Bài 37. Tảo
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 23/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Tảo thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
1. Tảo Thực vật bậc thấp
2. Rêu – Cây rêu
3. Quyết – Cây dương xỉ
4. Hạt trần – Cây thông
5. Hạt kín
Thực vật bậc cao
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
? Quan sát hình k?t h?p thông tin SGK và cho biết: Noi s?ng, hình dạng, màu sắc, sinh s?n của tảo xoắn?
TẢO
Bài 37:
1. Cấu tạo của tảo:
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
- Tảo xoắn có dạng hình sợi, màu xanh lục.
- Sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính bằng cách kết hợp giữa hai tế bào gần nhau tạo thành hợp tử.
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
? Quan sát hình k?t h?p thông tin SGK và cho biết: Noi s?ng, hình dạng, màu sắc, sinh s?n của rong mơ ?
b. Quan sát rong mơ:
(tảo nước mặn)
TẢO
Bài 37:
1. Cấu tạo của tảo:
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
b. Quan sát rong mơ: (tảo nước mặn)
- Rong mơ có dạng hình cây, màu nâu
- Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính.
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
b. Quan sát rong mơ: (tảo nước mặn)
Nu?c ng?t
Hình s?i
Màu lục
-SS sinh dưỡng
-SS hưu tính
Nu?c m?n
Hình cây
Màu nâu
-SS sinh du?ng
-SS h?u tính
Nu?c ng?t
Hình s?i
Nu?c ng?t
Hình s?i
Tảo tiểu cầu
Tảo silic
- Tảo tiểu cầu, tảo silic ...
Tảo l?c
Kể tên một số loại tảo đơn bào mà em biết?
b. Tảo đa bào:
Tảo vòng
Rau diếp biển
Rau câu
Tảo sừng hươu
-T?o vịng, rau di?p bi?n, rau cu, t?o s?ng huou .
Kể tên một số loại tảo đa bào mà em biết?
Tảo Silic
Tảo lôc
Vi t?o
Tảo cát gắn vào cây
Tảo cát
Tảo nâu
Tảo biển
Tảo đỏ
Tảo đỏ sống trên vách đá
Tảo vàng
Tảo đỏ sống ở đại dương
TẢO
Bài 37:
1. Cấu tạo của tảo:
2. Một vài tảo thường gặp:
3. Vai trò của tảo:
*Lợi ích của tảo:
- Cung cấp ôxi, làm thức ăn cho các động vật nước.
- Làm thức ăn cho người và gia súc.
- Làm phân bón, làm thuốc, làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp ...
? Em hãy cho biết tảo có lợi và có hại như thế nào?
*Tác hại:
- Làm ô nhiễm nguồn nước.
- Làm cho lúa khó đẻ nhánh
*Lợi ích của tảo:
- Cung cấp ôxi, làm thức ăn cho các động vật nước.
- Làm thức ăn cho người và gia súc.
- Làm phân bón, làm thuốc, làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp ...
*Tác hại:
- Làm ô nhiễm nguồn nước.
- Làm cho lúa khó đẻ nhánh
Nu?c ng?t
Hình s?i
Màu lục
-SS sinh dưỡng
-SS hưu tính
Nu?c m?n
Hình cây
Màu nâu
-SS sinh du?ng
-SS h?u tính
CỦNG CỐ
1. So sánh đặc điểm về nơi sống, hình dạng, màu sắc, sinh sản của tảo xoắn và rong mơ?
2. Trình bày vai trò của tảo?
*Lợi ích của tảo:
- Cung cấp ôxi, làm thức ăn cho các động vật nước.
- Làm thức ăn cho người và gia súc.
- Làm phân bón, làm thuốc, làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp ...
*Tác hại:
- Làm ô nhiễm nguồn nước.
- Làm cho lúa khó đẻ nhánh
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Học bài.
Trả lời câu hỏi 5 SGK trang 125.
Đọc em có biết trang 125.
Soạn bài 38: RÊU - CÂY RÊU.
Tiết sau chuẩn bị cây rêu chân tường đem đến lớp.
2. Rêu – Cây rêu
3. Quyết – Cây dương xỉ
4. Hạt trần – Cây thông
5. Hạt kín
Thực vật bậc cao
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
? Quan sát hình k?t h?p thông tin SGK và cho biết: Noi s?ng, hình dạng, màu sắc, sinh s?n của tảo xoắn?
TẢO
Bài 37:
1. Cấu tạo của tảo:
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
- Tảo xoắn có dạng hình sợi, màu xanh lục.
- Sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính bằng cách kết hợp giữa hai tế bào gần nhau tạo thành hợp tử.
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
? Quan sát hình k?t h?p thông tin SGK và cho biết: Noi s?ng, hình dạng, màu sắc, sinh s?n của rong mơ ?
b. Quan sát rong mơ:
(tảo nước mặn)
TẢO
Bài 37:
1. Cấu tạo của tảo:
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
b. Quan sát rong mơ: (tảo nước mặn)
- Rong mơ có dạng hình cây, màu nâu
- Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính.
a. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
b. Quan sát rong mơ: (tảo nước mặn)
Nu?c ng?t
Hình s?i
Màu lục
-SS sinh dưỡng
-SS hưu tính
Nu?c m?n
Hình cây
Màu nâu
-SS sinh du?ng
-SS h?u tính
Nu?c ng?t
Hình s?i
Nu?c ng?t
Hình s?i
Tảo tiểu cầu
Tảo silic
- Tảo tiểu cầu, tảo silic ...
Tảo l?c
Kể tên một số loại tảo đơn bào mà em biết?
b. Tảo đa bào:
Tảo vòng
Rau diếp biển
Rau câu
Tảo sừng hươu
-T?o vịng, rau di?p bi?n, rau cu, t?o s?ng huou .
Kể tên một số loại tảo đa bào mà em biết?
Tảo Silic
Tảo lôc
Vi t?o
Tảo cát gắn vào cây
Tảo cát
Tảo nâu
Tảo biển
Tảo đỏ
Tảo đỏ sống trên vách đá
Tảo vàng
Tảo đỏ sống ở đại dương
TẢO
Bài 37:
1. Cấu tạo của tảo:
2. Một vài tảo thường gặp:
3. Vai trò của tảo:
*Lợi ích của tảo:
- Cung cấp ôxi, làm thức ăn cho các động vật nước.
- Làm thức ăn cho người và gia súc.
- Làm phân bón, làm thuốc, làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp ...
? Em hãy cho biết tảo có lợi và có hại như thế nào?
*Tác hại:
- Làm ô nhiễm nguồn nước.
- Làm cho lúa khó đẻ nhánh
*Lợi ích của tảo:
- Cung cấp ôxi, làm thức ăn cho các động vật nước.
- Làm thức ăn cho người và gia súc.
- Làm phân bón, làm thuốc, làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp ...
*Tác hại:
- Làm ô nhiễm nguồn nước.
- Làm cho lúa khó đẻ nhánh
Nu?c ng?t
Hình s?i
Màu lục
-SS sinh dưỡng
-SS hưu tính
Nu?c m?n
Hình cây
Màu nâu
-SS sinh du?ng
-SS h?u tính
CỦNG CỐ
1. So sánh đặc điểm về nơi sống, hình dạng, màu sắc, sinh sản của tảo xoắn và rong mơ?
2. Trình bày vai trò của tảo?
*Lợi ích của tảo:
- Cung cấp ôxi, làm thức ăn cho các động vật nước.
- Làm thức ăn cho người và gia súc.
- Làm phân bón, làm thuốc, làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp ...
*Tác hại:
- Làm ô nhiễm nguồn nước.
- Làm cho lúa khó đẻ nhánh
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Học bài.
Trả lời câu hỏi 5 SGK trang 125.
Đọc em có biết trang 125.
Soạn bài 38: RÊU - CÂY RÊU.
Tiết sau chuẩn bị cây rêu chân tường đem đến lớp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)