Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

Chia sẻ bởi Nguyễn Nam | Ngày 08/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI 38:CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT(tt)
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
VI.Tăng trưởng của QTSV
VII. Tăng trưởng của QT người
12
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
Khái niệm




12
QT voi 25 con
QT VK hàng triệu con
QT Hồng hạc hàng trăm con
QT Ong hàng ngàn con
V. Kích thước của quần thể
sinh vật:
Khái niệm:
Kích thước của quần thể là số lượng cá thể( hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể .

* Ví dụ: QT voi 25 con, QT gà rừng 200 con ….



12
Kích thước của quần thể sinh vật có thể giao động trong những giới hạn nào?
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước
của quần thể
Kích thước tối thiểu là gì?
12
BÀI 38:CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT(tt)
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
a. Kích thước tối thiểu :
Là số lượng cá thể ít nhất mà QT cần có để duy trì và phát triển
=>dưới mức tối thiểu ->QT suy giảm, diệt vong, do:
Sự hỗ trợ nhau giảm
Khả năng sinh sản giảm
Sự giao phối gần thường xảy ra.
12
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước
của quần thể

Kích thước tối đa là gì ?
12
BÀI 38:CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT(tt)
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
a. Kích thước tối thiểu :
b. Kích thước tối đa:
Là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
=>vượt mức tối đa ->di cư, mức tử vong cao do:
+ Sự cạnh tranh
+ Ô nhiễm môi trường,bệnh tật,.... tăng cao


BÀI 38:CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT(tt)
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
2. Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể

12
Quan sát hình vẽ cho biết những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật?
12
BÀI 38:CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT(tt)
V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
2.Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể
a. Mức độ sinh sản của quần thể sinh vật
b. Mức độ tử vong của quần thể sinh vật
c. Phát tán cá thể của quần thể thể sinh vật

12
THẢO LUẬN NHÓM
Thời gian: 5 PHÚT
NHÓM 1: Tìm hiểu khái niệm mức sinh sản? Các yếu tố ảnh hưởng đến mức sinh sản?
NHÓM 2: Tìm hiểu khái niệm mức tử vong? Các yếu tố ảnh hưởng tới mức tử vong?
NHÓM 3: Tìm hiểu sự phát tán của quần thể gồm những quá trình nào? Các yếu tố ảnh hưởng?
NHÓM 4: Từ các kí hiệu trên sơ đồ hình 38.2 Hãy tìm biểu thức thể hiện sự tăng kích thước của QT? Yêú tố nào làm tăng kích thước? Yếu tố nào làm giảm kích thước?
12
12
SINH SẢN
NHẬP CƯ
TỬ VONG
XUẤT CƯ
Các nhân
tố ảnh
hưởng
a.Mức độ sinh
sản của quần
thể sinh vật
b. Mức độ tử
vong của quần
thể sinh vật


c. Phát tán cá
thể của quần
thể sinh
vật
Khái
niệm
- Là số lượng cá thể
của quần thể được
sinh ra trong một
đơn vị thời gian.
- Là số lượng cá
thể của quần thể
bị chết trong
một đơn vị thời
gian.

Nhập cư: Số
cá thể chuyển tới
QT
Xuất cư: Số cá
thể rời bỏ QT

- Số lượng
trứng (hay con non)
-Số lứa đẻ
-Tuổi trưởng thành
sinh dục
-Tỷ lệ đực cái .

- Trạng thái của
quần thể, điều
kiện sống của MT.
Mức khai thác
của con người
Các điều kiện
Sống của môi
trường.
Các yếu
tố phụ
thuộc
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
Quần thể vi khuẩn : Nếu mọi điều kiện về nguồn sống của môi trường đều thuận lợi cho sự sinh sản và phát triển của quần thể thì số lượng cá thể sẽ tăng trưởng như thế nào.?
1. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
- Nếu kiện môi trường không bị giới hạn.
- Đường cong sinh trưởng có hình chữ J ( tăng trưởng luỹ thừa )
Đường cong tăng tưởng
của quần thể
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
1. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
Hãy nêu nguyên nhân vì sao số lượng cá thể của quần thể sinh vật luôn thay đổi và nhiều quần thể sinh vật không tăng trưởng theo tiềm năng sinh học?
12
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
2. Tăng trưởng thực tế
- Nếu kiện môi trường bị giới hạn.
- Đường cong tăng trưởng có hình chữ S
12
Đường cong tăng tưởng
của quần thể
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
Đồ thị tăng trưởng dân số TG
1/ Dân số TG tăng trưởng với tốc độ như thế nào?
2/ Tăng mạnh vào thời gian nào?
3/ Nhờ những thành tựu nào mà con người đạt được mức độ tăng trưởng đó?
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
- Dân số thế giới tăng trưởng liên tục trong suốt quá trình phát triển lịch sử, đặc biệt là những năm cuối thế kỷ 20 và đầu thế kỷ 21.
- Dân số tăng nhanh một phần là nhờ những thành tựu về kinh tế- xã hội, chất lượng suộc sống được cải thiện và tuổi thọ được nâng cao.
12
Theo nguồn: Tổng cục dân số - kế hoạch hoá gia đình (1/4/2009)
- Dân số thế giới năm 2000 là 6 tỉ người đến năm 2009: 6,8 tỉ người.
Dân số Việt Nam: 85.789.573 người (tăng 9,47 triệu người so với năm 1999) => Tỉ lệ tăng bình quân 1999- 2009 là 1,2% / năm(1tr/năm).
Dân số tỉnh Thừa Thiên Huế(năm 2009): 1.087.579 người (tăng 38.219 người so với dân số theo ngày 01/4/1999) => Tỷ lệ tăng bình quân 1999 – 2009 là 0,4%/năm.
12
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
* Hậu quả của việc bùng nổ dân số:
Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến chất lượng của cuộc sống : tình trạng đói nghèo gia tăng, chế độ nuôi dưỡng và giáo dục thấp kém, gây nên ô nhiễm môi trường.

Em hãy nêu hậu quả của việc bùng nổ dân ?
12
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
* Hậu quả của việc bùng nổ dân số:
Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến chất lượng của cuộc sống : tình trạng đói nghèo gia tăng, chế độ nuôi dưỡng và giáo dục thấp kém, gây nên ô nhiễm môi trường.
* Biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số:
- Thực hiện kế hoạch hoá gia đình.
- Phân bố dân cư hợp lý.
- Tuyên truyền giáo dục về dân số.

Em hãy nêu các biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số?
12
SINH HỌC VỚI
CUỘC SỐNG
1. Kích thước của một quần thể không phải là?
A. Tổng số cá thể của nó.
B. Tổng sinh khối của nó.
C. Năng lượng tích trong nó.
D. Kích thước nơi nó sống.

2. Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì gọi là:

A. Kích thước tối thiểu.
B. Kích thước tối đa.
C. Kích thước bất ổn
D. Kích thước phát triển..
3. Khi gặp một người chở một số lượng lớn các loại thú rừng, em sẽ:
A. Ngăn cản người ấy vận chuyển đi và yêu cầu thả các sinh vật về rừng.
B. Báo cho mọi người xung quanh biết để cùng ngăn chặn.
C. Báo với bố mẹ hoặc người lớn tuổi trong gia đình.
D. Thông báo với các cơ quan có người thẩm quyền(Kiểm lâm, công an) nơi gần nhất để có biện pháp xử lí.
12
4. Câu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh trưởng của quần thể sinh vật trong điều kiện môi trường không bị giới hạn ?
A. Trong điều kiện không bị giới hạn thì quần thể sinh vật đạt kích thước tối đa.
B. Trong điều kiện môi trường không bị giới hạn thì quần thể sinh vật tăng trưởng theo đồ thị hình chữ S.
C. Trong điều kiện môi trường không bị giới hạn thì quần thể sinh vật tăng trưởng luỹ thừa.
D. Trong điều kiện môi trường không bị giới hạn thì quần thể sinh vật tăng trưởng không giới hạn.

12
Dặn dò:
- Đọc mục em có biết
- Làm BT:các bài tập cuối bài
Xem và chuẩn bị bài 39, phân biệt biến động theo chu kì và biến động không theo chu kì, nguyên nhân gây biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của QT.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)