Bài 37. Địa lí các ngành giao thông vận tải
Chia sẻ bởi Đinh Văn Quý |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Địa lí các ngành giao thông vận tải thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Lớp Mười
Năm Học 2008-2009
Bài 37
Địa lý các ngành Giao thông vận tải
I./ Đường sắt
II./ Đường ô tô
III./Đường ống
IV./ Đường sông hồ
V./ Đường biển
VI./ Đường hàng không
I./ Ngành vận tải đường sắt
1./ Ưu điểm: chở hàng nặng-quãng đường dài-tốc độ ổn định-giá rẻ.
2./ Khuyết điểm :chỉ chạy trên đường cố định-chi phí cao
3./ Đặc điểm: ngày càng phát triển về đầu máy-khổ đường rây-trang bị
4./ Phân bố: gắn liền với sự phân bố công nghiệp
Tàu cao tốc của Nhật
Tàu chạy trên đệm từ trường
II./ Ngành vận tải ô-tô
1./ Ưu điểm: tiện lợi, cơ động-thích nghi với mọi địa hình-phối hợp với các phương tiện khác ở cự ly ngắn và trung bình
2./ Khuyết điểm: Chi phí nhiên liệu cao-Gây ách tắc, tai nạn và ô nhiễm môi trường.
3./ Đặc điểm: nhiều cải tiến về động cơ, loại xe, đường xá...Khối lượng luân chuyển tăng
4./ Phân bố: các nước kinh tế phát triển ( Tây Âu, Hoa Kỳ...)
Electric Car
In this electric car, large batteries sit where the engine would normally be. The batteries provide the energy to make the car go.
Corbis/Joseph Sohm/ChromoSohm Inc.
Microsoft ® Encarta ® Reference Library 2005. © 1993-2004 Microsoft Corporation. All rights reserved.
Hybrid Car
This Toyota Prius hybrid car is powered by both a gasoline-fueled engine and electric batteries. The car was introduced in the late 1990s.
AP/Wide World Photos/Marty Lederhandler
Microsoft ® Encarta ® Reference Library 2005. © 1993-2004 Microsoft Corporation. All rights reserved.
Xe tải với đầu kéo
Ống dẫn dầu A-lat-ka dài 1270 km , khối lượng 2 triệu thùng/ngày
III./ Ngành vận tải đường ống
1./ Đặc điểm:
- Trẻ
- Gắn liền với nhu cầu vận chuyển dầu khí
- Chiều dài ngày càng tăng
2./ Phân bố:
- Ở các nước xuất và nhập khẩu dầu khí ( Trung Đông, Hoa Kỳ, Nga, Trung Quốc..)
- Ở Việt Nam: có chừng 400 km
Ông dẫn dầu ở I-ran để X.K. , khối lượng 5 triệu thùng/ ngày
Ống dẫn dầu ở Yê- men ( Bán đảo A- Rập )
Thuyền di chuyển trên sông Nin ( Ai cập )
IV./ Ngành vận tải sông hồ
1./ Ưu điểm: đường có sẵn, chở hàng nặng, cồng kềnh, giá rẻ.
2./ Khuyết điểm: tốc độ chậm, phụ thuộc vào tư nhiên ( địa hình, lưu vực sông, thời tiết,khí hậu...)
3./ Đặc điểm: nạo vét sông ngòi, đào thêm kênh nối các khu vực, tăng tốc độ
4./ Phân bố:
Hoa kỳ, Ca-na-đa, Nga, Đông Âu...
Thuyền buồm thế kỷ 15
Tàu khách tren sông
Tàu cánh ngầm ( tốc độ 100 km/giờ )
Tàu chạy trên đêm không khí
Tại sao đây là hệ thống thủy lộ quan trọng nhất của Âu châu
Tại soa đây là hệ thống thủy lộ quan trọng của Hoa kỳ và Ca-na-da
V./ Ngành vận tải đường biển
1./ Ưu điểm: Giá rẻ-đảm bảo phần lớn khối lượng hàng luân chuyển trên thế giới
2./ Khuyết điểm: sản phẩm chủ yếu là dầu mỏô nhiễm biển
3./ Đặc điểm: số lượng tàu tăng-đào các kênh biển-phát triển các cảng công-ten-nơ.
4./ Phân bố:
-Các cảng lớn:2 bên bờ Đ-T-D,ở T-B-D
-Các kênh biển lớn: Xuy-ê,Pa-na-ma,Ki-en
-Các đội tàu buôn lớn: Nhật, Pa-na-ma,Li-bê-ri-a...
Tàu chuyên chở con-ten-nơ
Tàu chuyên chỏ dầu và khí đốt
VI./ Ngành vận tải hàng không
1./ Ưu điểm: tốc độ nhanh-đảm bảo giao lưu quốc tế-sử dụng hiệu quả các thành tựu KHKT
2./Khuyết điểm: cước phí cao-ô nhiễm không khí
3./ Đặc điểm: các cường quốc hàng không:Hoa kỳ, Anh, Pháp,Đức, Nga..
4./ Phân bố: các đường hàng không chính:
-xuyên Đại-Tây-Dương
-Nối Hoa kỳ và khu vực châu Á T-B-D
Máy Bay Boeing 747
Sân bay Lốt-An-giơ-lét
Máy bay Concorde
Military Airplane
The first warplanes flew during World War I (1914-1918). Today, military airplanes like this United States Air Force bomber are some of the most modern airplanes in the world.
Tony Stone Images/Ross Harrison Koty
Microsoft ® Encarta ® Reference Library 2005. © 1993-2004 Microsoft Corporation. All rights reserved.
Năm Học 2008-2009
Bài 37
Địa lý các ngành Giao thông vận tải
I./ Đường sắt
II./ Đường ô tô
III./Đường ống
IV./ Đường sông hồ
V./ Đường biển
VI./ Đường hàng không
I./ Ngành vận tải đường sắt
1./ Ưu điểm: chở hàng nặng-quãng đường dài-tốc độ ổn định-giá rẻ.
2./ Khuyết điểm :chỉ chạy trên đường cố định-chi phí cao
3./ Đặc điểm: ngày càng phát triển về đầu máy-khổ đường rây-trang bị
4./ Phân bố: gắn liền với sự phân bố công nghiệp
Tàu cao tốc của Nhật
Tàu chạy trên đệm từ trường
II./ Ngành vận tải ô-tô
1./ Ưu điểm: tiện lợi, cơ động-thích nghi với mọi địa hình-phối hợp với các phương tiện khác ở cự ly ngắn và trung bình
2./ Khuyết điểm: Chi phí nhiên liệu cao-Gây ách tắc, tai nạn và ô nhiễm môi trường.
3./ Đặc điểm: nhiều cải tiến về động cơ, loại xe, đường xá...Khối lượng luân chuyển tăng
4./ Phân bố: các nước kinh tế phát triển ( Tây Âu, Hoa Kỳ...)
Electric Car
In this electric car, large batteries sit where the engine would normally be. The batteries provide the energy to make the car go.
Corbis/Joseph Sohm/ChromoSohm Inc.
Microsoft ® Encarta ® Reference Library 2005. © 1993-2004 Microsoft Corporation. All rights reserved.
Hybrid Car
This Toyota Prius hybrid car is powered by both a gasoline-fueled engine and electric batteries. The car was introduced in the late 1990s.
AP/Wide World Photos/Marty Lederhandler
Microsoft ® Encarta ® Reference Library 2005. © 1993-2004 Microsoft Corporation. All rights reserved.
Xe tải với đầu kéo
Ống dẫn dầu A-lat-ka dài 1270 km , khối lượng 2 triệu thùng/ngày
III./ Ngành vận tải đường ống
1./ Đặc điểm:
- Trẻ
- Gắn liền với nhu cầu vận chuyển dầu khí
- Chiều dài ngày càng tăng
2./ Phân bố:
- Ở các nước xuất và nhập khẩu dầu khí ( Trung Đông, Hoa Kỳ, Nga, Trung Quốc..)
- Ở Việt Nam: có chừng 400 km
Ông dẫn dầu ở I-ran để X.K. , khối lượng 5 triệu thùng/ ngày
Ống dẫn dầu ở Yê- men ( Bán đảo A- Rập )
Thuyền di chuyển trên sông Nin ( Ai cập )
IV./ Ngành vận tải sông hồ
1./ Ưu điểm: đường có sẵn, chở hàng nặng, cồng kềnh, giá rẻ.
2./ Khuyết điểm: tốc độ chậm, phụ thuộc vào tư nhiên ( địa hình, lưu vực sông, thời tiết,khí hậu...)
3./ Đặc điểm: nạo vét sông ngòi, đào thêm kênh nối các khu vực, tăng tốc độ
4./ Phân bố:
Hoa kỳ, Ca-na-đa, Nga, Đông Âu...
Thuyền buồm thế kỷ 15
Tàu khách tren sông
Tàu cánh ngầm ( tốc độ 100 km/giờ )
Tàu chạy trên đêm không khí
Tại sao đây là hệ thống thủy lộ quan trọng nhất của Âu châu
Tại soa đây là hệ thống thủy lộ quan trọng của Hoa kỳ và Ca-na-da
V./ Ngành vận tải đường biển
1./ Ưu điểm: Giá rẻ-đảm bảo phần lớn khối lượng hàng luân chuyển trên thế giới
2./ Khuyết điểm: sản phẩm chủ yếu là dầu mỏô nhiễm biển
3./ Đặc điểm: số lượng tàu tăng-đào các kênh biển-phát triển các cảng công-ten-nơ.
4./ Phân bố:
-Các cảng lớn:2 bên bờ Đ-T-D,ở T-B-D
-Các kênh biển lớn: Xuy-ê,Pa-na-ma,Ki-en
-Các đội tàu buôn lớn: Nhật, Pa-na-ma,Li-bê-ri-a...
Tàu chuyên chở con-ten-nơ
Tàu chuyên chỏ dầu và khí đốt
VI./ Ngành vận tải hàng không
1./ Ưu điểm: tốc độ nhanh-đảm bảo giao lưu quốc tế-sử dụng hiệu quả các thành tựu KHKT
2./Khuyết điểm: cước phí cao-ô nhiễm không khí
3./ Đặc điểm: các cường quốc hàng không:Hoa kỳ, Anh, Pháp,Đức, Nga..
4./ Phân bố: các đường hàng không chính:
-xuyên Đại-Tây-Dương
-Nối Hoa kỳ và khu vực châu Á T-B-D
Máy Bay Boeing 747
Sân bay Lốt-An-giơ-lét
Máy bay Concorde
Military Airplane
The first warplanes flew during World War I (1914-1918). Today, military airplanes like this United States Air Force bomber are some of the most modern airplanes in the world.
Tony Stone Images/Ross Harrison Koty
Microsoft ® Encarta ® Reference Library 2005. © 1993-2004 Microsoft Corporation. All rights reserved.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)