Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học

Chia sẻ bởi Mai Đức Hoàng | Ngày 10/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

hoá học 10
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo
Về dự thăm lớp
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
Trường thpt Nam Phù Cừ
Giáo viên: Mai Đức Hoàng
Trường thpt Nam Phù Cừ
Phản ứng nhanh, phản ứng chậm.
Phản ứng chậm ?
Phản ứng nhanh ?
Phản ứng
nhanh?
Phản ứng chậm?
Các phản ứng xảy ra nhanh chậm khác nhau. Để đánh giá mức độ nhanh chậm của phản ứng hóa học người ta dùng đại lượng tốc độ phản ứng hóa học.
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
MỤC TIÊU BÀI HỌC
I – BIẾT ĐƯỢC KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
II – HIỂU ĐƯỢC CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Ảnh hưởng của nồng độ
2. Ảnh hưởng của áp suất
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
III – BIẾT ĐƯỢC MỘT SỐ Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
I - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Thí nghiệm
Phương trình phản ứng
BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4? + 2HCl (1)
Na2S2O3 + H2SO4 ? S ? + SO2 + H2O + Na2SO4 (2)
- Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2)
- Để đánh giá phản ứng xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm tốc độ phản ứng.
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Chuẩn bị : 3 dung dịch : BaCl2, Na2S2O3 và H2SO4 có cùng nồng độ mol là 0,1mol/l
Tiến hành thí nghiệm: D? d?ng th?i
40ml dung dịch H2SO4 vào cốc đựng 40ml dung dịch Na2S2O3.(1)
40ml dung dịch H2SO4 vào cốc đựng 40ml dung dịch BaCl2.(2)
Nhận xét:
- Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2).
- Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học người ta đưa ra khái niệm
tốc độ phản ứng hóa học.
“Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian."
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
2. Khái niệm
Xét phản ứng: A → B
Tốc độ của phản ứng tính theo chất A trong khoảng thời gian từ t1 đến t2:
Tốc độ của phản ứng tính theo sản phẩm B trong khoảng thời gian từ t1 đến t2:
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
3. Công thức tính
Xét phản ứng
Br2 + HCOOH  2HBr + CO2
Ban đầu: 0,0120 (mol/l)
Sau 50s: 0,0101 (mol/l)
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
4. Ví dụ
=> Tốc độ của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian 50 giây là:
Từ bài toán trên em hãy cho biết công thức tính vận tốc của phản ứng tổng quát sau:
Thí nghiệm: Thực hiện phản ứng (2) với nồng độ Na2S2O3 khác nhau:
- Chuẩn bị: Cốc (1): 20ml dd Na2S2O3 0,1M+ 20ml nước cất
Cốc (2): 40ml dd Na2S2O3 0,1M
- Tiến hành: Đổ đồng thời vào mỗi cốc 40ml dd H2SO4 0,1M. Dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ dung dịch trong cả hai cốc.
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Ảnh hưởng của nồng độ
Na2S2O3 + H2SO4 ? S ? + SO2 + H2O + Na2SO4 (2)
[?] Vì sao tốc độ phản ứng trong cốc (a) lại lớn hơn trong cốc (b)?
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Ảnh hưởng của nồng độ
b. Nhận xét: Thời gian xuất hiện kết tủa ở cốc (a) sớm hơn cốc (b), nghĩa là tốc độ phản ứng trong cốc (a) lớn hơn trong cốc (b).
vt = kt. [A]a.[B]b
Với phản ứng: aA + bB  cC + dD
Tốc độ của phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ chất phản ứng theo biểu thức: (Định luật tác dụng khối lượng)
c. Kết luận: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
Thực nghiệm cho thấy:
PHI = 1atm: tốc độ phản ứng đo được: v1 = 1,22.10-8 mol/(l.s)
PHI = 2atm: tốc độ phản ứng đo được: v2 = 4,48.10-8 mol/(l.s)
[?] Vì sao tốc độ phản ứng có chất khí tăng khi ta tăng áp suất?
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
2. Ảnh hưởng của áp suất
Thí dụ: Xét phản ứng sau trong bình kín ở nhiệt độ xác định: 2HI(k)  H2(k) + I2 (k)
b. Kết luận: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Thí nghiệm: Thực hiện phản ứng (2) ở hai nhiệt độ khác nhau.
- Chuẩn bị: Cốc (a):40ml dd Na2S2O3 0,05M ở nhiệt độ thường
Cốc (b): 40ml dd Na2S2O3 0,05M ở 50oC.
- Tiến hành: Đổ đồng thời vào mỗi cốc 40ml dd H2SO4 0,1M. Dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ dung dịch trong cả hai cốc.
Na2S2O3 + H2SO4 ? S ? + SO2 + H2O + Na2SO4 (2)
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
[?] Vì sao tốc độ phản ứng trong cốc (b) lại lớn hơn trong cốc (a)?
Thời gian xuất hiện kết tủa ở cốc (b) sớm hơn cốc (a), nghĩa là tốc độ phản ứng trong cốc (b) lớn hơn trong cốc (a).
c. Kết luận: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
Khi nhiệt độ tăng lên 10oC, tốc độ phản ứng trung bình tăng
từ 2 đến 4 lần. (Quy tắc Van’t hoft).
b. Nhận xét:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5,0.10-4 mol/(l.s). B. 5,0.10-5 mol/(l.s).
C. 1,0.10-3 mol/(l.s). D. 2,5.10-4 mol/(l.s).
(Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009)
Câu 2: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 6 lần. D. giảm đi 2 lần.
(Đề thi TSCĐ 2007)
B. 5,0.10-5 mol/(l.s).
A. tăng lên 8 lần.
Chân thành cảm ơn các thầy cô
và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Đức Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)