Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
Chia sẻ bởi Đỗ Hà Trang |
Ngày 08/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Quần thể sinh vật là gì? Nêu các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể? Cho ví dụ về các mối quan hệ đó?
TIẾT 43 – BÀI 37
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
Đặc trưng cơ bản của quần thể
Tỉ lệ
giới
tính
Nhóm
tuổi
Sự phân bố cá thể
Mật độ cỏ th?
Kích thước
quần thể
Tăng trưởng của
quần thể
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
VD: Tỉ lệ giới tính ở một số loài
- Người: 50 / 50
- Vịt, Ngỗng: 40 / 60
- Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực
- Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cái.
Tỉ lệ giới tính là gì? Tỉ lệ giới tính có đặc điểm gì?
KN: Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
Đặc điểm của tỉ lệ giới tính của quần thể:
Thường xấp xỉ tỉ lệ 1/1.
Có thể thay đổi trong quá trình sống tùy loài, tùy thời gian sống, điều kiện sống…
Sự thay đổi tỉ lệ giới tính theo độ tuổi ở QT Người
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
- Do điều kiện môi trường sống ( nhiệt độ)
- Do tỉ lệ tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cá thể cái, cá thể cái trong mùa sinh sản chết nhiều hơn cá thể đực.
- Do đặc điểm sinh sản và tập tính đa thê ở động vật
- Do sự khác nhau về đặc điểm sinh lí và tập tính của con đực và cái
- Tỉ lệ giới tính phụ thuộc vào lượng chất dinh dưỡng tích luỹ trong cơ thể
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa gì đối với quần thể ?
- Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi.
Cho biết ứng dụng sự hiểu biết tỉ lệ giới tính trong chăn nuôi?
- Ứng dụng sự hiểu biết về tỉ lệ giới tính có ý nghĩa quan trọng trong chăn nuôi, bảo vệ thú, người ta có thể khai thác bớt các cá thể đực hoặc cái khỏi một quần thể sinh vật mà vẫn duy trì được sự phát triển của quần thể.
II. NHÓM TUỔI
Quan sát H37.1, kết hợp với kiến thức đã học trong Sinh học lớp 9, hãy điền tên cho 3 dạng tháp tuổi: A, B, C và các nhóm tuổi trong mỗi tháp tuổi. Nêu ý nghĩa sinh thái của mỗi nhóm tuổi đó?
B
C
Dạng phát triển
Dạng ổn định
Dạng suy giảm
Nhómtuổi trước sinh sản
Nhómtuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
A
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
B
C
Dạng phát triển
Dạng ổn định
Dạng suy giảm
A
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
Quần thể trưởng thành: đáy tháp rộng vừa phải, cạnh tháp xiên ít hoặc đứng, nhóm tuổi trước sinh sản cân bằng nhóm tuổi sinh sản.
- Quần thể trẻ: đáy tháp rộng chứng tỏ tỉ lệ sinh cao do đó số cá thể sinh ra hàng năm lớn, cạnh tháp thoai thoải và đỉnh tháp nhọn thể hiện tỉ lệ tử vong cao.
- Quần thể già: đáy tháp hẹp, nhóm tuổi trước sinh sản chiếm tỉ lệ thấp hơn nhóm tuổi sinh sản và sau sinh sản chứng tỏ yếu tố bổ sung yếu, quần thể có thể đi tới diệt vong.
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
Hãy nghiên cứu SGK trang 162 cho biết người ta còn phân chia cấu trúc tuổi thành những loại tuổi nào?
* Cấu trúc tuổi của quần thể còn được chia thành:
- Tuổi sinh lí: là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
- Tuổi sinh thái: là thời gian sống thực tế của cá thể
- Tuổi quần thể: là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
Cấu trúc tuổi của quần thể có ổn định không?
Cấu trúc tuổi đặc trưng của quần thể luôn thay đổi phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
Nghiên cứu nhóm tuổi của quần thể có ý nghĩa gì?
Các nghiên cứu về nhóm tuổi giúp cho chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn
Quan sát hình vẽ và cho biết mức độ đánh bắt cá ở các hình A, B, C?
10
20
30
50
40
2
3
4
5
6
Tỉ lệ
% đánh bắt
Tuổi (năm)
10
20
30
40
2
3
4
5
6
Tuổi (năm)
Tỉ lệ
% đánh bắt
10
20
30
40
2
Nhóm sinh sản
4
5
6
Tỉ lệ
% đánh bắt
Tuổi (năm)
7
8
Quần thể bị đánh bắt quá mức
Quần thể bị đánh bắt ít
Nhóm trước sinh sản
Nhóm sau sinh sản
Quần thể bị đánh bắt trung bình
A
B
C
3
7
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
Quan sát hình 37.3, cho biết tên các kiểu phân bố cá thể của quần thể
Phân bố theo nhóm
Phân bố đồng đều
Phân bố ngẫu nhiên
tập trung theo
từng nhóm
phân bố không đồng đều
Phân bố
đồng đều
cạnh tranh gay gắt
phân bố
đồng đều
không có sự cạnh tranh gay gắt
hỗ trợ nhau
mức độ cạnh
tranh
Nguồn sống
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Điền các từ thích hợp vào các dấu “…” trong bảng sau?
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
Trong các kiểu phân bố trên kiểu nào là phổ biến nhất trong tự nhiên?
Phân bố theo nhóm
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
Người ta vận dụng nghiên cứu sự phân bố cá thể của quần thể vào sản xuất như thế nào?
Điều chỉnh sự phân bố cá thể của quần thể cho phù hợp với điều kiện sống, làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Mật độ cá thể của quần thể là gì?
Mật độ Cá chép: 1500 - 2000 con/100m2 diện tích ao
Mật độ tảo xoắn: 0,5 gam/m3 nước ao
Mật độ cây thông là 1000 cây/ha diện tích đồi
Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Mật độ Cá chép: 1500 - 2000 con/100m2 diện tích ao
Mật độ cá thể của quần thể có cố định không?
- Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Điều gì sẽ xảy ra với quần thể cá diêu hồng nuôi trong ao khi mật độ cá thể tăng quá cao?
- Các cá thể cạnh tranh nhau thức ăn, nhiều cá thể bé và yếu thiếu thức ăn sẽ chậm lớn và có thể bị chết.
- Các con non mới nở ra rất dễ bị cá lớn ăn thịt, nhiều khi cá bố mẹ ăn thịt chính con của chúng.
Hai hiện tượng trên dẫn đến điều gì?
QUẦN THỂ ĐIỀU CHỈNH MẬT ĐỘ CÁ THỂ
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Vậy trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào là đặc trưng cơ bản nhất? Vì sao?
Mật độ là đặc trưng cơ bản nhất, vì nó ảnh hưởng tới:
- Mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
- Khả năng sinh sản và tử vong của cá thể.
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
1. Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
CỦNG CỐ
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt giành nguồn sống
C
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
CỦNG CỐ
2. Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có nhóm tuổi trước sinh sản:
A. Chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
B. Bằng các nhóm tuổi còn lại
C. Lớn hơn các nhóm tuổi còn lại
D. Bé hơn các nhóm tuổi còn lại
C
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
CỦNG CỐ
3. Trong thực tế những loài nào dưới đây có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực (gấp 2, 3 hoặc 10 lần)?
A. Hươu, ngỗng, vịt
B. Gà, rắn, thằn lằn
C. Nai, ruồi giấm, thỏ
D. Gà, nai, hươu
D
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
CỦNG CỐ
4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về dạng phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể?
A. Là dạng trung gian của hai dạng phân bố theo nhóm và phân bố đồng đều
B. Thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều
C. Không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
B
Quần thể sinh vật là gì? Nêu các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể? Cho ví dụ về các mối quan hệ đó?
TIẾT 43 – BÀI 37
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
Đặc trưng cơ bản của quần thể
Tỉ lệ
giới
tính
Nhóm
tuổi
Sự phân bố cá thể
Mật độ cỏ th?
Kích thước
quần thể
Tăng trưởng của
quần thể
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
VD: Tỉ lệ giới tính ở một số loài
- Người: 50 / 50
- Vịt, Ngỗng: 40 / 60
- Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực
- Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cái.
Tỉ lệ giới tính là gì? Tỉ lệ giới tính có đặc điểm gì?
KN: Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
Đặc điểm của tỉ lệ giới tính của quần thể:
Thường xấp xỉ tỉ lệ 1/1.
Có thể thay đổi trong quá trình sống tùy loài, tùy thời gian sống, điều kiện sống…
Sự thay đổi tỉ lệ giới tính theo độ tuổi ở QT Người
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
- Do điều kiện môi trường sống ( nhiệt độ)
- Do tỉ lệ tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cá thể cái, cá thể cái trong mùa sinh sản chết nhiều hơn cá thể đực.
- Do đặc điểm sinh sản và tập tính đa thê ở động vật
- Do sự khác nhau về đặc điểm sinh lí và tập tính của con đực và cái
- Tỉ lệ giới tính phụ thuộc vào lượng chất dinh dưỡng tích luỹ trong cơ thể
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa gì đối với quần thể ?
- Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi.
Cho biết ứng dụng sự hiểu biết tỉ lệ giới tính trong chăn nuôi?
- Ứng dụng sự hiểu biết về tỉ lệ giới tính có ý nghĩa quan trọng trong chăn nuôi, bảo vệ thú, người ta có thể khai thác bớt các cá thể đực hoặc cái khỏi một quần thể sinh vật mà vẫn duy trì được sự phát triển của quần thể.
II. NHÓM TUỔI
Quan sát H37.1, kết hợp với kiến thức đã học trong Sinh học lớp 9, hãy điền tên cho 3 dạng tháp tuổi: A, B, C và các nhóm tuổi trong mỗi tháp tuổi. Nêu ý nghĩa sinh thái của mỗi nhóm tuổi đó?
B
C
Dạng phát triển
Dạng ổn định
Dạng suy giảm
Nhómtuổi trước sinh sản
Nhómtuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
A
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
B
C
Dạng phát triển
Dạng ổn định
Dạng suy giảm
A
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
Quần thể trưởng thành: đáy tháp rộng vừa phải, cạnh tháp xiên ít hoặc đứng, nhóm tuổi trước sinh sản cân bằng nhóm tuổi sinh sản.
- Quần thể trẻ: đáy tháp rộng chứng tỏ tỉ lệ sinh cao do đó số cá thể sinh ra hàng năm lớn, cạnh tháp thoai thoải và đỉnh tháp nhọn thể hiện tỉ lệ tử vong cao.
- Quần thể già: đáy tháp hẹp, nhóm tuổi trước sinh sản chiếm tỉ lệ thấp hơn nhóm tuổi sinh sản và sau sinh sản chứng tỏ yếu tố bổ sung yếu, quần thể có thể đi tới diệt vong.
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
Hãy nghiên cứu SGK trang 162 cho biết người ta còn phân chia cấu trúc tuổi thành những loại tuổi nào?
* Cấu trúc tuổi của quần thể còn được chia thành:
- Tuổi sinh lí: là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
- Tuổi sinh thái: là thời gian sống thực tế của cá thể
- Tuổi quần thể: là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
Cấu trúc tuổi của quần thể có ổn định không?
Cấu trúc tuổi đặc trưng của quần thể luôn thay đổi phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
Nghiên cứu nhóm tuổi của quần thể có ý nghĩa gì?
Các nghiên cứu về nhóm tuổi giúp cho chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn
Quan sát hình vẽ và cho biết mức độ đánh bắt cá ở các hình A, B, C?
10
20
30
50
40
2
3
4
5
6
Tỉ lệ
% đánh bắt
Tuổi (năm)
10
20
30
40
2
3
4
5
6
Tuổi (năm)
Tỉ lệ
% đánh bắt
10
20
30
40
2
Nhóm sinh sản
4
5
6
Tỉ lệ
% đánh bắt
Tuổi (năm)
7
8
Quần thể bị đánh bắt quá mức
Quần thể bị đánh bắt ít
Nhóm trước sinh sản
Nhóm sau sinh sản
Quần thể bị đánh bắt trung bình
A
B
C
3
7
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
Quan sát hình 37.3, cho biết tên các kiểu phân bố cá thể của quần thể
Phân bố theo nhóm
Phân bố đồng đều
Phân bố ngẫu nhiên
tập trung theo
từng nhóm
phân bố không đồng đều
Phân bố
đồng đều
cạnh tranh gay gắt
phân bố
đồng đều
không có sự cạnh tranh gay gắt
hỗ trợ nhau
mức độ cạnh
tranh
Nguồn sống
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Điền các từ thích hợp vào các dấu “…” trong bảng sau?
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
Trong các kiểu phân bố trên kiểu nào là phổ biến nhất trong tự nhiên?
Phân bố theo nhóm
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
Người ta vận dụng nghiên cứu sự phân bố cá thể của quần thể vào sản xuất như thế nào?
Điều chỉnh sự phân bố cá thể của quần thể cho phù hợp với điều kiện sống, làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Mật độ cá thể của quần thể là gì?
Mật độ Cá chép: 1500 - 2000 con/100m2 diện tích ao
Mật độ tảo xoắn: 0,5 gam/m3 nước ao
Mật độ cây thông là 1000 cây/ha diện tích đồi
Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Mật độ Cá chép: 1500 - 2000 con/100m2 diện tích ao
Mật độ cá thể của quần thể có cố định không?
- Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Điều gì sẽ xảy ra với quần thể cá diêu hồng nuôi trong ao khi mật độ cá thể tăng quá cao?
- Các cá thể cạnh tranh nhau thức ăn, nhiều cá thể bé và yếu thiếu thức ăn sẽ chậm lớn và có thể bị chết.
- Các con non mới nở ra rất dễ bị cá lớn ăn thịt, nhiều khi cá bố mẹ ăn thịt chính con của chúng.
Hai hiện tượng trên dẫn đến điều gì?
QUẦN THỂ ĐIỀU CHỈNH MẬT ĐỘ CÁ THỂ
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Vậy trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào là đặc trưng cơ bản nhất? Vì sao?
Mật độ là đặc trưng cơ bản nhất, vì nó ảnh hưởng tới:
- Mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
- Khả năng sinh sản và tử vong của cá thể.
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
1. Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
CỦNG CỐ
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt giành nguồn sống
C
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
CỦNG CỐ
2. Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có nhóm tuổi trước sinh sản:
A. Chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
B. Bằng các nhóm tuổi còn lại
C. Lớn hơn các nhóm tuổi còn lại
D. Bé hơn các nhóm tuổi còn lại
C
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
CỦNG CỐ
3. Trong thực tế những loài nào dưới đây có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực (gấp 2, 3 hoặc 10 lần)?
A. Hươu, ngỗng, vịt
B. Gà, rắn, thằn lằn
C. Nai, ruồi giấm, thỏ
D. Gà, nai, hươu
D
TIẾT 43 – BÀI 37: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH
II. NHÓM TUỔI
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
CỦNG CỐ
4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về dạng phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể?
A. Là dạng trung gian của hai dạng phân bố theo nhóm và phân bố đồng đều
B. Thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều
C. Không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hà Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)