Bài 37. Địa lí các ngành giao thông vận tải

Chia sẻ bởi Hồ Đức Ngọc | Ngày 19/03/2024 | 7

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Địa lí các ngành giao thông vận tải thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:

Bài 40:
Vấn đề phát triển
ngành giao thông vận tải
1
Giỳp cho quỏ trỡnh SX v� vi?c di l?i c?a nhõn dõn di?n ra liờn t?c thu?n l?i
Cầu nối KTXH giữa các địa phương, tạo sự thống nhất cao của nền KTXH
Tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng của đất nước
Là nhân tố quan trọng giúp VN thực hiện quan hệ giao lưu trao đổi giữa các quốc gia trong khu vực và trên thế giới
2
3
4
5
Phiếu học tập số 1
Tất cả các ý trên
* Vai trß cña ngµnh GTVT:
Bài 40: Vấn đề phát triển ngành
giao thông vận tải
Hãy chọn các câu em cho là đúng thể hiện vai trò quan trọng của ngành giao thông vận tải:
5
Tất cả các ý trên
I. Thuận lợi:
1. Về ĐK tự nhiên:
-Lãnh thổ vừa ………………… châu Á vừa có vùng …………… với nhiều vũng vịnh sâu, phát triển đa dạng loại hình: ……………………,…………………..,………….
-Tuy nhiều đồi núi chiếm ……………….., nhưng các đồng bằng lại ………………, là đk phát triển tuyến GT Bắc - Nam
-Hướng địa hình ………..-……….. và hướng …………….. phát triển đường đi sâu vào nội địa
-Khí hậu nóng ẩm quanh năm các hoạt động GTVT diễn ra …………không bị …………kéo dài.
2. Về ĐK KTXH
- Chủ trương ……………………………..Thu hút vốn …………..
- Kinh tế thị trường: …………………………………………………
II. Khó khăn:
1. Về ĐK tự nhiên:
- Mùa mưa bão gây ………………………………………………..
- Mùa khô: ……………………………………………………………
2. Về ĐK KTXH
- Thiếu ……đầu tư xây dựng cơ bản.
- Tổ chức điều hành các hoạt động GTVT …………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2: Hoàn thành đoạn luận sau:
Điều kiện phát triển GTVT nước ta
I. Thuận lợi:
1. Về ĐK tự nhiên:
-Lãnh thổ vừa gắn liền lục địa châu Á vừa có vùng biển rộng, nhiều vũng vịnh sâu phát triển đa dạng loại hình: đường sắt, đường bộ, đường biển
-Tuy nhiều đồi núi chiếm ¾ diện tích, nhưng các đồng bằng lại gần như liền dải, là đk ptriển tuyến GT BN
-Hướng địa hình Tây Bắc – Đông Nam, và hướng cánh cung ptriển đường đi sâu vào nội địa
-Khí hậu nóng ẩm quanh năm các hoạt động GTVT diễn ra liên tục không bị gián đoạn kéo dài.
2. Về ĐK KTXH
- Chủ trương phát triển KT mở: Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
- Kinh tế thị trường: Kích thích GTVT phát triển đáp úng nhu cầu
II. Khó khăn
1. Về ĐK tự nhiên:
- Mùa mưa bão gây ngập úng, sạt lở, phá huỷ
- Mùa khô: lượng nước cạn gây khó khăn cho VT sông.
2. Về ĐK KTXH
- Thiếu vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
- Tổ chức điều hành các hoạt động GTVT chưa hợp lí
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
Điều kiện phát triển GTVT nước ta
I. ĐƯỜNG BỘ (ĐƯỜNG ÔTÔ)
1. Hiện trạng:
Kết quả:
Quan sát bản đồ GTVT trong bài, nhận xét phân bố mạng lưới đường bộ?
I. ĐƯỜNG BỘ (ĐƯỜNG ÔTÔ)
1. Hiện trạng:
Kết quả: Mạng lưới mở rộng và hiện đại hoá:
+ mạng lưới phủ kín các vùng.
Nhận xét tình hình vận tải của đường bộ (1995 – 2007)
I. ĐƯỜNG BỘ (ĐƯỜNG ÔTÔ
1. Hiện trạng:
Kết quả: Mạng lưới mở rộng và hiện đại hoá:
+ mạng lưới phủ kín các vùng.
+ phương tiện tăng nhanh, chất lượng được nâng dần
- Khối lượng vận chuyển tăng liên tục
(hàng hoá và hành khách)
Hãy cho biết những hạn chế của GTVT đường bộ nước ta?
Khi tham gia GT, chúng ta cần chú ý điều gì?
I. ĐƯỜNG BỘ (ĐƯỜNG ÔTÔ)
1. Hiện trạng:
Kết quả: Mạng lưới mở rộng và hiện đại hoá:
+ mạng lưới phủ kín các vùng.
+ phương tiện tăng nhanh, chất lượng được nâng dần
- Khối lượng vận chuyển tăng liên tục
(hàng hoá và hành khách)
- Hạn chế:
+ mật độ mạng lưới còn thấp so với thế giới,
+ chất lượng đường chưa cao
Cao Bằng
Bắc Kạn
Lạng Sơn
Hải Phòng
Hà Giang
Lào Cai
Sơn La
Thanh Hoá
Vinh
Đồng Hới
Đông Hà
Huế
Đà Nẵng
Quảng Ngãi
Quy Nhơn
Kon Tum
PlâyKu
Tuy Hoà
TP Đà Lạt
Buôn Ma Thuột
Tây Ninh
Phan Thiết
Phan Rang
Cà Mau
Vũng Tàu
Rạch Giá
2. Một số tuyến đường chính.
Quan sát các tuyến đường chính, kết hợp với SGK ghi tên các tuyến, điểm đầu - điểm trung gian - điểm cuối?
1
2
3
1
1
1
1
9
22
51
27
6
70
7
8
14
26
20
14
19
25
28
TP Hồ Chí Minh
HÀ NỘI
5
HCM
HCM
Trắc nghiệm
QL 1A
QL 2
QL 3
Đg HCM
QL 6
QL 7
QL 8
QL 9
QL 14
QL 19
QL 20
QL 24
QL 25
QL 26
QL 27
QL 28
QL 22
QL 51
Nối ĐBSH với các tỉnh biên giới phía Bắc.
Nối ba miền Bắc-Trung-Nam
Nối ĐBSH với Tây Bắc
Hành lang kinh tế Đông Tây
Lên Tây Nguyên
Tuyến trục quan trọng của Tây Nguyên
Tuyến trục quan trọng của Đông Nam Bộ
Hãy ghép các khả năng liên kết vùng của các tuyến quốc lộ
II. ĐƯỜNG SẮT
1. Hiện trạng:
Kết quả:

Nhận xét tình hình vận tải đường sắt (1995 – 2007)
II. ĐƯỜNG SẮT
1. Hiện trạng:
Kết quả:
+ Hiệu quả và chất lượng phục vụ được nâng lên.
+ Khối lượng vận chuyển và luân chuyển đều tăng.
Hạn chế:
+ Năng lực vận chuyển chưa tương xứng với nhu cầu đòi hỏi của thực tiễn.
+ Thiết bị kỹ thuật lạc hậu.
2. Các tuyến đường chính
Cao Bằng
Bắc Kạn
Lạng Sơn
Hải Phòng
Hà Giang
Lào Cai
Thỏi Nguyờn
Thanh Hoá
Vinh
Đồng Hới
Đông Hà
Huế
Đà Nẵng
Quảng Ngãi
Quy Nhơn
Kon Tum
PlâyKu
Tuy Hoà
TP Đà Lạt
Buôn Ma Thuột
Tây Ninh
TP Hồ Chí Minh
Phan Thiết
Phan Rang
Cà Mau
Vũng Tàu
Rạch Giá
Em có nhận xét gì về mạng lưới GTVT đường sắt ở nước ta?
Kể tên một số tuyến chính?
H� N?I
Trắc nghiệm
A - L?ng Son - TP HCM
B – Hà nội - Hải Phòng
C – Hà nội – Thái Nguyên
D - H� N?i - L�o Cai
Tuyến đường sắt nối 3 miền của VN là
III. ĐƯỜNG SÔNG
1. Hiện trạng:
- Kết quả:
+ Có trên 100 cảng sông (30 cảng lớn).
+ Tổng chiều dài khai thác: 11000km.
Hạn chế:
+ Mùa khô: Lưu lượng nước thấp, hạn chế khả năng vận chuyển
+ Hàm lượng phù sa lớn gây hiện tượng sa bồi trên luồng lạch và vùng cửa sông. (VD)
2. Mạng lưới:
- Tập trung vào các hệ thống sông:
sông Thái Bình,
sông Hồng,
sông Tiền, sông Hậu,
sông Đồng Nai
và một số sông khác thuộc DHMT và ĐNB
yếu.
Trắc nghiệm
A - DBSH
B – ĐBSCL
C – DH miền Trung
D - TDMN phớa B?c
GTVT đường sông là loại hình chủ đạo của vùng…..
IV. ĐƯỜNG BIỂN:
1. Hiện trạng:
Cả nước hiện có 73 cảng (các cảng quốc tế: Sài Gòn, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cái Lân)
Hiện đang đầu tư xây dựng các cảng nước sâu mới: Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất, Vân Phong, Thị Vải…
Năng lực luân chuyển luôn dẫn đầu ngành GTVT ?
Hạn chế: CSVC kỹ thuật còn yếu kém.
Cao Bằng
Bắc Kạn
Lạng Sơn
Hà Giang
Lào Cai
Sơn La
Hoà Bình
Thanh Hoá
Vinh
Đồng Hới
Đông Hà
Huế
Quảng Ngãi
Quy Nhơn
PlâyKu
Tuy Hoà
TP Đà Lạt
Tây Ninh
Phan Thiết
Phan Rang
Cà Mau
Cg. Vũng Tàu
Rạch Giá
 Cg.Cái Lân
 Cg Hải Phòng
 Cg.Cửa Lò
 Cg.Nhật Lệ
 Cg. Đà Nẵng
 Cg.Kỳ Hà
 Cg.Vân Phong
 Cg.Sài Gòn

2. Các tuyến chính:
- Hải Phòng – Đà Nẵng – Sài Gòn.

Các tuyến quốc tế:
+ Sài Gòn - Hồng Kông – Tokyo – - Vladivoxtoc
+ Sài Gòn – Băng cốc – Singapo
+ …
Sài Gòn - Hồng Kông - Tokyo
Hải Phòng - Hồng Kông - Tokyo
Singapo – Băng Cốc -Sài Gòn
HÀ NỘI
 Cg. Chân Mây
Trắc nghiệm
A - DBSH
B – ĐBSCL
C – Tây Nguyên
D - TDMN phớa B?c
Vùng nào dưới đây không có cảng biển
V. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
1. Hiện trạng:
Là ngành còn non trẻ, nhưng đã có những bước tiến nhanh vì nhu cầu thực tiễn đòi hỏi.
Hiện cả nước có 19 sân bay (có 3 sân bay quốc tế lớn đang hoạt động và đang nâng cấp 2 sân bay quốc tế mới: Cát Bi và Phú Bài)
Các sân bay nội địa chính: (VD)
Hạn chế: CSVC kỹ thuật chưa đáp ứng.
2. Các tuyến bay chính
Kể tên các sân bay, các tuyến bay trong nước và quốc tế mà em biết?
Cao Bằng
Bắc Kạn
Lạng Sơn
Hà Giang
Lào Cai
Sơn La
Hoà Bình
Thanh Hoá
Vinh
Đồng Hới
Đông Hà
Huế
Đà Nẵng
Quảng Ngãi
Quy Nhơn
PlâyKu
Tuy Hoà
TP Đà Lạt
Tây Ninh
TP Hồ Chí Minh
Phan Thiết
Phan Rang
Cà Mau
Rạch Giá

HÀ NỘI












Sân bay quốc tế
 Sân bay nội địa
2. Các tuyến bay chính
Trong nuớc:
+ Hà Nội – Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh.
+ Hà Nội – Buôn ma thuột
+ Hà Nội - Điện Biên
+ TP Hồ Chí Minh – Đà Lạt
+ TP Hồ Chí Minh – Phú Quốc
Quốc tế:
+ Hà Nội – Pari – London…
+ Hà Nội - Bắc Kinh
+ Hà Nội – Băng Cốc – Singapo…
+ Hà Nội – Tokyo
+ Từ TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng cũng có những tuyến bay tương tự.
Cao Bằng
Bắc Kạn
Lạng Sơn
Điện Biên
Lào Cai
Sơn La
Hoà Bình
H?i Phũng
Vinh
Đồng Hới
Đông Hà
Huế
Đà Nẵng
Quảng Ngãi
Quy Nhơn
PlâyKu
Tuy Hoà
TP Đà Lạt
Tây Ninh
TP Hồ Chí Minh
Phan Thiết
Nha Trang
Cà Mau
Rạch Giá

HÀ NỘI










Sân bay quốc tế
 Sân bay nội địa


bay Châu ÂU
bay Tokyo
bay Singapo
bay Băng Cốc

VI. ĐƯỜNG ỐNG:
Là loại hình vận tải đặc biệt: chuyên dùng vận chuyển chất lỏng, chất khí
Hiện đang có xu hướng phát triển nhanh.
Tuyến đường ống phát triển mạnh ở những địa phương nào? Tại sao?
Bài tập về nhà:
- Phân tích Bảng số liệu kết quả vận chuyển và luân chuyển hàng hoá ở nước ta (Bài tập 3 SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Đức Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)