Bài 37. Sinh trưởng và phát triển ở động vật
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Huỳnh |
Ngày 09/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Sinh trưởng và phát triển ở động vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Hãy trình bày khái niệm sinh trưởng và phát triển
ở thực vật
Sinh trưởng ở TV: là quá trình tăng lên về kích thước
của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
Phát triển ở thực vật bao gồm các quá trình liên quan
đến nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái
cấu tạo nên các cơ quan của cơ thể (rễ, thân, lá, hoa, quả).
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
1. Sinh trưởng:
2. Phát triển:
- Phát triển của ĐV gồm:
II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI
1. Giai đoạn phôi thai:
2. Giai đoạn sau khi sinh:
III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI
1. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
2. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
.
Tăng kích thước, khối lượng cơ thể.
Quá trình biến đổi gồm sinh trưởng, phân hóa
tế bào, phát sinh hình thái.
- Biến thái:
Biến đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý.
Hợp tử-> phôi-> thai nhi.
Con non giống con trưởng thành.
B
SINH TRƯỞNG
VÀ PHÁT
TRIỂN Ở
ĐỘNG VẬT
Bài 37:
SINH TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN
Ở ĐỘNG VẬT
.
PT không qua biến thái.
PT qua biến thái.
BT hoàn toàn.
BT không
hoàn toàn
.
b.Giai đoạn hậu phôi:
a.Giai đoạn phôi:
a.Giai đoạn phôi:
b.Giai đoạn hậu phôi:
Trứng - > phôi - > sâu non
Sâu non (lột xác nhiều lần)-> nhộng -> bướm
- Đặc điểm: Con non khác hoàn toàn con trưởng thành.
Trứng - > phôi - > ấu trùng
Sâu non (lột xác nhiều lần) -> châu chấu
- Đặc điểm: Con non gần giống con trưởng thành.
Hợp tử-> phôi-> thai nhi.
10mm
6g
70mm
300g
1. Giai đoạn phôi thai
2. Giai đoạn sau khi sinh
Đạp bụng mẹ
HÌnh 37.1
HÌnh 37.2
Hình 37.3. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm.
Lột xác nhiều lần
1.Giai
đoạn
phôi
2.Giai đoạn
hậu phôi
2. Ếch
3. Ngựa
vằn
4. Bọ ngựa
1. Muỗi
Biến thái hoàn toàn
Không qua biến thái
Biến thái hoàn toàn
Biến thái không hoàn toàn
H37.3. Phát triển qua biến thái
ở bướm
H 37.4. Phát triển không qua
biến thái ở châu chấu
1.Giai
đoạn
phôi
Lột xác ở
châu chấu
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc điểm biến thái hoàn toàn ở bướm
và biến thái không hoàn toàn ở châu chấu
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc điểm biến thái hoàn toàn ở bướm
và biến thái không hoàn toàn ở châu chấu
Có
Có
Gần tương tự
Khác hoàn toàn
- Pha con non
Pha trưởng
thành
- Pha sâu non
Pha nhộng
- Pha bướm
Hợp tử - > phôi
- > ấu trùng
Hợp tử -> phôi
-> sâu non
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc điểm biến thái hoàn toàn ở bướm
và biến thái không hoàn toàn ở châu chấu
Con non
lột xác
nhiều lần
Con non
lột xác
nhiều lần
Gần tương tự
Khác hoàn toàn
- Pha con non
Pha trưởng
thành
Sâu non
Nhộng
Bướm
Hợp tử - > phôi
- > ấu trùng
Hợp tử -> phôi
-> sâu non
Loại phát triển
Đặc điểm
Các giai đoạn phát triển
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
9. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Loại enzim
tiêu hóa
7. Kiếu hút
1. Kiểu nghiền
Miệng
6. Cánh (chủ yếu)
3. Chân
Đặc điểm chân
5. Dạng chân khớp
4. Chân giác bám
Cơ quan di chuyển
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi ở bướm
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
7. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonnat
Loại enzim
tiêu hóa
9. Kiếu hút
1. Kiểu nghiền
Kiểu miệng
5. Có cơ quan sinh sản (máng đẻ, gai giao cấu)
3. Không có
Cơ quan di chuyển
4. Chân và cánh
6. Chân
Cơ sinh sản
Châu chấu trưởng thành
con non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi châu chấu
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. Kiểu nghiền
2. Lá cây
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonnat
Chọn các loài sếp vào ô cho phù hợp
Loqnj, châu, cóc, rắn, gà, lươn, cá chép, cá quả
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
7. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydratat
Loại enzim
tiêu hóa
9. Kiểu hút
1. Kiểu nghiền
Miệng
5. Cánh (chủ yếu)
3. Chân
Đặc điểm chân
4. Dạng chân khớp
6. Chân giác bám
Cơ quan di chuyển
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi ở bướm
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
7. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Loại enzim
tiêu hóa
9. Kiểu hút
1. Kiểu nghiền
Kiểu miệng
5. Có cơ quan sinh sản (máng đẻ, gai giao cấu)
3. Không có
Cơ quan di chuyển
4. Chân và cánh
6. Chân
Cơ sinh sản
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi châu chấu
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. Kiểu nghiền
2. Lá cây
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
9. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Loại enzim
tiêu hóa
7. Kiểu hút
1. Kiểu nghiền
Miệng
6. Cánh (chủ yếu)
3. Chân
Đặc điểm chân
5. Dạng chân khớp
4. Chân giác bám
Cơ quan di chuyển
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi ở bướm
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
4. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
8. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Loại enzim
tiêu hóa
6. Kiếu hút
1. Kiểu nghiền
Kiểu miệng
9. Có cơ quan sinh sản (máng đẻ, gai giao cấu)
3. Không có
Cơ quan di chuyển
5. Chân và cánh
7. Chân
Cơ sinh sản
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi châu chấu
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. Kiểu nghiền
2. Lá cây
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Phát triển
qua biến thái
hoàn toàn
Phát triển qua
biến thái không
hoàn toàn
Giai đoạn phôi
Giai
đoạn
hậu
phôi
Hợp tử -> phôi
-> sâu non
Hợp tử - > phôi
- > ấu trùng
Gồm các pha
con non-> con
trưởng thành
Sâu non;
nhộng; bướm
Trong quá
trình ST&PT
có hiện tượng
H- thái,CN sinh
lý con non so
con Tr-thành
Con non
lột xác
nhiều lần
Con non
lột xác
nhiều lần
Gần tương tự
Khác
hoàn toàn
Loại phát triển
Đặc
điểm Các
giai đoạn phát triển
Phát triển
qua biến thái
hoàn toàn
Phát triển qua
biến thái không
hoàn toàn
Giai đoạn phôi
Giai
đoạn
hậu
phôi
Hợp tử -> phôi
-> sâu non
Hợp tử - > phôi
- > ấu trùng
Gồm các pha
con non-> con
trưởng thành
Sâu non;
nhộng; bướm
Trong quá
trình ST&PT
có hiện tượng
H- thái,CN sinh
lý con non so
con Tr-thành
Con non
lột xác
nhiều lần
Con non
lột xác
nhiều lần
Gần tương tự
Khác
hoàn toàn
Loại phát triển
Đặc
điểm Các
giai đoạn phát triển
Hãy trình bày khái niệm sinh trưởng và phát triển
ở thực vật
Sinh trưởng ở TV: là quá trình tăng lên về kích thước
của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
Phát triển ở thực vật bao gồm các quá trình liên quan
đến nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái
cấu tạo nên các cơ quan của cơ thể (rễ, thân, lá, hoa, quả).
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
1. Sinh trưởng:
2. Phát triển:
- Phát triển của ĐV gồm:
II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI
1. Giai đoạn phôi thai:
2. Giai đoạn sau khi sinh:
III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI
1. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
2. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
.
Tăng kích thước, khối lượng cơ thể.
Quá trình biến đổi gồm sinh trưởng, phân hóa
tế bào, phát sinh hình thái.
- Biến thái:
Biến đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý.
Hợp tử-> phôi-> thai nhi.
Con non giống con trưởng thành.
B
SINH TRƯỞNG
VÀ PHÁT
TRIỂN Ở
ĐỘNG VẬT
Bài 37:
SINH TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN
Ở ĐỘNG VẬT
.
PT không qua biến thái.
PT qua biến thái.
BT hoàn toàn.
BT không
hoàn toàn
.
b.Giai đoạn hậu phôi:
a.Giai đoạn phôi:
a.Giai đoạn phôi:
b.Giai đoạn hậu phôi:
Trứng - > phôi - > sâu non
Sâu non (lột xác nhiều lần)-> nhộng -> bướm
- Đặc điểm: Con non khác hoàn toàn con trưởng thành.
Trứng - > phôi - > ấu trùng
Sâu non (lột xác nhiều lần) -> châu chấu
- Đặc điểm: Con non gần giống con trưởng thành.
Hợp tử-> phôi-> thai nhi.
10mm
6g
70mm
300g
1. Giai đoạn phôi thai
2. Giai đoạn sau khi sinh
Đạp bụng mẹ
HÌnh 37.1
HÌnh 37.2
Hình 37.3. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm.
Lột xác nhiều lần
1.Giai
đoạn
phôi
2.Giai đoạn
hậu phôi
2. Ếch
3. Ngựa
vằn
4. Bọ ngựa
1. Muỗi
Biến thái hoàn toàn
Không qua biến thái
Biến thái hoàn toàn
Biến thái không hoàn toàn
H37.3. Phát triển qua biến thái
ở bướm
H 37.4. Phát triển không qua
biến thái ở châu chấu
1.Giai
đoạn
phôi
Lột xác ở
châu chấu
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc điểm biến thái hoàn toàn ở bướm
và biến thái không hoàn toàn ở châu chấu
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc điểm biến thái hoàn toàn ở bướm
và biến thái không hoàn toàn ở châu chấu
Có
Có
Gần tương tự
Khác hoàn toàn
- Pha con non
Pha trưởng
thành
- Pha sâu non
Pha nhộng
- Pha bướm
Hợp tử - > phôi
- > ấu trùng
Hợp tử -> phôi
-> sâu non
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc điểm biến thái hoàn toàn ở bướm
và biến thái không hoàn toàn ở châu chấu
Con non
lột xác
nhiều lần
Con non
lột xác
nhiều lần
Gần tương tự
Khác hoàn toàn
- Pha con non
Pha trưởng
thành
Sâu non
Nhộng
Bướm
Hợp tử - > phôi
- > ấu trùng
Hợp tử -> phôi
-> sâu non
Loại phát triển
Đặc điểm
Các giai đoạn phát triển
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
9. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Loại enzim
tiêu hóa
7. Kiếu hút
1. Kiểu nghiền
Miệng
6. Cánh (chủ yếu)
3. Chân
Đặc điểm chân
5. Dạng chân khớp
4. Chân giác bám
Cơ quan di chuyển
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi ở bướm
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
7. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonnat
Loại enzim
tiêu hóa
9. Kiếu hút
1. Kiểu nghiền
Kiểu miệng
5. Có cơ quan sinh sản (máng đẻ, gai giao cấu)
3. Không có
Cơ quan di chuyển
4. Chân và cánh
6. Chân
Cơ sinh sản
Châu chấu trưởng thành
con non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi châu chấu
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. Kiểu nghiền
2. Lá cây
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonnat
Chọn các loài sếp vào ô cho phù hợp
Loqnj, châu, cóc, rắn, gà, lươn, cá chép, cá quả
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
7. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydratat
Loại enzim
tiêu hóa
9. Kiểu hút
1. Kiểu nghiền
Miệng
5. Cánh (chủ yếu)
3. Chân
Đặc điểm chân
4. Dạng chân khớp
6. Chân giác bám
Cơ quan di chuyển
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi ở bướm
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
7. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Loại enzim
tiêu hóa
9. Kiểu hút
1. Kiểu nghiền
Kiểu miệng
5. Có cơ quan sinh sản (máng đẻ, gai giao cấu)
3. Không có
Cơ quan di chuyển
4. Chân và cánh
6. Chân
Cơ sinh sản
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi châu chấu
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. Kiểu nghiền
2. Lá cây
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
8. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
9. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Loại enzim
tiêu hóa
7. Kiểu hút
1. Kiểu nghiền
Miệng
6. Cánh (chủ yếu)
3. Chân
Đặc điểm chân
5. Dạng chân khớp
4. Chân giác bám
Cơ quan di chuyển
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi ở bướm
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
4. Mật hoa
2. Lá cây
Thức ăn
8. Enzim tiêu hóa sacaraza
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Loại enzim
tiêu hóa
6. Kiếu hút
1. Kiểu nghiền
Kiểu miệng
9. Có cơ quan sinh sản (máng đẻ, gai giao cấu)
3. Không có
Cơ quan di chuyển
5. Chân và cánh
7. Chân
Cơ sinh sản
Bướm
Sâu non
pha
Đặc điểm
Giai đoạn hậu phôi châu chấu
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. Kiểu nghiền
2. Lá cây
10. Enzim tiêu hóa Prootein, lipit, cácbonhydrat
Phát triển
qua biến thái
hoàn toàn
Phát triển qua
biến thái không
hoàn toàn
Giai đoạn phôi
Giai
đoạn
hậu
phôi
Hợp tử -> phôi
-> sâu non
Hợp tử - > phôi
- > ấu trùng
Gồm các pha
con non-> con
trưởng thành
Sâu non;
nhộng; bướm
Trong quá
trình ST&PT
có hiện tượng
H- thái,CN sinh
lý con non so
con Tr-thành
Con non
lột xác
nhiều lần
Con non
lột xác
nhiều lần
Gần tương tự
Khác
hoàn toàn
Loại phát triển
Đặc
điểm Các
giai đoạn phát triển
Phát triển
qua biến thái
hoàn toàn
Phát triển qua
biến thái không
hoàn toàn
Giai đoạn phôi
Giai
đoạn
hậu
phôi
Hợp tử -> phôi
-> sâu non
Hợp tử - > phôi
- > ấu trùng
Gồm các pha
con non-> con
trưởng thành
Sâu non;
nhộng; bướm
Trong quá
trình ST&PT
có hiện tượng
H- thái,CN sinh
lý con non so
con Tr-thành
Con non
lột xác
nhiều lần
Con non
lột xác
nhiều lần
Gần tương tự
Khác
hoàn toàn
Loại phát triển
Đặc
điểm Các
giai đoạn phát triển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Huỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)