.Đồng phân
4.Tính chất vật lí
5.
Tính chất hoá học
6.Ứng dụng
Ankan
Anken
Ankin
Ankylbenzen
CnH2n-6 (n6)
CnH2n-2 (n2)
CnH2n (n2)
CnH2n+2 (n1)
Chỉ có liên kết đơn C-C,C-H
Có 1 liên kết đôi C=C
Có 1 liên kết ba CC
Có vòng benzen
Đồng phân mạch C
Đồng phân mạch C
Đồng phân vị trí liên kết đôi
Đồng phân hình học
Đồng phân mạch C
Đồng phân vị trí liên kết ba
Đồng phân mạch C
của nhánh ankyl
Đồng phân vị trí tương đối của các nhóm ankyl
-Ở điều kiện thường, các hợp chất từ C1-C4 đều là chất khí; C5 là chất lỏng/rắn
-Không màu; -Không tan trong nước.
Nguyên nhiên liệu, dung môi
Nguyên liệu tổng hợp hữu cơ
Nguyên liệu tổng hợp hữu cơ
Nguyên liệu, dung môi
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng
1)





2)
Hexan Xiclohexan Benzen
(C6H14) (C6H12) (C6H6)
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây
Tách H2 đóng vòng

Tách H2

Xt, t0
-H2
(1)
Xt, t0

-H2 (2)
(4)
(3)
(1)
(2)
Tính chất đặc trưng của metan:
(1)Chất khí không màu; (2)Không mùi; (3)Nhẹ hơn không khí hai lần; (4)Tan tốt trong nước
Tham gia phản ứng: (5)Thế ; (6)Hóa hợp; (7)Trùng hợp;
Nêu tính chất SAI
A.4,6,7 B.3,4,7 C.3,4,6,7 D.1,2,5
Nhóm 1
Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C5H8 t/d với dd AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa màu vàng.
A.2 B.3 C.4 D.5
Nhóm 2
Cho các chất sau:metan,etilen,but-2-in và axetilen.Kết luận nào sau đây ĐÚNG?
A.Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
B.Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 /NH3
C.Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2
D.Không chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4
Nhóm 3
Cho benzen tác dụng lần lượt từng chất sau
(1)H2,xt Ni;(2) Dung dịch Br2 ;(3) Br2 có bột Fe đun nóng ;(4) Dung dịch KMnO4 đun nóng Số phương trình phản ứng hóa học xảy ra .
A.1 B.2 C.3 D4.
Nhóm 4
C.3,4,6,7
A.2
C.Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2
B.2
Đốt cháy hoàn toàn một Hiđrocacbon (X) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O.
Công thức phân tử (X) là:
A.C3H6 B.C5H8 C.C4H4 D.C4H10
D.C4H10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Văn Ngợi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)