Bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Quyên |
Ngày 19/03/2024 |
6
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
ĐỊA LÍ 10
Kiểm tra bài cũ
CH. Trình bày cơ cấu, vai trò, đặc điểm ngành dịch vụ?
1. Cơ cấu ngành:
- Dịch vụ kinh doanh gồm: vận tải, thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp.
- Dịch vụ tiêu dùng gồm: Các hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục...
- Dịch vụ công cộng gồm các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể.
2. Vai trò:
- Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Nâng cao chất lượng cuộc sống, tăng thu nhập cho con người.
- Khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hoá lịch sử và nguồn lao động.
Bài 36
Tiết PPCT: 36.
VAI TRÒ,ĐẶC ĐIỂM CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Ô tô chở hàng lên biên giới
Xe buýt
Chở gỗ cho nhà máy giấy
Máy bay, tu chiến đấu
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
Nhiệm vụ: Dọc SGK, kết hợp xem ảnh. Hãy đánh dấu vào các câu em cho là đúng thể hiện vai trò quan trọng của ngành giao thông vận tải:
Thời gian: 3phút.
Phiếu học tập số 1
1. Tham gia vào quá trỡnh sản xuất
2. Thực hiện mối giao lưu kinh tế - xã hội gi?a các vùng.
3. T?o ra nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
4. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
5. Tang cường sức mạnh quốc phòng.
6. Xây dựng cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế.
1. Vai trò của ngành giao thông vận tải:
1. Tham gia vào quá trỡnh sản xuất
2. Thực hiện mối giao lưu kinh tế - xã hội gi?a các vùng.
3. Tạo ra nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
4. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
5. Tang cường sức mạnh quốc phòng.
6. Xây dựng cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế.
1. Vai trò của ngành giao thông vận tải:
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
- Tham gia vào quá trỡnh sản xuất
- Thực hiện mối giao lưu KT - XH gi?a các vùng.
- Phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
- Tang cường sức mạnh quốc phòng.
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
1. Vai trò của ngành giao thông vận tải:
2. D?c di?m
Nhiệm vụ: Dựa vào sơ đồ sau, kết hợp với nội dung SGK hãy điền tiếp vào chỗ trống để làm nổi bật đặc điểm của ngành GTVT.
Thời gian: 3 phút.
ngành
Gtvt
Chuyên chở
.......
Chuyên chở
.......
Thước đo
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
2. Đặc điểm
ngành
Gtvt
Chuyên chở
người
Chuyên chở
hàng hoá
Số lượng hành khách vận chuyển
Thước đo
Số lượng hành khách luân chuyển
Cự li vận chuyển trung bỡnh
Khối lượng hàng hoá vận chuyển
Khối lượng hàng hoá luân chuyển
Cự li vận chuyển trung bỡnh
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
2. D?c di?m
VD: Một chiếc ô tô chở 50 người đi được quãng đường 200km. Cho biết khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ô tô?
- Khối lượng vận chuyển: 50 người
- Số lượng luân chuyển: 50*200 người.km
- Thước đo:
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
Phiếu học tập số 2
Nhiệm vụ: Hãy điền vào dấu ........ trong sơ đồ dưới đây ảnh hưởng của các nhân tố tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
Thời gian : 6 phút.
Các nhân tố
ảnh hưởng
Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế
Phân bố
dân cư
ĐiÒu kiÖn KT-XH
...........................................
...........................................
ĐiÒu kiÖn tù nhiªn
Giao
thông
vận
tải
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Loại hình vận tải
Cảng Côbê - Nhật Bản
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Đi chî - Lai Ch©u
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Loại hỡnh vận tải
Xây dựng các công trỡnh, hướng vận chuyển
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Bản đồ vùng Bắc bộ
QL 6
QL 2
QL 3
QL 1
QL 5
QL 1
QL 32
QL 70
QL 4
QL 18
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Dèo Hải Vân
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Loại hỡnh vận tải
Xây dựng các công trỡnh,
hướng vận chuyển
Hoạt động
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Lũ lụt miền Trung
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Tuyết rơi trên đường phố
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Loại hỡnh vận tải
Xây dựng các công trỡnh,
hướng vận chuyển
Hoạt động
Vận tải đường sông, chi phí cầu đường
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Sông ? đồng bằng
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
1. Điều kiện tự nhiên:
Loại hỡnh vận tải
Xây dựng các công trỡnh,
hướng vận chuyển
Hoạt động
Vận tải đường sông, chi phí cầu đường
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế
Phân bố
dân cư
ĐiÒu kiÖn KT-XH
Giao thông vận tải
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Thi công đường tới khu công nghiệp Dung Quất
Tàu siêu tốc TGV
Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế
Sự phát triển và phân bố
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Cầu Nhật Bản
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Tàu siêu tốc TGV
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Cầu Mỹ Thuận
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
2. Di?u ki?n kinh t? - xó h?i:
Vận tải khách,
hàng hóa
Sự phát triển và phân bố
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Xe điện ngầm
Xe buýt
Cầu vượt
Giao thông đô thị
Giao thụng
Các nhân tố
ảnh hưởng
Giao
thông
vận
tải
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Củng cố:
A. Ngành phi sản xuất vật chất.
B. Ngành sản xuất ra ra nhiều của cải vật
chất.
C. Ngành sản xuất vật chất độc đáo
Câu 1. Ngành giao thông vận tải là:
A.Tham gia vào quá trình sản xuất,
phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
B. Giúp thực hiện mối quan hệ giữa
các vùng kinh tế khác nhau.
C. Tăng cường sức mạnh quốc phòng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì:
Cảm ơn các thầy, cô đã đến dự!
Kiểm tra bài cũ
CH. Trình bày cơ cấu, vai trò, đặc điểm ngành dịch vụ?
1. Cơ cấu ngành:
- Dịch vụ kinh doanh gồm: vận tải, thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp.
- Dịch vụ tiêu dùng gồm: Các hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục...
- Dịch vụ công cộng gồm các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể.
2. Vai trò:
- Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Nâng cao chất lượng cuộc sống, tăng thu nhập cho con người.
- Khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hoá lịch sử và nguồn lao động.
Bài 36
Tiết PPCT: 36.
VAI TRÒ,ĐẶC ĐIỂM CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Ô tô chở hàng lên biên giới
Xe buýt
Chở gỗ cho nhà máy giấy
Máy bay, tu chiến đấu
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
Nhiệm vụ: Dọc SGK, kết hợp xem ảnh. Hãy đánh dấu vào các câu em cho là đúng thể hiện vai trò quan trọng của ngành giao thông vận tải:
Thời gian: 3phút.
Phiếu học tập số 1
1. Tham gia vào quá trỡnh sản xuất
2. Thực hiện mối giao lưu kinh tế - xã hội gi?a các vùng.
3. T?o ra nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
4. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
5. Tang cường sức mạnh quốc phòng.
6. Xây dựng cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế.
1. Vai trò của ngành giao thông vận tải:
1. Tham gia vào quá trỡnh sản xuất
2. Thực hiện mối giao lưu kinh tế - xã hội gi?a các vùng.
3. Tạo ra nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
4. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
5. Tang cường sức mạnh quốc phòng.
6. Xây dựng cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế.
1. Vai trò của ngành giao thông vận tải:
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
- Tham gia vào quá trỡnh sản xuất
- Thực hiện mối giao lưu KT - XH gi?a các vùng.
- Phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
- Tang cường sức mạnh quốc phòng.
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
1. Vai trò của ngành giao thông vận tải:
2. D?c di?m
Nhiệm vụ: Dựa vào sơ đồ sau, kết hợp với nội dung SGK hãy điền tiếp vào chỗ trống để làm nổi bật đặc điểm của ngành GTVT.
Thời gian: 3 phút.
ngành
Gtvt
Chuyên chở
.......
Chuyên chở
.......
Thước đo
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
2. Đặc điểm
ngành
Gtvt
Chuyên chở
người
Chuyên chở
hàng hoá
Số lượng hành khách vận chuyển
Thước đo
Số lượng hành khách luân chuyển
Cự li vận chuyển trung bỡnh
Khối lượng hàng hoá vận chuyển
Khối lượng hàng hoá luân chuyển
Cự li vận chuyển trung bỡnh
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
2. D?c di?m
VD: Một chiếc ô tô chở 50 người đi được quãng đường 200km. Cho biết khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ô tô?
- Khối lượng vận chuyển: 50 người
- Số lượng luân chuyển: 50*200 người.km
- Thước đo:
I. Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
Phiếu học tập số 2
Nhiệm vụ: Hãy điền vào dấu ........ trong sơ đồ dưới đây ảnh hưởng của các nhân tố tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
Thời gian : 6 phút.
Các nhân tố
ảnh hưởng
Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế
Phân bố
dân cư
ĐiÒu kiÖn KT-XH
...........................................
...........................................
ĐiÒu kiÖn tù nhiªn
Giao
thông
vận
tải
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Loại hình vận tải
Cảng Côbê - Nhật Bản
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Đi chî - Lai Ch©u
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Loại hỡnh vận tải
Xây dựng các công trỡnh, hướng vận chuyển
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Bản đồ vùng Bắc bộ
QL 6
QL 2
QL 3
QL 1
QL 5
QL 1
QL 32
QL 70
QL 4
QL 18
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Dèo Hải Vân
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Loại hỡnh vận tải
Xây dựng các công trỡnh,
hướng vận chuyển
Hoạt động
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Lũ lụt miền Trung
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Tuyết rơi trên đường phố
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Loại hỡnh vận tải
Xây dựng các công trỡnh,
hướng vận chuyển
Hoạt động
Vận tải đường sông, chi phí cầu đường
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Sông ? đồng bằng
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
1. Điều kiện tự nhiên:
Loại hỡnh vận tải
Xây dựng các công trỡnh,
hướng vận chuyển
Hoạt động
Vận tải đường sông, chi phí cầu đường
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế
Phân bố
dân cư
ĐiÒu kiÖn KT-XH
Giao thông vận tải
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Thi công đường tới khu công nghiệp Dung Quất
Tàu siêu tốc TGV
Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế
Sự phát triển và phân bố
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Cầu Nhật Bản
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Tàu siêu tốc TGV
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Cầu Mỹ Thuận
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
2. Di?u ki?n kinh t? - xó h?i:
Vận tải khách,
hàng hóa
Sự phát triển và phân bố
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Xe điện ngầm
Xe buýt
Cầu vượt
Giao thông đô thị
Giao thụng
Các nhân tố
ảnh hưởng
Giao
thông
vận
tải
II. Cỏc nhõn t? ?nh hu?ng t?i s? phỏt tri?n v phõn b? ngnh giao thụng v?n t?i:
Củng cố:
A. Ngành phi sản xuất vật chất.
B. Ngành sản xuất ra ra nhiều của cải vật
chất.
C. Ngành sản xuất vật chất độc đáo
Câu 1. Ngành giao thông vận tải là:
A.Tham gia vào quá trình sản xuất,
phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
B. Giúp thực hiện mối quan hệ giữa
các vùng kinh tế khác nhau.
C. Tăng cường sức mạnh quốc phòng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì:
Cảm ơn các thầy, cô đã đến dự!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)