Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Minh Hiền | Ngày 10/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Chương 7:
Bài 36
Tốc độ phản ứng hoá học
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng.
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
1. Ảnh hưởng của nồng độ.
2. Ảnh hưởng của áp suất.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác.
III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng.
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
NỘI DUNG BÀI HỌC:
I. KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG.
1. Thí nghiệm
Chuẩn bị ba dd: BaCl2, Na2S2O3 và H2SO4 có cùng nồng độ 0,1M để thực hiện 2 pứ sau:
(1) BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4? + 2HCl
(2) Na2S2O3 + H2SO4 ? S? + SO2? + H2O + Na2SO4
2. Nhận xét: Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2).
KHÁI NIỆM: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian:
Thí dụ: Br2 + HCOOH ? 2HBr + CO2
Lúc đầu: [Br2 ]0 = 0,0120 mol/l;
Sau 50 giây: [Br2 ]50 = 0,0101 mol/l.
?Tốc độ trung bình của pứ trong khoảng tgian 50s tính theo Br2 là:
(dấu (+) : sản phẩm; dấu (-): tác chất)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG.
Hãy theo dõi thí nghiệm sau rồi nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận?
Ảnh hưởng của nồng độ


Thí nghiệm (SGK)
Giải thích: Nồng độ chất phản ứng tăng  tần số va chạm tăng  Tốc độ phản ứng tăng.
Kết luận: Khi tăng nồng độ chất phản ứng  tốc độ phản ứng tăng
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG.
2. Ảnh hưởng của áp suất
Kết luận: đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
Hãy theo dõi ví dụ sau rồi giải thích và rút ra kết luận?
Giải thích: khi áp suất tăng  nồng độ chất khí phản ứng tăng  tốc độ pứ tăng.
Ví dụ:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ


Thí nghiệm

Kết luận: Khi tăng nồng độ chất phản ứng  tốc độ phản ứng tăng.
Giải thích: Nhiệt độ phản ứng tăng 
Tốc độ chuyển động của các phân tử tăng  tần số va chạm giữa các chất phản ứng tăngtần số va chạm có hiệu quả giữa các chất phản ứng tăng nhanh.
Hãy theo dõi thí nghiệm sau rồi nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận?
Ảnh hưởng của diện tích bề mặt


Thí nghiệm


Kết luận: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng  tốc độ phản ứng tăng.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG.
Giải thích: Khi diện tích bề mặt chất rắn tăng  sự tiếp xúc giữa các tiểu phân phản ứng tăng  tốc độ phản ứng tăng.
Hãy theo dõi thí nghiệm sau rồi nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận?
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác


Thí nghiệm

Kết luận: MnO2 là chất xúc tác cho phản ứng phân hủy H2O2
Hãy theo dõi thí nghiệm sau rồi nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận?
Môi trường, tốc độ khuấy trộn, tác dụng của các tia bức xạ,v.v . cũng ảnh hưởng lớn đến tốc độ phản ứng.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG.
6. Các yếu tố ảnh hưởng khác
III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng rất nhiều trong đời sống cũng như trong sản xuất.
Tại sao viên than tổ ong có nhiều lỗ như vậy?
III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Tại sao khi nhóm bếp than
ban đầu người ta phải quạt?
III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Vì sao cá để trong tủ lạnh tươi lâu hơn để ở ngoài?
III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng rất nhiều trong đời sống cũng như trong sản xuất.
Ví dụ:
Chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than để đốt  tăng diện tích tiếp xúc.
Nấu thực phẩm trong nồi áp suất  tăng áp suất.
Đốt axetilen trong oxi nguyên chất để tăng nhiệt độ hàn  tăng nồng độ.
Tốc độ phản ứng
là gì ?
Các yếu tố
ảnh hưởng
Ý nghĩa thực tiễn
Công thức tính tốc độ
phản ứng trung bình
nồng độ
áp suất (CHẤT KHÍ)
nhiệt độ
diện tích bề mặt (CHẤT RẮN)
chất xúc tác
là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm của phản ứng trong một đơn vị thời gian.
CỦNG CỐ
BÀI TẬP
CÂU 1:
Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Dùng không khí nén,nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (sx gang).
b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
c) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (sx ximăng).
Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp cho khoảng trống trong câu : “Vận tốc phản ứng được đo bằng biến thiên .......... trong một đơn vị thời gian.”
tổng khối lượng các chất
tổng số lượng các nguyên tử
lượng chất tham gia hoặc hình thành
thành phần nguyên tố cấu tạo nên các chất
BÀI TẬP
Câu 3: Cho phản ứng :
S2O82- + 2I-  2SO42- + I2
Nếu ban đầu nồng độ của I- bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng :
24,8.10–3 M/giây
12,4.10–3 M/giây
6,2.10–3 M/giây
-12,4.10–3 M/giây
BÀI TẬP
Hình 1
Hình 2
Câu 4: Khi đốt cháy các thanh gỗ ở hình1 và thanh gỗ hình 2 thì thanh gỗ ở hình 1 cháy nhanh hơn do ảnh hưởng của
a
b
d
c
Nhiệt độ
Nồng độ chất phản ứng
Chất xúc tác
Diện tích bề mặt chất phản ứng
d
BÀI TẬP
Câu 5: phản ứng oxi hoá SO2 tạo thành SO3 diễn ra nhanh hơn là do ảnh hưởng của
a
b
c
Nhiệt độ
Nồng độ chất phản ứng
Chất xúc tác
Diện tích bề mặt chất phản ứng
d
Câu 6: Nhôm bột tác dụng với dung dịch HCl nhanh hơn nhôm dây do ảnh hưởng của
a
b
c
Nhiệt độ
Nồng độ chất phản ứng
Chất xúc tác
Diện tích bề mặt chất phản ứng
d
c
d
a
BÀI TẬP
a
Bài học kết thúc
Các phản ứng hóa học xảy ra nhanh chậm khác nhau. Để đánh giá mức độ nhanh chậm của phản ứng ứng họa người ta dùng đại lượng tốc độ phản ứng hóa học.

Phản ứng chậm
Phản ứng nhanh
(a)
(b)
Thí nghiệm
MnO2
H2O2
H2O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Minh Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)