Bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Chia sẻ bởi Thái Xuân Đình |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Chiêm Thành Tấn - KV1-P7-TP Vị Thanh-Hậu Giang
1. Vai trò: Vai trò
Phiếu học tập số 1 Nhiệm vụ: Dựa vào SGK và các hình ảnh trên, hãy đánh dấu vào câu em cho là đúng thể hiện vai trò quan trọng của ngành giao thông vận tải. (thời gian: 3phút) MỞ BÀI
VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI: GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Vai trò Đặc điểm CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NHÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI: GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Điều kiện tự nhiên Điều kiện kinh tế xã hội I. VAI TRÒ & ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Vai trò: Vai trò
(HĐ cá nhân): Dựa vào SGK và các hình ảnh trên, hãy đánh dấu vào câu em cho là đúng thể hiện vai trò quan trọng của ngành giao thông vận tải. (thời gian: 3phút) Vai trò: Vai trò của ngành GTVT
Tham gia vào quá trình sản xuất Sản xuất Sản xuất Tiêu dùng GTVT GTVT ==> Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục và bình thường. Câu hỏi: Vai trò của ngành GTVT
Những tiến bộ của ngành vận tải đã có tác động to lớn làm thay đổi sự phân bố sản xuất và phân bố dân cư trên thế giới? Tại sao nói: để phát triển kinh tế, văn hoá ở miền núi giao thông vận tải phải đi trước một bước? 2.Đặc điểm: Đặc điểm của ngành GTVT
................... .................... Sản phẩn Thước đo (HĐ cặp đôi): Dựa vào nội dung SGK, hãy điền tiếp và vào sơ đồ sau để thể hiện các đặc điểm cơ bản của ngành GTVT. Thông tin phản hồi: Đặc điểm của ngành GTVT
Thông tin phản hồi Cự li vận chuyển TB = KLLC / KLVC Số lượng hành khách vận chuyển (người) Số lượng hành khách luân chuyển (người.km) Cự li vận chuyển trung bình (km) Khối lượng hàng hoá vận chuyển (tấn) Khối lượng hàng hoá luân chuyển (tấn.km) Cự li vận chuyển trung bình (km) NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Chuyên chở người Chuyên chở hàng hoá Thước đo Sản phẩm Bài tập: Đặc điểm của ngành GTVT
Một chiếc xe chở 50 tấn hàng hoá đi từ Vị Thanh đến Cần Thơ với quãng đường dài 60 km. Cho biết khối luợng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của chiếc xe đó? - Khối lượng vận chuyển là 50 tấn - Khối lượng luân chuyển là 50 tấn.60km II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Điều kiện tự nhiên: Điều kiện tự nhiên
Ảnh hưởng của ĐKTN đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT Điều kiện tự nhiên Vị trí địa lí Địa hình Khí hậu Sông ngòi GIAO THÔNG VẬN TẢI Loại hình vận tải Thiết kế và khai thác các công trình GTVT Hoạt động Vận tải đường sông, chi phí cầu đường Câu hỏi: Câu hỏi giữa bài
Câu 1: Hãy kể một số loại phương tiện vận tải đặc trương của vùng hoang mạc, vùng băng giá gần Cực Bắc. Câu 2: Theo em mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến ngành GTVT. Câu 3: Điều kiện tự nhiên ở các hoang mạc nhiệt đới có ảnh hưởng đến ngành GTVT như thế nào ? 2. Điều kiện kinh tế - xã hội: Điều kiện kinh tế xã hội
Điều kiện kinh tế xã hội Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế Phân bố dân cư GIAO THÔNG VẬN TẢI Sự phát triển và phân bố Vận tải hành khách và hàng hoá Sơ đồ: Điều kiện kinh tế - xã hội
Câu hỏi: Điều kiện kinh tế - xã hội
Dự vào sơ đồ và kiến thức đã học, hãy phân tích tác động của công nghiệp tới sự phát triển, phân bố và hoạt động ngành GTVT ? Em hãy kể tên các loại phương tiện giao thông vận tải ở thành phố. CŨNG CỐ
Câu 1: Cũng cố - đánh giá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Sản phẩm của ngành GTVT là:
A. Hành khách đủ mọi lứa tuổi, giới tính.
B. Xi măng, sắt, thép, gạch, đồ sành sứ.
C. Sự vận chuyển nguời và hàng hoá.
A. A,B,C đều đúng.
Câu 2: Cũng cố - đánh giá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Ở vùng hoang mạc nhiệt đới loại hình vận tải nào phổ biến nhất.
A. Đường sông.
B. Đường ô tô.
C. Đường bộ (lạc đà).
D. Đường hàng không.
Câu 3: Cũng cố - đánh giá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Ở Vệt Nam loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng vận tải lớn nhất.
A. Đường hàng không.
B. Đường biển.
C, Đường sắt.
D. Đường ô tô.
Câu 4: Cũng cố - đánh giá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới hoạt động của ngành GTVT.
A. Địa hình.
B. Khí hậu, thời tiết.
C. Vị trí địa lí.
D. Sông ngòi.
1. Vai trò: Vai trò
Phiếu học tập số 1 Nhiệm vụ: Dựa vào SGK và các hình ảnh trên, hãy đánh dấu vào câu em cho là đúng thể hiện vai trò quan trọng của ngành giao thông vận tải. (thời gian: 3phút) MỞ BÀI
VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI: GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Vai trò Đặc điểm CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NHÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI: GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Điều kiện tự nhiên Điều kiện kinh tế xã hội I. VAI TRÒ & ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Vai trò: Vai trò
(HĐ cá nhân): Dựa vào SGK và các hình ảnh trên, hãy đánh dấu vào câu em cho là đúng thể hiện vai trò quan trọng của ngành giao thông vận tải. (thời gian: 3phút) Vai trò: Vai trò của ngành GTVT
Tham gia vào quá trình sản xuất Sản xuất Sản xuất Tiêu dùng GTVT GTVT ==> Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục và bình thường. Câu hỏi: Vai trò của ngành GTVT
Những tiến bộ của ngành vận tải đã có tác động to lớn làm thay đổi sự phân bố sản xuất và phân bố dân cư trên thế giới? Tại sao nói: để phát triển kinh tế, văn hoá ở miền núi giao thông vận tải phải đi trước một bước? 2.Đặc điểm: Đặc điểm của ngành GTVT
Ngành
GTVT
...............................
..............................
...............................
..............................
..............................
...............................
Thông tin phản hồi Cự li vận chuyển TB = KLLC / KLVC Số lượng hành khách vận chuyển (người) Số lượng hành khách luân chuyển (người.km) Cự li vận chuyển trung bình (km) Khối lượng hàng hoá vận chuyển (tấn) Khối lượng hàng hoá luân chuyển (tấn.km) Cự li vận chuyển trung bình (km) NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Chuyên chở người Chuyên chở hàng hoá Thước đo Sản phẩm Bài tập: Đặc điểm của ngành GTVT
Một chiếc xe chở 50 tấn hàng hoá đi từ Vị Thanh đến Cần Thơ với quãng đường dài 60 km. Cho biết khối luợng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của chiếc xe đó? - Khối lượng vận chuyển là 50 tấn - Khối lượng luân chuyển là 50 tấn.60km II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Điều kiện tự nhiên: Điều kiện tự nhiên
Ảnh hưởng của ĐKTN đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT Điều kiện tự nhiên Vị trí địa lí Địa hình Khí hậu Sông ngòi GIAO THÔNG VẬN TẢI Loại hình vận tải Thiết kế và khai thác các công trình GTVT Hoạt động Vận tải đường sông, chi phí cầu đường Câu hỏi: Câu hỏi giữa bài
Câu 1: Hãy kể một số loại phương tiện vận tải đặc trương của vùng hoang mạc, vùng băng giá gần Cực Bắc. Câu 2: Theo em mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến ngành GTVT. Câu 3: Điều kiện tự nhiên ở các hoang mạc nhiệt đới có ảnh hưởng đến ngành GTVT như thế nào ? 2. Điều kiện kinh tế - xã hội: Điều kiện kinh tế xã hội
Điều kiện kinh tế xã hội Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế Phân bố dân cư GIAO THÔNG VẬN TẢI Sự phát triển và phân bố Vận tải hành khách và hàng hoá Sơ đồ: Điều kiện kinh tế - xã hội
Câu hỏi: Điều kiện kinh tế - xã hội
Dự vào sơ đồ và kiến thức đã học, hãy phân tích tác động của công nghiệp tới sự phát triển, phân bố và hoạt động ngành GTVT ? Em hãy kể tên các loại phương tiện giao thông vận tải ở thành phố. CŨNG CỐ
Câu 1: Cũng cố - đánh giá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Sản phẩm của ngành GTVT là:
A. Hành khách đủ mọi lứa tuổi, giới tính.
B. Xi măng, sắt, thép, gạch, đồ sành sứ.
C. Sự vận chuyển nguời và hàng hoá.
A. A,B,C đều đúng.
Câu 2: Cũng cố - đánh giá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Ở vùng hoang mạc nhiệt đới loại hình vận tải nào phổ biến nhất.
A. Đường sông.
B. Đường ô tô.
C. Đường bộ (lạc đà).
D. Đường hàng không.
Câu 3: Cũng cố - đánh giá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Ở Vệt Nam loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng vận tải lớn nhất.
A. Đường hàng không.
B. Đường biển.
C, Đường sắt.
D. Đường ô tô.
Câu 4: Cũng cố - đánh giá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới hoạt động của ngành GTVT.
A. Địa hình.
B. Khí hậu, thời tiết.
C. Vị trí địa lí.
D. Sông ngòi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Xuân Đình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)