Bài 37. Địa lí các ngành giao thông vận tải
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Cường |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Địa lí các ngành giao thông vận tải thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng
Quý thầy cô dự giờ, thăm lớp!
TRƯỜNG THPTTT HÀ HUY TẬP
Giáo viên: NGUYỄN TRỌNG CƯỜNG
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Tàu cao tốc
HÌNH I
HÌNH III
HÌNH II
HÌNH IV
HÌNH V
HÌNH VI
Theo em những hình ảnh trên muốn nói đến vấn đề gì?
CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
TIẾT 41-BÀI 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI
I . ĐƯỜNG SẮT
II. ĐƯỜNG Ô TÔ
III.ĐƯỜNG ỐNG
IV.ĐƯỜNG SÔNG, HỒ
V .ĐƯỜNG BIỂN
VI .ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
Đặc điểm
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình ph.tr
4. Phân bố
Yêu cầu: Đọc SGK kết hợp những hiểu biết của mình, làm việc vào P.H.T sau:
(Thời gian mỗi nhóm là: 5 ph)
Đặc điểm
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển
ĐƯỜNG .......
NHÓM 1: ĐƯỜNG SẮT
NHÓM 2: ĐƯỜNG BỘ
NHÓM 3: ĐƯỜNG ỐNG
NHÓM 4:ĐƯỜNG
SÔNG - HỒ
NHÓM 5 :
ĐƯỜNG BIỂN
NHÓM 6:ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
4. Phân bố
PHIẾU HỌC TẬP
Tại sao châu Âu và vùng Đông Bắc Hòa Kì mạng lưới đường sắt có mật độ cao?Kể tên các tuyển đường sắt ở VN?
CÂU HỎI CHUNG:
Dựa vào H.37.2(sgk), hãy nhận xét về sự phân bố ngành vận tải ô tô trên TG.Xác định trên lược đồ tg các khu vực,các nước phát triển nhất.
Đường ống ở VN tập trung chủ yếu ở đâu?Tại sao..?Kể tên các đường ống ở VN mà em biết?
Tại sao phần lớn hải cảng lớn trên TG lại phân bố chủ yếu ở hai bờ ĐẠI TÂY DƯƠNG
Kể tên những sân bay quốc tế ở VN?
Kể tên các hệ thống sông lớn ở VN mà em biết?
I. đường S?T (nhóm 1)
Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đặc điểm
II. ĐƯỜNG Ô TÔ
I. ĐƯỜNG SẮT
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển phân bố
Vận chuyển được hàng hóa nặng trên quảng đường xa.
Tốc độ nhanh, ổn định,giá rẻ.
- Mức độ an toàn cao
- Kém cơ động, linh hoạt.
- Chi phí đầu tư lớn
- Tốc độ và sức vận tải tăng
Ph.triển đa dạng,tiện nghi… -Hệ thống đường sắt ngày càng được hiện đại..
- Tập trung nhiều ở các nước phát triển(Châu Âu, Đông Bắc Hoa Kì)
- Tổng chiều dài 1,2 triệu km
Tàu cao tốc Shinkansen t?i Nh?t B?n
Phiờn b?n m?i nh?t c?a tu cao t?c Shinkansen d?t t?c d? t?i da 581 km/h vo nam 2003. T?c d? c?a nú trong cỏc chuy?n cú hnh khỏch l 300 km/h. ?nh:.
Tàu cao tốc ALSTOM đạt tốc độ tối đa 574,8 km/h vào năm 2007.. Trong các chuyến chở khách tàu chạy với vận tốc trung bình 320 km/h. Ảnh:
Shinkansen tại Nhật Bản
Pháp
- Kém cơ động, linh hoạt.
- Kém cơ động, linh hoạt.
T?i sao chu u v vng Dơng B?c Hịa Kì m?ng lu?i du?ng s?t cĩ m?t d? cao?
ĐB.HKÌ
CHÂU ÂU
->Đây là 2 khu vực này có kinh tế ph.triển sớm,
ph.triển nhất TG.
(2 trung tâm KT lớn trên TG: BẮC MĨ, EU)
Bởi
vì:
TP HCM
LÀO CAI
Dựa vào sự hiểu biết, em hãy kể tên một số tuyển đường sắt quan trọng ở Việt Nam?
HẢI PHÒNG
Mạng lưới đường ô tô của Hoa Kì
II. đường ô tô (nhóm 2)
Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đặc điểm
II. ĐƯỜNG Ô TÔ
I. ĐƯỜNG SẮT
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển phân bố
- Vận chuyển được hàng hóa nặng trên quảng đường xa
Tốc độ nhanh, ổn định,giá rẻ.
- Mức độ an toàn cao
- Kém cơ động, linh hoạt.
- Chi phí đầu tư lớn
- Tập trung nhiều ở các nước phát triển(Châu Âu, Đông Bắc Hoa Kì)
- Tiện lợi, cơ động,thích nghi cao với mọi loại địa hình
- Có hiệu quả cao trên quảng đường ngắn và trung bình
- Đáp ứng nhu cầu đa dạng của con người.
Dễ gây ô nhiễm môi trường -Gây ra tai nạn giao.th nhiều.
- Phương tiện và hệ thống đường ngày càng hiện đại
- Chế tạo nhiều loại sử dụng ít nhiên liệu, nhiên liệu sạch
- Có khoảng 700 triệu ô tô
- Tốc độ và sức vận tải tăng
Hệ thống đường sắt ngày càng được hiện đại,
-Ở khắp các quốc gia, nhất là các nước phát triển: Tây Âu, Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Úc
II. đường ô tô (nhóm 2)
Dựa vào H.37.2, hãy nhận xét về sự phân bố ngành vận tải ô tô trên TG.Xác định trên lược đồ tg các khu vực,các nước phát triển nhất)
HOA KÌ
CHÂU ÂU
CHÂU
ÚC
VIỆT NAM
Tại sao
đường
ô tô nước ta
đang chậm
phát triển?
VN là nước đang ph.tr,KTcòn chậm phát triển
trình độ còn thấp, do địa hình……
¾ S đồi núi
NHẬT
BẢN
III. đường ống (Nhóm 3)
III. ĐƯỜNG ỐNG
1. Ưu điểm:
- Giá thành vận chuyển rất rẻ.
- Hiệu quả cao trong vận chuyển chất lỏng và khí.
2. Nhược điểm:
- Khó xây dựng, chi phí xây dựng cao.
- Không vận chuyển được chất rắn.
3. Tình hình phát triển và phân bố:
- Tập trung ở Hoa Kì, Nga, Trung Quốc và Trung Đông.
- Là loại hình vận tải rất trẻ, mới được xây dựng trong thế kỉ xx.
4.Nơi phân bố chủ yếu
Đường ống dẫn khí đốt của Liên Bang Nga
MỎ DẦU BẠCH HỔ
(170 km)
MỎ LAN ĐỎ
MỎ LAN TÂY
PHÚ MỸ
Dự án khí
NAM CÔN SƠN(400 KM)
Đường ống ở VN tập trung chủ yếu ởđâu?
Tại sao..?
Kể tên các đường ống ở VN mà em biết?
IV. đường sông-hồ (nhóm 4)
Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đặc điểm
V. ĐƯỜNG BIỂN
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển và phân bố
IV. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ
- Giá vận tải rất rẻ
- Vận chuyển được các hàng hóa nặng, cồng kềnh.
- Tốc độ chậm
- Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
- Sông ngòi được cải tạo
- Tốc độ được cải tiến
- Phát triển mạnh ở Hoa Kì, Canađa, Nga…
đường sông ở Chi ca gô
Tàu chở hàng trên hồ Mi chi gân
Kể tên các hệ thống sông lớn ở VN mà em biết?
s.HỒNG-THÁI BÌNH
s.ĐỒNG NAI
s.THU BỒN
s.CẢ
s.TIỀN-HẬU
IV. đường Biển (nhóm 5)
Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đặc điểm
V. ĐƯỜNG BIỂN
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển
IV. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ
- Giá vận tải rất rẻ
Vận chuyển được các hàng hóa nặng, cồng kềnh.
- Quảng đường vận chuyển dài
-Khối lượng luân chuyển lớn
- Tốc độ chậm
- Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
-Gây ô nhiễm môi trường biển
-Phụ thuộc nhiều vào thời tiết…
- Sông ngòi được cải tạo
- Tốc độ được cải tiến
- Phát triển mạnh ở Hoa Kì, Canađa, Nga…
Đảm nhận 3/5 Khối lượng hàng hóa luân chuyển th.giới
-Số đội buôn tăng nhanh
- Có 2/3 hải cảng tập trung ở hai bên bờ Đại Tây Dương, bờ đông TBD cũng ph.triển…
IV. đường Biển (nhóm 5)
ĐẠI
TÂY
DƯƠNG
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
Ấn Độ DƯƠNG
KÊNH
PA-NA-MA
KÊNH
Xuy-ê
Tại sao phần lớn hải cảng lớn trên TG lại phân bố chủ yếu ở hai bờ ĐẠI TÂY DƯƠNG
Bởi vì:-> Đây là 2 trung tâm KT lớn nhất TG (EU-Bắc Mĩ)
IV. đường hàng không (nhóm 6)
VI. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG:
1. Ưu điểm:
- Tốc độ nhanh.
- Ít phụ thuộc vào điều kiện địa hình.
2. Nhược điểm:
- Cước phí vận tải cao.
- Khối lượng vận tải nhỏ.
3. Tình hình phát triển :
Hiện nay trên t.g có khoảng 5000 sân bay dân dụng hoạt.đ - Khá năng chuyên chở ngày càng tốt hơn(tốc độ nhanh hơn,trọng lượng lớn hơn)
Tập trung chủ yếu ở Hoa Kì và Tây Âu.
Các cường quốc hàng không: HKì,Anh,Pháp
- Dễ gây ô nhiễm môi trường không khí.
4.Nơi phân bố chủ yếu
Một xưỡng sản xuất máy bay ở Hoa Kì
HẢI PHÒNG
ĐÀ NẴNG
TÂN SƠN NHẤT(TP.HCM)
Kể tên những sân bay quốc tế ở VN?
1.Trên thế giới, mạng lưới đường sắt dày đặc nhất ở
Ấn Độ và Đông Trung Quốc
Tây Âu
Bắc Hoa Kì
Tây Âu và Bắc Hoa Kì
Bài tập củng cố:
Bài tập củng cố:
2. Ngành vận tải đường sắt có ưu điểm quan trọng là:
A. Vận chuyển được hàng hoá nặng trên quảng đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ.
B. Chạy được trên nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Vận chuyển được các chất lỏng và khí.
D. Đảm nhận giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế.
3. Ngành vận tải đường ô tô có nhược điểm lớn là:
A. Chỉ hoat động được trên những tuyến đường ray cố định.
B. Khó xây dựng và chi phí xây dựng rất cao.
C. Phụ thuộc rất chặt chẻ vào điều kiện địa hình.
D. Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông và tai nạn giao thông.
4.Phương tiện GTVT gây ô nhiễm cho môi trường nhiều nhất là:
A. ø xe löûa
B.ø taøu du lòch
C. OÂtoâ
D. Máy bay
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ LẮNG NGHE VÀ THEO DÕI
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Xin cảm ơn quý thầy cô và các em
đã chú ý theo dõi và lắng nghe!
Quý thầy cô dự giờ, thăm lớp!
TRƯỜNG THPTTT HÀ HUY TẬP
Giáo viên: NGUYỄN TRỌNG CƯỜNG
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Tàu cao tốc
HÌNH I
HÌNH III
HÌNH II
HÌNH IV
HÌNH V
HÌNH VI
Theo em những hình ảnh trên muốn nói đến vấn đề gì?
CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
TIẾT 41-BÀI 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI
I . ĐƯỜNG SẮT
II. ĐƯỜNG Ô TÔ
III.ĐƯỜNG ỐNG
IV.ĐƯỜNG SÔNG, HỒ
V .ĐƯỜNG BIỂN
VI .ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
Đặc điểm
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình ph.tr
4. Phân bố
Yêu cầu: Đọc SGK kết hợp những hiểu biết của mình, làm việc vào P.H.T sau:
(Thời gian mỗi nhóm là: 5 ph)
Đặc điểm
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển
ĐƯỜNG .......
NHÓM 1: ĐƯỜNG SẮT
NHÓM 2: ĐƯỜNG BỘ
NHÓM 3: ĐƯỜNG ỐNG
NHÓM 4:ĐƯỜNG
SÔNG - HỒ
NHÓM 5 :
ĐƯỜNG BIỂN
NHÓM 6:ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
4. Phân bố
PHIẾU HỌC TẬP
Tại sao châu Âu và vùng Đông Bắc Hòa Kì mạng lưới đường sắt có mật độ cao?Kể tên các tuyển đường sắt ở VN?
CÂU HỎI CHUNG:
Dựa vào H.37.2(sgk), hãy nhận xét về sự phân bố ngành vận tải ô tô trên TG.Xác định trên lược đồ tg các khu vực,các nước phát triển nhất.
Đường ống ở VN tập trung chủ yếu ở đâu?Tại sao..?Kể tên các đường ống ở VN mà em biết?
Tại sao phần lớn hải cảng lớn trên TG lại phân bố chủ yếu ở hai bờ ĐẠI TÂY DƯƠNG
Kể tên những sân bay quốc tế ở VN?
Kể tên các hệ thống sông lớn ở VN mà em biết?
I. đường S?T (nhóm 1)
Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đặc điểm
II. ĐƯỜNG Ô TÔ
I. ĐƯỜNG SẮT
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển phân bố
Vận chuyển được hàng hóa nặng trên quảng đường xa.
Tốc độ nhanh, ổn định,giá rẻ.
- Mức độ an toàn cao
- Kém cơ động, linh hoạt.
- Chi phí đầu tư lớn
- Tốc độ và sức vận tải tăng
Ph.triển đa dạng,tiện nghi… -Hệ thống đường sắt ngày càng được hiện đại..
- Tập trung nhiều ở các nước phát triển(Châu Âu, Đông Bắc Hoa Kì)
- Tổng chiều dài 1,2 triệu km
Tàu cao tốc Shinkansen t?i Nh?t B?n
Phiờn b?n m?i nh?t c?a tu cao t?c Shinkansen d?t t?c d? t?i da 581 km/h vo nam 2003. T?c d? c?a nú trong cỏc chuy?n cú hnh khỏch l 300 km/h. ?nh:.
Tàu cao tốc ALSTOM đạt tốc độ tối đa 574,8 km/h vào năm 2007.. Trong các chuyến chở khách tàu chạy với vận tốc trung bình 320 km/h. Ảnh:
Shinkansen tại Nhật Bản
Pháp
- Kém cơ động, linh hoạt.
- Kém cơ động, linh hoạt.
T?i sao chu u v vng Dơng B?c Hịa Kì m?ng lu?i du?ng s?t cĩ m?t d? cao?
ĐB.HKÌ
CHÂU ÂU
->Đây là 2 khu vực này có kinh tế ph.triển sớm,
ph.triển nhất TG.
(2 trung tâm KT lớn trên TG: BẮC MĨ, EU)
Bởi
vì:
TP HCM
LÀO CAI
Dựa vào sự hiểu biết, em hãy kể tên một số tuyển đường sắt quan trọng ở Việt Nam?
HẢI PHÒNG
Mạng lưới đường ô tô của Hoa Kì
II. đường ô tô (nhóm 2)
Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đặc điểm
II. ĐƯỜNG Ô TÔ
I. ĐƯỜNG SẮT
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển phân bố
- Vận chuyển được hàng hóa nặng trên quảng đường xa
Tốc độ nhanh, ổn định,giá rẻ.
- Mức độ an toàn cao
- Kém cơ động, linh hoạt.
- Chi phí đầu tư lớn
- Tập trung nhiều ở các nước phát triển(Châu Âu, Đông Bắc Hoa Kì)
- Tiện lợi, cơ động,thích nghi cao với mọi loại địa hình
- Có hiệu quả cao trên quảng đường ngắn và trung bình
- Đáp ứng nhu cầu đa dạng của con người.
Dễ gây ô nhiễm môi trường -Gây ra tai nạn giao.th nhiều.
- Phương tiện và hệ thống đường ngày càng hiện đại
- Chế tạo nhiều loại sử dụng ít nhiên liệu, nhiên liệu sạch
- Có khoảng 700 triệu ô tô
- Tốc độ và sức vận tải tăng
Hệ thống đường sắt ngày càng được hiện đại,
-Ở khắp các quốc gia, nhất là các nước phát triển: Tây Âu, Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Úc
II. đường ô tô (nhóm 2)
Dựa vào H.37.2, hãy nhận xét về sự phân bố ngành vận tải ô tô trên TG.Xác định trên lược đồ tg các khu vực,các nước phát triển nhất)
HOA KÌ
CHÂU ÂU
CHÂU
ÚC
VIỆT NAM
Tại sao
đường
ô tô nước ta
đang chậm
phát triển?
VN là nước đang ph.tr,KTcòn chậm phát triển
trình độ còn thấp, do địa hình……
¾ S đồi núi
NHẬT
BẢN
III. đường ống (Nhóm 3)
III. ĐƯỜNG ỐNG
1. Ưu điểm:
- Giá thành vận chuyển rất rẻ.
- Hiệu quả cao trong vận chuyển chất lỏng và khí.
2. Nhược điểm:
- Khó xây dựng, chi phí xây dựng cao.
- Không vận chuyển được chất rắn.
3. Tình hình phát triển và phân bố:
- Tập trung ở Hoa Kì, Nga, Trung Quốc và Trung Đông.
- Là loại hình vận tải rất trẻ, mới được xây dựng trong thế kỉ xx.
4.Nơi phân bố chủ yếu
Đường ống dẫn khí đốt của Liên Bang Nga
MỎ DẦU BẠCH HỔ
(170 km)
MỎ LAN ĐỎ
MỎ LAN TÂY
PHÚ MỸ
Dự án khí
NAM CÔN SƠN(400 KM)
Đường ống ở VN tập trung chủ yếu ởđâu?
Tại sao..?
Kể tên các đường ống ở VN mà em biết?
IV. đường sông-hồ (nhóm 4)
Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đặc điểm
V. ĐƯỜNG BIỂN
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển và phân bố
IV. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ
- Giá vận tải rất rẻ
- Vận chuyển được các hàng hóa nặng, cồng kềnh.
- Tốc độ chậm
- Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
- Sông ngòi được cải tạo
- Tốc độ được cải tiến
- Phát triển mạnh ở Hoa Kì, Canađa, Nga…
đường sông ở Chi ca gô
Tàu chở hàng trên hồ Mi chi gân
Kể tên các hệ thống sông lớn ở VN mà em biết?
s.HỒNG-THÁI BÌNH
s.ĐỒNG NAI
s.THU BỒN
s.CẢ
s.TIỀN-HẬU
IV. đường Biển (nhóm 5)
Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đặc điểm
V. ĐƯỜNG BIỂN
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
3. Tình hình phát triển
IV. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ
- Giá vận tải rất rẻ
Vận chuyển được các hàng hóa nặng, cồng kềnh.
- Quảng đường vận chuyển dài
-Khối lượng luân chuyển lớn
- Tốc độ chậm
- Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
-Gây ô nhiễm môi trường biển
-Phụ thuộc nhiều vào thời tiết…
- Sông ngòi được cải tạo
- Tốc độ được cải tiến
- Phát triển mạnh ở Hoa Kì, Canađa, Nga…
Đảm nhận 3/5 Khối lượng hàng hóa luân chuyển th.giới
-Số đội buôn tăng nhanh
- Có 2/3 hải cảng tập trung ở hai bên bờ Đại Tây Dương, bờ đông TBD cũng ph.triển…
IV. đường Biển (nhóm 5)
ĐẠI
TÂY
DƯƠNG
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
Ấn Độ DƯƠNG
KÊNH
PA-NA-MA
KÊNH
Xuy-ê
Tại sao phần lớn hải cảng lớn trên TG lại phân bố chủ yếu ở hai bờ ĐẠI TÂY DƯƠNG
Bởi vì:-> Đây là 2 trung tâm KT lớn nhất TG (EU-Bắc Mĩ)
IV. đường hàng không (nhóm 6)
VI. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG:
1. Ưu điểm:
- Tốc độ nhanh.
- Ít phụ thuộc vào điều kiện địa hình.
2. Nhược điểm:
- Cước phí vận tải cao.
- Khối lượng vận tải nhỏ.
3. Tình hình phát triển :
Hiện nay trên t.g có khoảng 5000 sân bay dân dụng hoạt.đ - Khá năng chuyên chở ngày càng tốt hơn(tốc độ nhanh hơn,trọng lượng lớn hơn)
Tập trung chủ yếu ở Hoa Kì và Tây Âu.
Các cường quốc hàng không: HKì,Anh,Pháp
- Dễ gây ô nhiễm môi trường không khí.
4.Nơi phân bố chủ yếu
Một xưỡng sản xuất máy bay ở Hoa Kì
HẢI PHÒNG
ĐÀ NẴNG
TÂN SƠN NHẤT(TP.HCM)
Kể tên những sân bay quốc tế ở VN?
1.Trên thế giới, mạng lưới đường sắt dày đặc nhất ở
Ấn Độ và Đông Trung Quốc
Tây Âu
Bắc Hoa Kì
Tây Âu và Bắc Hoa Kì
Bài tập củng cố:
Bài tập củng cố:
2. Ngành vận tải đường sắt có ưu điểm quan trọng là:
A. Vận chuyển được hàng hoá nặng trên quảng đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ.
B. Chạy được trên nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Vận chuyển được các chất lỏng và khí.
D. Đảm nhận giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế.
3. Ngành vận tải đường ô tô có nhược điểm lớn là:
A. Chỉ hoat động được trên những tuyến đường ray cố định.
B. Khó xây dựng và chi phí xây dựng rất cao.
C. Phụ thuộc rất chặt chẻ vào điều kiện địa hình.
D. Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông và tai nạn giao thông.
4.Phương tiện GTVT gây ô nhiễm cho môi trường nhiều nhất là:
A. ø xe löûa
B.ø taøu du lòch
C. OÂtoâ
D. Máy bay
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ LẮNG NGHE VÀ THEO DÕI
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Xin cảm ơn quý thầy cô và các em
đã chú ý theo dõi và lắng nghe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)