Bài 36. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
Chia sẻ bởi Trần Đinh Thị Minh Duyên |
Ngày 19/03/2024 |
14
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
TỔ SỬ- ĐỊA
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
GV: TRẦN ĐINH THỊ MINH DUYÊN
LỚP: 12G
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Bắc Trung Bộ có vị trí địa lí tiếp giáp với:
a. TDMNBB, ĐBSH, Thái Lan, DHNTB
b. TDMNBB, ĐBSH, Lào, DHNTB
c. TDMNBB, ĐBSH, Lào, Vịnh Bắc Bộ, DHNTB
d. TDMNBB, ĐBSH, Lào, DHNTB, Biển Đông
Câu 2: Diện tích và dân số của Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu % của cả nước:
a. 30,5% và 14,2%
b. 4,5% và 21.6%
c. 15,6% và 12,7%
d. 30.5% và 21,6%
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ thứ tự từ Bắc vào Nam là:
a. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế
b. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế
c. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế
d. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên- Huế
Câu 4: Tại sao phải đặt vấn đề hình thành cơ cấu nông- lâm- ngư ở BTB:
a. Trong điều kiện công nghiệp hóa, phải dựa vào các nguồn lực sẵn có trong vùng.
b. Góp phần tạo cơ cấu ngành và tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
c. Lãnh thổ dài và hẹp ngang, mỗi tỉnh trong vùng đi từ Đông sang Tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.
d. Tất cả đều đúng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 5: Các tuyến QL 7,8,9 nối các cửa khẩu tương ứng là:
a. Nậm Cắn-Cha Lo-Cầu Treo
b. Lao Bảo-Cầu Treo-Nậm Cắn
c. Na Mèo-Nậm Cắn-Cầu Treo
d. Nậm Cắn-Cầu Treo-Lao Bảo
Câu 6: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng BTB là:
a. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh Đà Nẵng.
b. Vinh, Huế, Dung Quất .
c. Huế, Vinh, Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
d. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Huế, Hải Phòng.
Câu 7: Tuyến đường bộ hướng Đông- Tây nào sau đây không ở vùng BTB:
a. Đường số 6
b. Đường số 7
c. Đường số 8
d. Đường số 9
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
1. Khái quát chung
2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
1. Khái quát chung
1. Khái quát chung
Xác định trên bản đồ Việt Nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
*Quy mô phần đất liền:
DHNTB: Gồm 8 đơn vị hành chính (từ thành phố Đà Nẵng đến Bình Thuận).
Diện tích 44400 km2 (chiếm 13,4% diện tích cả nước);
Dân số 8,9 triệu người (Chiếm10,5%- 2006)
* Vị trí địa lí: Trải dài từ 100B- 160B
Tiếp giáp:
Ngoài ra DHNTB còn có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa và Trường Sa.
Vị trí địa lí này có ý nghĩa như thế nào cho vùng, cho cả nước, cho quốc tế ?
1. Khái quát chung
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Nghề cá
b. Du lịch biển
c. Dịch vụ hàng hải
d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối
Yêu cầu
Chia lớp thành 4 nhóm làm việc với những nội dung sau:
Tiết 41 Bài 36 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
Sản lượng khai thác tăng nhanh.
Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Nhiều vũng, vịnh đầm, phá… Ngư dân có kinh nghiệm.
Sản phẩm nuôi trồng và chế biến phát triển.
Nhiều bãi biển và hòn đảo: Non Nước,Nha Trang, Mũi Né…
Hệ thống khách sạn, nhà nghỉ phát triển
Thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước
Trung tâm du lịch: Đà Nẵng, Nha Trang…
Tiết 41 Bài 36 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Nhiều vũng vịnh nước sâu tạo điều kiện xây dựng cảng biển: Nha Trang, Vân Phong, Cam Ranh…
Có nhiều cảng tổng hợp lớn:Cụm cảng Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Dung Quất.
-Dầu khí thềm lục địa.
-Vật liệu xây dựng: cát.
- Thuận lợi sản xuất muối.
- Khai thác dầu khí ở phía đông quần đảo Phú Quý.
- Sản xuất muối: Cà Ná, Sa Huỳnh…
1. Khái quát chung
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Nghề cá
b. Du lịch biển
c. Dịch vụ hàng hải
d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
a. Phát triển công nghiệp
Cơ sở để phát triển công nghiệp?
Ý nghĩa của việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải?
Cơ cấu ngành công nghiệp của vùng?
Các trung tâm công nghiệp của vùng?
1. Khái quát chung
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Nghề cá
b. Du lịch biển
c. Dịch vụ hàng hải
d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
a. Phát triển công nghiệp
a. Phát triển công nghiệp
Tiềm năng: Khoáng sản, nguyên liệu nông lâm thủy sản phong phú
Các trung tâm công nghiệp:
Đà Nẵng
Quy Nhơn
Nha Trang
Phan Thiết
Quảng Ngãi
1. Khái quát chung
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Nghề cá
b. Du lịch biển
c. Dịch vụ hàng hải
d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
a. Phát triển công nghiệp
b. Phát triển cơ sở hạ tầng
Xây dựng cơ sở hạ tầng trước nhất là giao thông vận tải.
Nâng cấp Quốc lộ 1, Đường sắt Bắc – Nam, QL 19, 24, 26, 27, 28… Các cảng biển, sân bay.
b. Phát triển cơ sở hạ tầng
1. Phân tích ý nghĩa vị trí địa lí của Tây Nguyên.
2. Đọc Atlat Địa lí Việt Nam, xác định các vùng đất bazan va đối chiếu với các vùng phân bố cây công nghiệp ở Tây Nguyên.
4. Tại sao trong khi khai thác tài nguyên rừng ở Tây Nguyên, cần hết sức chú trọng khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ vốn rừng?
3. Vấn đề phát triển cây công nghiệp lâu năm và khai thác chế biến lâm sản
Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002(Nghìn tấn):
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của 2 vùng BTB và DHNTB.
b. Nhận xét và giải thích sự chênh lệch đó.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
TỔ SỬ- ĐỊA
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
GV: TRẦN ĐINH THỊ MINH DUYÊN
LỚP: 12G
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Bắc Trung Bộ có vị trí địa lí tiếp giáp với:
a. TDMNBB, ĐBSH, Thái Lan, DHNTB
b. TDMNBB, ĐBSH, Lào, DHNTB
c. TDMNBB, ĐBSH, Lào, Vịnh Bắc Bộ, DHNTB
d. TDMNBB, ĐBSH, Lào, DHNTB, Biển Đông
Câu 2: Diện tích và dân số của Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu % của cả nước:
a. 30,5% và 14,2%
b. 4,5% và 21.6%
c. 15,6% và 12,7%
d. 30.5% và 21,6%
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ thứ tự từ Bắc vào Nam là:
a. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế
b. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế
c. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế
d. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên- Huế
Câu 4: Tại sao phải đặt vấn đề hình thành cơ cấu nông- lâm- ngư ở BTB:
a. Trong điều kiện công nghiệp hóa, phải dựa vào các nguồn lực sẵn có trong vùng.
b. Góp phần tạo cơ cấu ngành và tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
c. Lãnh thổ dài và hẹp ngang, mỗi tỉnh trong vùng đi từ Đông sang Tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.
d. Tất cả đều đúng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 5: Các tuyến QL 7,8,9 nối các cửa khẩu tương ứng là:
a. Nậm Cắn-Cha Lo-Cầu Treo
b. Lao Bảo-Cầu Treo-Nậm Cắn
c. Na Mèo-Nậm Cắn-Cầu Treo
d. Nậm Cắn-Cầu Treo-Lao Bảo
Câu 6: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng BTB là:
a. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh Đà Nẵng.
b. Vinh, Huế, Dung Quất .
c. Huế, Vinh, Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
d. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Huế, Hải Phòng.
Câu 7: Tuyến đường bộ hướng Đông- Tây nào sau đây không ở vùng BTB:
a. Đường số 6
b. Đường số 7
c. Đường số 8
d. Đường số 9
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
1. Khái quát chung
2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
1. Khái quát chung
1. Khái quát chung
Xác định trên bản đồ Việt Nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
*Quy mô phần đất liền:
DHNTB: Gồm 8 đơn vị hành chính (từ thành phố Đà Nẵng đến Bình Thuận).
Diện tích 44400 km2 (chiếm 13,4% diện tích cả nước);
Dân số 8,9 triệu người (Chiếm10,5%- 2006)
* Vị trí địa lí: Trải dài từ 100B- 160B
Tiếp giáp:
Ngoài ra DHNTB còn có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa và Trường Sa.
Vị trí địa lí này có ý nghĩa như thế nào cho vùng, cho cả nước, cho quốc tế ?
1. Khái quát chung
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Nghề cá
b. Du lịch biển
c. Dịch vụ hàng hải
d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối
Yêu cầu
Chia lớp thành 4 nhóm làm việc với những nội dung sau:
Tiết 41 Bài 36 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
Sản lượng khai thác tăng nhanh.
Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Nhiều vũng, vịnh đầm, phá… Ngư dân có kinh nghiệm.
Sản phẩm nuôi trồng và chế biến phát triển.
Nhiều bãi biển và hòn đảo: Non Nước,Nha Trang, Mũi Né…
Hệ thống khách sạn, nhà nghỉ phát triển
Thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước
Trung tâm du lịch: Đà Nẵng, Nha Trang…
Tiết 41 Bài 36 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Nhiều vũng vịnh nước sâu tạo điều kiện xây dựng cảng biển: Nha Trang, Vân Phong, Cam Ranh…
Có nhiều cảng tổng hợp lớn:Cụm cảng Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Dung Quất.
-Dầu khí thềm lục địa.
-Vật liệu xây dựng: cát.
- Thuận lợi sản xuất muối.
- Khai thác dầu khí ở phía đông quần đảo Phú Quý.
- Sản xuất muối: Cà Ná, Sa Huỳnh…
1. Khái quát chung
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Nghề cá
b. Du lịch biển
c. Dịch vụ hàng hải
d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
a. Phát triển công nghiệp
Cơ sở để phát triển công nghiệp?
Ý nghĩa của việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải?
Cơ cấu ngành công nghiệp của vùng?
Các trung tâm công nghiệp của vùng?
1. Khái quát chung
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Nghề cá
b. Du lịch biển
c. Dịch vụ hàng hải
d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
a. Phát triển công nghiệp
a. Phát triển công nghiệp
Tiềm năng: Khoáng sản, nguyên liệu nông lâm thủy sản phong phú
Các trung tâm công nghiệp:
Đà Nẵng
Quy Nhơn
Nha Trang
Phan Thiết
Quảng Ngãi
1. Khái quát chung
2. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Nghề cá
b. Du lịch biển
c. Dịch vụ hàng hải
d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
a. Phát triển công nghiệp
b. Phát triển cơ sở hạ tầng
Xây dựng cơ sở hạ tầng trước nhất là giao thông vận tải.
Nâng cấp Quốc lộ 1, Đường sắt Bắc – Nam, QL 19, 24, 26, 27, 28… Các cảng biển, sân bay.
b. Phát triển cơ sở hạ tầng
1. Phân tích ý nghĩa vị trí địa lí của Tây Nguyên.
2. Đọc Atlat Địa lí Việt Nam, xác định các vùng đất bazan va đối chiếu với các vùng phân bố cây công nghiệp ở Tây Nguyên.
4. Tại sao trong khi khai thác tài nguyên rừng ở Tây Nguyên, cần hết sức chú trọng khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ vốn rừng?
3. Vấn đề phát triển cây công nghiệp lâu năm và khai thác chế biến lâm sản
Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002(Nghìn tấn):
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của 2 vùng BTB và DHNTB.
b. Nhận xét và giải thích sự chênh lệch đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đinh Thị Minh Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)