Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học
Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Liêm |
Ngày 10/05/2019 |
112
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ
TẤT CẢ CÁC EM!
Tiết 62 Bài 36
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Trường: THPT Bình Thạnh
Tổ: Hóa-Sinh-Thể Dục
Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến nó.
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác.
III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng.
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng.
1. Thí nghiệm.
Chuẩn bị ba dung dịch: BaCl2, Na2S2O3 và H2SO4 có cùng nồng độ 0,1M để thực hiện hai phản ứng sau:
(1) BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4? + 2HCl
(2) Na2S2O3 + H2SO4 ? S? + SO2? + H2O + Na2SO4
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng.
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét:
Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2).
Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm tốc độ phản ứng hóa học, gọi tắt là tốc độ phản ứng.
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng.
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét:
Thí dụ: Br2 + HCOOH ? 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,0120 mol/l, sau 50 giây nồng độ là 0,0101 mol/l.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 50 giây tính theo Br2 là:
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
Thí nghiệm.
Kết luận: Nồng độ chất phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
Thí nghiệm: Thực hiện phản ứng trong bình kín ở nhiệt độ 302oC: 2HI(k) ? H2(k) + I2(k)
Ở áp suất của HI là 1 atm, tốc độ phản ứng là 1,22.10-8 mol/(l.s).
Ở áp suất của HI là 2 atm, tốc độ phản ứng là 4,88.10-8 mol/(l.s).
Kết luận: Khi áp suất tăng, nồng độ chất khí tăng theo, nên tốc độ phản ứng tăng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
Thí nghiệm.
Kết luận: Nhiệt độ phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
4. Ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc.
Thí nghiệm.
Kết luận: Đối với phản ứng có chất rắn tham gia, khi diện tích bề mặt của nó tăng, tốc độ phản ứng tăng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
4. Ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác.
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.
III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng.
Củng cố và luyện tập:
1. Khái niệm tốc độ phản ứng. Tốc độ phản ứng hóa học dùng để làm gì?
2. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và ảnh hưởng như thế nào?
3. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học là:
a. Nhiệt độ. b. Nồng độ của chất phản ứng.
c. Chất xúc tác. d. Nồng độ của sản phẩm phản ứng.
Đáp án: d
4. Khi cho cùng một lượng Zn vào cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng:
a.Viên nhỏ. b.Bột min, khuấy đều.
c.Tấm mỏng. d.Thỏi lớn.
Đáp án: b
Củng cố và luyện tập:
5. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Chất xúc tác là chất không làm thay đổi tốc độ phản ứng mà không bị tiêu hao trong phản ứng.
b. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và không bị tiêu hao trong phản ứng.
c. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và bị tiêu hao một phần trong phản ứng.
d. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và không tham gia vào trong phản ứng.
Đáp án: b
Bài tập về nhà:
BTVN: 2, 4, 5 trang 155.
Chào tạm biệt!
TẤT CẢ CÁC EM!
Tiết 62 Bài 36
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Trường: THPT Bình Thạnh
Tổ: Hóa-Sinh-Thể Dục
Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến nó.
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác.
III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng.
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng.
1. Thí nghiệm.
Chuẩn bị ba dung dịch: BaCl2, Na2S2O3 và H2SO4 có cùng nồng độ 0,1M để thực hiện hai phản ứng sau:
(1) BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4? + 2HCl
(2) Na2S2O3 + H2SO4 ? S? + SO2? + H2O + Na2SO4
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng.
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét:
Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2).
Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm tốc độ phản ứng hóa học, gọi tắt là tốc độ phản ứng.
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng.
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét:
Thí dụ: Br2 + HCOOH ? 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,0120 mol/l, sau 50 giây nồng độ là 0,0101 mol/l.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 50 giây tính theo Br2 là:
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
Thí nghiệm.
Kết luận: Nồng độ chất phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
Thí nghiệm: Thực hiện phản ứng trong bình kín ở nhiệt độ 302oC: 2HI(k) ? H2(k) + I2(k)
Ở áp suất của HI là 1 atm, tốc độ phản ứng là 1,22.10-8 mol/(l.s).
Ở áp suất của HI là 2 atm, tốc độ phản ứng là 4,88.10-8 mol/(l.s).
Kết luận: Khi áp suất tăng, nồng độ chất khí tăng theo, nên tốc độ phản ứng tăng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
Thí nghiệm.
Kết luận: Nhiệt độ phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
4. Ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc.
Thí nghiệm.
Kết luận: Đối với phản ứng có chất rắn tham gia, khi diện tích bề mặt của nó tăng, tốc độ phản ứng tăng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
4. Ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác.
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.
III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng.
Củng cố và luyện tập:
1. Khái niệm tốc độ phản ứng. Tốc độ phản ứng hóa học dùng để làm gì?
2. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và ảnh hưởng như thế nào?
3. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học là:
a. Nhiệt độ. b. Nồng độ của chất phản ứng.
c. Chất xúc tác. d. Nồng độ của sản phẩm phản ứng.
Đáp án: d
4. Khi cho cùng một lượng Zn vào cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng:
a.Viên nhỏ. b.Bột min, khuấy đều.
c.Tấm mỏng. d.Thỏi lớn.
Đáp án: b
Củng cố và luyện tập:
5. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Chất xúc tác là chất không làm thay đổi tốc độ phản ứng mà không bị tiêu hao trong phản ứng.
b. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và không bị tiêu hao trong phản ứng.
c. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và bị tiêu hao một phần trong phản ứng.
d. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và không tham gia vào trong phản ứng.
Đáp án: b
Bài tập về nhà:
BTVN: 2, 4, 5 trang 155.
Chào tạm biệt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thanh Liêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)