Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Dương Thị Vui | Ngày 08/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo) thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

TẬP THỂ LỚP 12/6 KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Kiểm tra bài cũ
12
Câu 1: Vai trò quan trọng của việc nghiên cứu nhóm tuổi của quần thể là:
A.Biết được tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
B.Cân đối về tỉ lệ giới tính
C.So sánh về tỉ lệ nhóm tuổi của qquần thể này với quần thể khác.
D.Giúp bảo vệ và khai thác tài nguyên hợp lí.
Câu 2:Kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể có vai trò hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường?
A.Kiểu phân bố theo nhóm

B.Kiểu phân bố ngẫu nhiên

C. Kiểu phân bố đồng đều

D.Kiểu phân bố đặc trưng.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu 3:Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều đối với các cá thể trong quần thể là:
A.Hỗ trợ lẫn nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.
B.Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
C.Tận dụng được các nguồn sống của môi trường.
D.Các câu trên đều sai.
TIẾT 42- BÀI 38:CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT(tt)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI.Tăng trưởng của QTSV
VII. Tăng trưởng của QT người
12
V. Kích thước của quần thể sinh vật:

*Khái niệm:




12
QT voi 25 con
QT ONG haøng ngaøn con
QT VK haøng trieäu con
QT Hoàng haïc traêm con
Hãy cho biết thế nào là kích thước quần thể sinh vật?
Lấy ví dụ ?
V. Kích thước của quần thể sinh vật:

*Khái niệm: Kích thước của quần thể là số lượng cá thể ( hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể .

* Ví dụ:QT voi 25 con,QT vi khuẩn hàng triệu con…






12
QT voi 25 con
QT VK haøng trieäu con
V. Kích thước của quần thể sinh vật:

* Khaùi nieäm:
Kích thước của quần thể là số lượng cá thể ( hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể .
* Ví dụ: QT voi 25 con, QT gà rừng 200 con ….







Qu?n th? sinh v?t cĩ th? giao d?ng trong nh?ng gi?i h?n kích thu?c n�o?
12
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
Hình 38.1: Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước của quần thể
12
Kích thước tối thiểu là gì?


a. Kích thước tối thiểu :

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
a. Kích thước tối thiểu :
Là số lượng cá thể ít nhất mà QT có được để duy trì và phát triển

12
Điều gì xảy ra khi kích thước dưới mức tối thiểu?

Dưới mức tối thiểu =>QT suy giảm,diệt vong,do:
- Sự hỗ trợ nhau giảm
- Khả năng sinh sản giảm
- Sự giao phối gần thường xảy ra.

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
a. Kích thước tối thiểu :
b.Kích thước tối đa:

Hinh 38.1Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước của quần thể
12
Kích thước tối đa là gì ?
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
a. Kích thước tối thiểu:
b.Kích thước tối đa:
Là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được,phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của moâi tröôøng.
Vượt mức tối đa => QT di cư, mức tử vong cao do:
- Sự cạnh tranh
- Ô nhiễm môi trường,bệnh tật,.... tăng cao



Điều gì xảy ra khi kích thước quần thể vượt mức tối đa?
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
2.Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể

12
Quan sát hình cho biết những nhân tố ảnh hưởng
đến kích thước của quần thể sinh vật?

a.Mức độ sinh sản của quần thể sinh vật
b. Mức độ tử vong của quần thể sinh vật
c. Phát tán cá thể của quần thể thể sinh vật
THẢO LUẬN NHÓM
Thời gian: 5 ph�t
NHÓM 1: Tìm hiểu khái niệm mức sinh sản?Các yếu tố ảnh hưởng tới mức sinh sản?
NHÓM 2: Tìm hiểu khái niệm mức tử vong?Các yếu tố ảnh hưởng tới mức tử vong?
NHÓM 3 và 4: Tìm hiểu sự phát tán của quần thể gồm các quá trình nào?Các yếu tố ảnh hưởng?
12
2.Caùc
nhaân
ttgoá aûnh
höôûng
a.Mức độ sinh
sản của quần
thể sinh vật
b. Mức độ tử
vong của quần
thể sinh vật


c. Phát tán cá
thể của quần
thể thể sinh
vật

Khái
niệm

Là số lượng cá thể
của quần thể được
sinh ra trong một
đơn vị thời gian.

Là số lượng cá
thể của quần thể
bị chết trong
một đơn vị thời
gian.


-Nhập cư: Soá
Ca ùtheå chuyeån
tôùi QT
- Xuất cư: Soá
caù theå rôøi boû
QT


- Số lượng
trứng (hay con non)
-Số lứa đẻ
-Tuổi trưởng thành
sinh dục
-Tỷ lệ đực cái .


- Trạng thái của
quần thể,ĐK
sống của MT.
Möùc khai thaùc
cuûa con ngöôøi

Các điều kiện
sống của môi
trường.
Các yếu
tố phụ
thuộc
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
Nghiên cứu mục VI và hoàn thành bảng sau?
Hinh 38.3: Ñöôøng cong taêng tröôûng cuûa quaàn theå
1. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
2. Tăng trưởng thực tế
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
Nghiên cứu mục VI và hoàn thành bảng sau?
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
Nghiên cứu mục VI và hoàn thành bảng sau?
Hoàn toàn
thuận lợi

Không hoàn toàn
thuận lợi

QT tăng trưởng
theo tiềm năng
sinh học

QT tăng trưởng
giảm

Hình chữ J

Hình chữ S
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
Hình 38.4:D? th? tang tru?ng d�n s? TG
1/ Dân số TG tăng trưởng với tốc độ như thế nào?

2/ Tăng mạnh vào thời gian nào?

3/ Nhờ những thành tựu nào mà con người đạt được mức độ tăng trưởng đó?

Dân số tăng suốt quá trình phát triển lịch sử
Tăng nhanh nhất vào thời gian
sau chiến tranh thế giới lần thứ II(1945)
Các ngành cơ khí hóa,tự động hóa…
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
- Dân số thế giới tăng trưởng liên tục trong suốt quá trình phát triển lịch sử .
- Daân soá taêng nhanh laø nguyeân nhaân chuû yeáu laøm cho chaát löôïng MT giaûm suùt, töø ñoù aûnh höôûng ñeán chaát löôïng cuoäc soáng con ngöôøi.
12
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
* Hậu quả của việc bùng nổ dân số:
Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến chất lượng của cuộc sống : tình trạng đói nghèo gia tăng, chế độ nuôi dưỡng và giáo dục thấp kém, gây nên ô nhiễm môi trường.


12
Em hãy nêu hậu quả của việc bùng nổ dân ?

BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
* Hậu quả của việc bùng nổ dân số:
Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến chất lượng của cuộc sống : tình trạng đói nghèo gia tăng, chế độ nuôi dưỡng và giáo dục thấp kém, gây nên ô nhiễm môi trường.
* Biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số:
- Thực hiện kế hoạch hoá gia đình.
- Phân bố dân cư hợp lý.
- Tuyên truyền giáo dục về dân số.


12
Em hãy nêu các biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số?

Củng cố
1.Kích thöôùc cuûa moät quaàn theå khoâng phaûi laø ?
A.Toång soá caù theå cuûa noù.
B.Toång sinh khoái cuûa noù.
C. Naêng löôïng tích trong noù.
D. Kích thöôùc nôi noù soáng.

2. Khi soá löôïng caù theå cuûa quaàn theå ôû möùc cao nhaát ñeå quaàn theå
coù khaû naêng duy trì phuø hôïp ngoàn soáng thì goïi laø ?
A. Kích thöôùc toái thieåu.
B.Kích thöôùc toái ña.
C.Kích thöôùc baát oån.
D. Kích thöôùc dao ñoäng..





12
Củng cố
3. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đễn sự sinh trưởng của quần thể sinh vật ?
A. Mức độ sinh sản, tử lệ tử vong.
B. Sự xuất cư và nhập cư của các cá thể.
C. Mức độ sinh sản và sự xuất cư của các cá thể.
D. Cả A và B.





12
DẶN DÒ:
- Đọc mục em có biết
-Làm BT:các bài tập cuối bài
Xem và chuẩn bị bài 39, phân biệt biến động theo chu kì và biến động không theo chu kì, nguyên nhân gây biến động và sự điều chỉnh slượng cá thể của QT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Vui
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)