Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học
Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Tuyến |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
CHƯƠNG VII
Khái niệm về tốc độ phản ứng
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng
Bài 36 :
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng hoá học
1. Thí nghiệm
Hoá chất : dd BaCl2 0,1M
dd Na2SO4 0,1M
dd H2SO4 0,1M
Dụng cụ : Ống nghiệm, ống đong.
Hiện tượng xảy ra ? Viết PTHH
Phản ứng nào xảy ra nhanh hơn?(dựa vào
dấu hiệu phản ứng)
Tiến hành:
Cho vào 2 ống nghiệm , ống 1: 4ml dd BaCl2
ống 2: 4ml dd Na2S2O4
Lấy vào 2 ống đong,mỗi ống 4ml dd H2SO4
Đổ đồng thời dd H2SO4 ở 2 ống đong vào 2 ống
nghiệm,Quan sát và cho biết:
Nhận xét:
Ống nghiệm 1 phản ứng xảy ra nhanh hơn ở
ống nghiệm 2.
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa.
PTHH:
Khái niệm tốc độ phản ứng
2.Tốc độ phản ứng
Khái niệm: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên
nồngđộ của một trong các chất phản ứng hoặc sản
Phẩm trong một đơn vị thời gian.
3. Tốc độ trung bình của phản ứng
Tđpư tính theo chất A trong khoảng thời gian từ t1
đến t2:
Tđpư tính theo chất B :
Ví dụ : SGK tr 197.
Phản ứng:
Sự phân huỷ của N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC
Qua bảng ta thấy: tốc độ trung bình của phản
ứng giảm dần theo thời gian, ứng với sự giảm
dần nồng độ của N2O5.
Ghi chú :SGK tr 198
Hệ số tỉ lượng trong PTHH của 1 phản ứng
thường khác nhau,do đó có thể quy tốc độ
phản ứng về cùng một giá trị.
Ở VD trên,tđpưtb tính theo O2 là:
II.Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
1. Ảnh hưởng của nồng độ
a . (Thí nghiệm)
Tiến hành thí nghiệm SGK tr 199.
Quan sát thí nghiệm và cho biết:
So sánh thời gian xuất hiện kết tủa trong
2 ống nghiệm và giải thích?
Giải thích :SGK tr 199.
Nồng độ các chất phản ứng tăng thì tần số
va chạm tăng, tốc độ phản ứng tăng.
b.Kết luận : Khi tăng nồng độ chất phản ứng,tốc
độ phản ứng tăng
2. Ảnh hưởng của áp suất
Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng khi
có chất khí.
Khi áp suất tăng,nồng độ chất khí tăng ,do đó
tốc độ phản ứng tăng,
Ví dụ :
Khi p(HI) = 1atm, tđpư là 1,22.10-8 mol/(l.s)
p(HI) = 2atm, tđpư là 4,88.10-8 mol/(l.s)
Kết luận: Đối với phản ứng có chất khí , khi
tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
a. (Thí nghiệm)
Cốc 1 : 25ml dd H2SO4 0,1M + 25ml dd Na2S2O3
0,1M ( phản ứng ở to thường)
Cốc 2: 25ml dd H2SO4 0,1 M + 25ml dd Na2S2O3
0,1 M (phản ứng ở 50oC)
Quan sát thí nghiệm và cho biết hiện tượng kết
tủa xuất hiện ở cốc nào sớm hơn?Giải thích?
Kết quả : cốc 1 xuất hiện kết tủa muộn hơn cốc 2.
Do khi to tăng thì:
Tốc độ chuyển động của các phân tử tăng , nên
tần số va chạm tăng
Tần số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử
chất phản ứng tăng nhanh.do đó tđpư tăng.
b.Kết luận : Khi tăng nhiệt độ , tốc độ phản ứng
tăng.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
a. (Thí nghiệm)
Quan sát thí nghiệm và giải thích hiện tượng.
PHHH
b.Kết luận: Khi tăng diện tích tiếp xúc bề mặt chất
phản ứng , tốc độ phản ứng tăng.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
Chất xúc tác : là chất làm tăng tốc độ phản ứng
nhưng còn lại sau khi phản ứng
kết thúc.
Ví dụ: phản ứng
Ở to thường phản ứng xảy ra chậm khi không có
chất xúc tác.
Khi cho vào dd H2O2 một ít bột MnO2 phản
ứng xảy ra nhanh hơn.
Kết luận: Vậy MnO2 là chất xúc tác làm
tăng tốc độ phản ứng phân huỷ H2O2.
Chú ý: có những chất xúc tác làm giảm tốc độ
phản ứng, gọi là chất ức chế phản ứng
Ngoài các yếu tố trên thì môi trường xảy ra phản
ứng ,tốc độ khuấy trộn,tác dụng của các tia bức
xạ ,…cũng ảnh hưởng lớn đến tốc độ phản ứng
III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được
vận dụng nhiều trong đời sống và sản xuất.
Nhiệt độ của ngọn lửa C2H2 cháy trong O2 cao hơn
nhiều so với cháy trong kk, tạo to hàn cao hơn.
Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn
so với khi nấu ở áp suất thường.
Các chất đốt rắn như than,củi có kích thước nhỏ
hơn sẽ cháy nhanh hơn.
Để tăng tốc độ tổng hợp NH3 từ N2 và H2 người ta
dùng chất xúc tác,tăng to và thực hiện ở áp suất cao.
Bài tập củng cố
Bài 1:Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào
có tốc độ lớn hơn?
Fe + dd NaOH 0,1M và Fe + dd HCl 2M ở
cùng một to.
b. Al + dd NaOH 2M ở 25oC và Al + dd NaOH
ở 50oC.
c. Zn (hạt) + dd HCl 1M ở 25o C và bột Zn +
+dd HCl 1M ở 25oC
d. Nhiệt phân KClO3 và nhiệt phân hỗn
hợp KClO3 với MnO3.
Bài 2 : Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo
bảng số liệu sau:
Bài 3: Trong những trường hợp sau đây, yếu tố
nào ảnh hưởng đến tốc đọ phản ứng?
Sự cháy diễn ra nhanh và mạnh hơn khi đưa S
đang cháy ngoài kk vào lọ đựng O2.
b. Khi cần ủ bếp than, người ta đậy lắp bếp lò làm
cho phản ứng của than chậm lại.
c. Phản ứng OXH SO2 tạo thành SO3 diễn ra
nhanh hơn khi có mặt của V2O5.
d. Al bột tác dụng với dd HCl nhanh hơn Al dây.
e. Thép bền hơn nếu được sơn chống gỉ
CHƯƠNG VII
Khái niệm về tốc độ phản ứng
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng
Bài 36 :
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng hoá học
1. Thí nghiệm
Hoá chất : dd BaCl2 0,1M
dd Na2SO4 0,1M
dd H2SO4 0,1M
Dụng cụ : Ống nghiệm, ống đong.
Hiện tượng xảy ra ? Viết PTHH
Phản ứng nào xảy ra nhanh hơn?(dựa vào
dấu hiệu phản ứng)
Tiến hành:
Cho vào 2 ống nghiệm , ống 1: 4ml dd BaCl2
ống 2: 4ml dd Na2S2O4
Lấy vào 2 ống đong,mỗi ống 4ml dd H2SO4
Đổ đồng thời dd H2SO4 ở 2 ống đong vào 2 ống
nghiệm,Quan sát và cho biết:
Nhận xét:
Ống nghiệm 1 phản ứng xảy ra nhanh hơn ở
ống nghiệm 2.
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa.
PTHH:
Khái niệm tốc độ phản ứng
2.Tốc độ phản ứng
Khái niệm: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên
nồngđộ của một trong các chất phản ứng hoặc sản
Phẩm trong một đơn vị thời gian.
3. Tốc độ trung bình của phản ứng
Tđpư tính theo chất A trong khoảng thời gian từ t1
đến t2:
Tđpư tính theo chất B :
Ví dụ : SGK tr 197.
Phản ứng:
Sự phân huỷ của N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC
Qua bảng ta thấy: tốc độ trung bình của phản
ứng giảm dần theo thời gian, ứng với sự giảm
dần nồng độ của N2O5.
Ghi chú :SGK tr 198
Hệ số tỉ lượng trong PTHH của 1 phản ứng
thường khác nhau,do đó có thể quy tốc độ
phản ứng về cùng một giá trị.
Ở VD trên,tđpưtb tính theo O2 là:
II.Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
1. Ảnh hưởng của nồng độ
a . (Thí nghiệm)
Tiến hành thí nghiệm SGK tr 199.
Quan sát thí nghiệm và cho biết:
So sánh thời gian xuất hiện kết tủa trong
2 ống nghiệm và giải thích?
Giải thích :SGK tr 199.
Nồng độ các chất phản ứng tăng thì tần số
va chạm tăng, tốc độ phản ứng tăng.
b.Kết luận : Khi tăng nồng độ chất phản ứng,tốc
độ phản ứng tăng
2. Ảnh hưởng của áp suất
Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng khi
có chất khí.
Khi áp suất tăng,nồng độ chất khí tăng ,do đó
tốc độ phản ứng tăng,
Ví dụ :
Khi p(HI) = 1atm, tđpư là 1,22.10-8 mol/(l.s)
p(HI) = 2atm, tđpư là 4,88.10-8 mol/(l.s)
Kết luận: Đối với phản ứng có chất khí , khi
tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
a. (Thí nghiệm)
Cốc 1 : 25ml dd H2SO4 0,1M + 25ml dd Na2S2O3
0,1M ( phản ứng ở to thường)
Cốc 2: 25ml dd H2SO4 0,1 M + 25ml dd Na2S2O3
0,1 M (phản ứng ở 50oC)
Quan sát thí nghiệm và cho biết hiện tượng kết
tủa xuất hiện ở cốc nào sớm hơn?Giải thích?
Kết quả : cốc 1 xuất hiện kết tủa muộn hơn cốc 2.
Do khi to tăng thì:
Tốc độ chuyển động của các phân tử tăng , nên
tần số va chạm tăng
Tần số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử
chất phản ứng tăng nhanh.do đó tđpư tăng.
b.Kết luận : Khi tăng nhiệt độ , tốc độ phản ứng
tăng.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
a. (Thí nghiệm)
Quan sát thí nghiệm và giải thích hiện tượng.
PHHH
b.Kết luận: Khi tăng diện tích tiếp xúc bề mặt chất
phản ứng , tốc độ phản ứng tăng.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
Chất xúc tác : là chất làm tăng tốc độ phản ứng
nhưng còn lại sau khi phản ứng
kết thúc.
Ví dụ: phản ứng
Ở to thường phản ứng xảy ra chậm khi không có
chất xúc tác.
Khi cho vào dd H2O2 một ít bột MnO2 phản
ứng xảy ra nhanh hơn.
Kết luận: Vậy MnO2 là chất xúc tác làm
tăng tốc độ phản ứng phân huỷ H2O2.
Chú ý: có những chất xúc tác làm giảm tốc độ
phản ứng, gọi là chất ức chế phản ứng
Ngoài các yếu tố trên thì môi trường xảy ra phản
ứng ,tốc độ khuấy trộn,tác dụng của các tia bức
xạ ,…cũng ảnh hưởng lớn đến tốc độ phản ứng
III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được
vận dụng nhiều trong đời sống và sản xuất.
Nhiệt độ của ngọn lửa C2H2 cháy trong O2 cao hơn
nhiều so với cháy trong kk, tạo to hàn cao hơn.
Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn
so với khi nấu ở áp suất thường.
Các chất đốt rắn như than,củi có kích thước nhỏ
hơn sẽ cháy nhanh hơn.
Để tăng tốc độ tổng hợp NH3 từ N2 và H2 người ta
dùng chất xúc tác,tăng to và thực hiện ở áp suất cao.
Bài tập củng cố
Bài 1:Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào
có tốc độ lớn hơn?
Fe + dd NaOH 0,1M và Fe + dd HCl 2M ở
cùng một to.
b. Al + dd NaOH 2M ở 25oC và Al + dd NaOH
ở 50oC.
c. Zn (hạt) + dd HCl 1M ở 25o C và bột Zn +
+dd HCl 1M ở 25oC
d. Nhiệt phân KClO3 và nhiệt phân hỗn
hợp KClO3 với MnO3.
Bài 2 : Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo
bảng số liệu sau:
Bài 3: Trong những trường hợp sau đây, yếu tố
nào ảnh hưởng đến tốc đọ phản ứng?
Sự cháy diễn ra nhanh và mạnh hơn khi đưa S
đang cháy ngoài kk vào lọ đựng O2.
b. Khi cần ủ bếp than, người ta đậy lắp bếp lò làm
cho phản ứng của than chậm lại.
c. Phản ứng OXH SO2 tạo thành SO3 diễn ra
nhanh hơn khi có mặt của V2O5.
d. Al bột tác dụng với dd HCl nhanh hơn Al dây.
e. Thép bền hơn nếu được sơn chống gỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hữu Tuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)