Bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Chia sẻ bởi phan phong phú |
Ngày 19/03/2024 |
4
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
HỌC SINH THÂN MẾN
MÔN ĐỊA LÝ –
LỚP : 10XH1
GIÁO SINH : PHAN PHONG PHÚ
Tiết 44 - Bài 36
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI
NỘI DUNG CHÍNH
VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GTVT
ĐẶC ĐIỂM
NHÂN TỐ
TỰ NHIÊN
NHÂN TỐ
KINH TẾ
- XÃ HỘI
VAI TRÒ
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
1. Vai trò
Nguyên,
nhiên liệu
Nhà máy
(sản phẩm)
Thị trường
GTVT
GTVT
Xe chở mía
Xe chở đường
Tham gia vào việc cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên nhiên liệu cho cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ
Khi chưa có đường nhựa
Khi có cầu
Khi chưa có cầu
Khi có đường nhựa
1. Vai trò
- Tham gia vào việc cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên nhiên liệu cho cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
- Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.
- Thực hiện mối giao lưu kinh tế –xã hội giữa các địa phương.
- Tăng cường sức mạnh quốc phòng, tạo mối giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các nước trên thế giới.
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
2. Đặc điểm
Sản phẩm: là sự chuyên chở người và hàng hóa.
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
2. Đặc điểm
Tiêu chí đánh giá
Khối lượng vận chuyển
(số hành khách, số tấn hàng)
Khối lượng luân chuyển
(người.km, tấn.km)
Cự li vận chuyển trung bình (km)
Công thức: KL luân chuyển:
KL vận chuyển × Cự li vận chuyển trung bình
=> Cự li vận chuyển trung bình = KLLC/KLVC
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
2. Đặc điểm
TP. Tuy Hòa
TP. Quy Nhơn
100 km
Hãy xác định KLVC, KLLC, CLVCTB?
Đáp án:
+ Khối lượng vận chuyển: 46 người
+ Khối lượng luân chuyển: 4600 người.km
+ Cự li vận chuyển trung bình: 100 km
46 Người
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
CÁC NHÂN TỐ
ĐIỀU KIỆN
KT - XH
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Vị trí địa lí
Địa hình, Sông ngòi
Khí hậu
Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
Phân bố dân cư
GIAO THÔNG VẬN TẢI
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
THẢO LUẬN NHÓM
+ Nhóm 1,2: Ảnh hưởng của vị trí địa lý đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT. (cho ví dụ)
+ Nhóm 3,4: Ảnh hưởng của địa hình, sông ngòi đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT. (cho ví dụ)
+ Nhóm 5,6: Ảnh hưởng của khí hậu đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT. (cho ví dụ)
1 Điều kiện tự nhiên
1 Điều kiện tự nhiên
+ Vị trí địa lý
Hầm Hải Vân
Hầm Đèo Cả
+ Địa hình
Bản đồ các hệ thống sông của nước ta
Hầm Thủ Thiêm
Cầu Mỹ Thuận
+ Sông ngòi
+ Khí hậu
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
1. Điều kiện tự nhiên
a. Vị trí địa lí: quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình giao thông vận tải
b. Địa hình, sông ngòi: ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
c. Khí hậu, thời tiết: ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của phương tiện vận tải.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Điều kiện KT -XH
Phân bố dân cư
Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
Giao thông vận tải
2. Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Khách hàng
Tác động của các ngành KT đến ngành GTVT
Trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật
Yêu cầu
về khối
lượng
vận tải
Yêu cầu về
cự li, thời
gian giao
nhận...
Yêu cầu
về tốc độ
vận chuyển
.Các yêu
cầu khác.
Đường sá
cầu cống
…
Các
phương
tiện vận
tải
Lựa chọn loại hình vận tải
phù hợp, hướng và cường độ
vận chuyển
Sự phân bố và hoạt
động của các loại hình
vận tải
Dựa vào sơ đồ trên và kiến thức đã học hãy phân tích tác động của
công nghiệp tới sự phát triển và phân bố, cũng như hoạt động của
ngành GTVT.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2. Điều kiện KT -XH
Công nghiệp khai thác than
Tàu thủy
Ô tô
Tàu hỏa
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Vận tải hàng hóa ở dạng lỏng: xe bồn
Vận tải hàng hóa tươi sống: xe đông lạnh
Vận tải hàng hóa ở dạng rắn, khô, rời,…: xe tải, container,…
2 Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2 Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2. Điều kiện KT -XH
- Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố, hoạt động của giao thông vận tải.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2 Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Xe điện
Tàu điện ngầm
Taxi
Xe buýt
2. Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2. Điều kiện KT -XH
- Phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn và các chùm đô thị có ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách.
CỦNG CỐ
Câu 1: Sự khác biệt của ngành GTVT với ngành sản xuất vật chất?
Luôn di chuyển, không cố định.
Luôn xâm nhập vào tất cả các ngành kinh tế.
Không sản xuất ra một sản phẩm vật chất cụ thể.
Phụ thuộc vào sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế.
c
CỦNG CỐ
Câu 2: Biểu hiện nào không phải vai trò của ngành GTVT?
a. Cung ứng vật tư kĩ thuật cho các cơ sở sản xuất.
b. Phục vụ nhu cầu đi lại cho con người.
c. Tạo mối giao lưu kinh tế - xã hội cần thiết trên mọi phạm vi.
d. Tạo ra của cải vật chất.
d
CỦNG CỐ
Câu 3: Trong các tiêu chí dưới đây, tiêu chí nào không sử dụng để đánh giá hoạt động GTVT?
a. Khối lượng sản phẩm.
b. Khối lượng vận chuyển.
c. Khối lượng luân chuyển.
d. Cự li vận chuyển trung bình.
a.
CỦNG CỐ
Câu 4: Nhân tố nào quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình giao thông vận tải?
a. Vị trí địa lí.
b. Sông ngòi.
c. Khí hậu.
d. Địa hình.
a
CỦNG CỐ
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhân tố kinh tế - xã hội?
Hoạt động của các ngành kinh tế là khách hàng của ngành giao thông vận tải.
Trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật cho sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải.
Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
Các thành phố lớn các chùm đô thị, đã hình thành một loại hình vận tải đặc biệt là giao thông vận tải đường phố.
C
Tại sao người ta nói: Để phát triển kinh tế, văn hóa miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước?
CỦNG CỐ
Câu 6:
Hoạt động nối tiếp
Làm bài tập 4/ SGK trang 141.
Chuẩn bị bài mới: Bài 37 Địa lí ngành giao thông vận tải.
HỌC SINH THÂN MẾN
MÔN ĐỊA LÝ –
LỚP : 10XH1
GIÁO SINH : PHAN PHONG PHÚ
Tiết 44 - Bài 36
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI
NỘI DUNG CHÍNH
VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GTVT
ĐẶC ĐIỂM
NHÂN TỐ
TỰ NHIÊN
NHÂN TỐ
KINH TẾ
- XÃ HỘI
VAI TRÒ
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
1. Vai trò
Nguyên,
nhiên liệu
Nhà máy
(sản phẩm)
Thị trường
GTVT
GTVT
Xe chở mía
Xe chở đường
Tham gia vào việc cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên nhiên liệu cho cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ
Khi chưa có đường nhựa
Khi có cầu
Khi chưa có cầu
Khi có đường nhựa
1. Vai trò
- Tham gia vào việc cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên nhiên liệu cho cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
- Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.
- Thực hiện mối giao lưu kinh tế –xã hội giữa các địa phương.
- Tăng cường sức mạnh quốc phòng, tạo mối giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các nước trên thế giới.
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
2. Đặc điểm
Sản phẩm: là sự chuyên chở người và hàng hóa.
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
2. Đặc điểm
Tiêu chí đánh giá
Khối lượng vận chuyển
(số hành khách, số tấn hàng)
Khối lượng luân chuyển
(người.km, tấn.km)
Cự li vận chuyển trung bình (km)
Công thức: KL luân chuyển:
KL vận chuyển × Cự li vận chuyển trung bình
=> Cự li vận chuyển trung bình = KLLC/KLVC
I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải
2. Đặc điểm
TP. Tuy Hòa
TP. Quy Nhơn
100 km
Hãy xác định KLVC, KLLC, CLVCTB?
Đáp án:
+ Khối lượng vận chuyển: 46 người
+ Khối lượng luân chuyển: 4600 người.km
+ Cự li vận chuyển trung bình: 100 km
46 Người
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
CÁC NHÂN TỐ
ĐIỀU KIỆN
KT - XH
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Vị trí địa lí
Địa hình, Sông ngòi
Khí hậu
Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
Phân bố dân cư
GIAO THÔNG VẬN TẢI
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
THẢO LUẬN NHÓM
+ Nhóm 1,2: Ảnh hưởng của vị trí địa lý đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT. (cho ví dụ)
+ Nhóm 3,4: Ảnh hưởng của địa hình, sông ngòi đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT. (cho ví dụ)
+ Nhóm 5,6: Ảnh hưởng của khí hậu đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT. (cho ví dụ)
1 Điều kiện tự nhiên
1 Điều kiện tự nhiên
+ Vị trí địa lý
Hầm Hải Vân
Hầm Đèo Cả
+ Địa hình
Bản đồ các hệ thống sông của nước ta
Hầm Thủ Thiêm
Cầu Mỹ Thuận
+ Sông ngòi
+ Khí hậu
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
1. Điều kiện tự nhiên
a. Vị trí địa lí: quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình giao thông vận tải
b. Địa hình, sông ngòi: ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
c. Khí hậu, thời tiết: ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của phương tiện vận tải.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Điều kiện KT -XH
Phân bố dân cư
Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
Giao thông vận tải
2. Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Khách hàng
Tác động của các ngành KT đến ngành GTVT
Trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật
Yêu cầu
về khối
lượng
vận tải
Yêu cầu về
cự li, thời
gian giao
nhận...
Yêu cầu
về tốc độ
vận chuyển
.Các yêu
cầu khác.
Đường sá
cầu cống
…
Các
phương
tiện vận
tải
Lựa chọn loại hình vận tải
phù hợp, hướng và cường độ
vận chuyển
Sự phân bố và hoạt
động của các loại hình
vận tải
Dựa vào sơ đồ trên và kiến thức đã học hãy phân tích tác động của
công nghiệp tới sự phát triển và phân bố, cũng như hoạt động của
ngành GTVT.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2. Điều kiện KT -XH
Công nghiệp khai thác than
Tàu thủy
Ô tô
Tàu hỏa
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Vận tải hàng hóa ở dạng lỏng: xe bồn
Vận tải hàng hóa tươi sống: xe đông lạnh
Vận tải hàng hóa ở dạng rắn, khô, rời,…: xe tải, container,…
2 Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2 Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2. Điều kiện KT -XH
- Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố, hoạt động của giao thông vận tải.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2 Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
Xe điện
Tàu điện ngầm
Taxi
Xe buýt
2. Điều kiện KT -XH
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
2. Điều kiện KT -XH
- Phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn và các chùm đô thị có ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách.
CỦNG CỐ
Câu 1: Sự khác biệt của ngành GTVT với ngành sản xuất vật chất?
Luôn di chuyển, không cố định.
Luôn xâm nhập vào tất cả các ngành kinh tế.
Không sản xuất ra một sản phẩm vật chất cụ thể.
Phụ thuộc vào sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế.
c
CỦNG CỐ
Câu 2: Biểu hiện nào không phải vai trò của ngành GTVT?
a. Cung ứng vật tư kĩ thuật cho các cơ sở sản xuất.
b. Phục vụ nhu cầu đi lại cho con người.
c. Tạo mối giao lưu kinh tế - xã hội cần thiết trên mọi phạm vi.
d. Tạo ra của cải vật chất.
d
CỦNG CỐ
Câu 3: Trong các tiêu chí dưới đây, tiêu chí nào không sử dụng để đánh giá hoạt động GTVT?
a. Khối lượng sản phẩm.
b. Khối lượng vận chuyển.
c. Khối lượng luân chuyển.
d. Cự li vận chuyển trung bình.
a.
CỦNG CỐ
Câu 4: Nhân tố nào quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình giao thông vận tải?
a. Vị trí địa lí.
b. Sông ngòi.
c. Khí hậu.
d. Địa hình.
a
CỦNG CỐ
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhân tố kinh tế - xã hội?
Hoạt động của các ngành kinh tế là khách hàng của ngành giao thông vận tải.
Trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật cho sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải.
Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
Các thành phố lớn các chùm đô thị, đã hình thành một loại hình vận tải đặc biệt là giao thông vận tải đường phố.
C
Tại sao người ta nói: Để phát triển kinh tế, văn hóa miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước?
CỦNG CỐ
Câu 6:
Hoạt động nối tiếp
Làm bài tập 4/ SGK trang 141.
Chuẩn bị bài mới: Bài 37 Địa lí ngành giao thông vận tải.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phan phong phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)