Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Nhân |
Ngày 10/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Tốc độ phản ứng hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 36
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Tiến hành 2 thí nghiệm:
* Thí nghiệm 1:
Đổ 25ml dd H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 25ml dd BaCl2 0,1 M.
* Thí nghiệm 2:
Đổ 25ml dd H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 25ml dd Na2S2O3 0,1 M.
I. KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Thí nghiệm
Nhận xét
Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn
Phản ứng (1) xuất hiện ngay kết tủa
- Phản ứng (2) một lát sau mới có kết tủa.
2. Tốc độ phản ứng
- Khái niệm: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
3. Tốc độ phản ứng trung bình
Xét pứ: A B
t1 C1 C’1
t2 C2 C’2
* Dựa vào chất tham gia:
(C1 > C2)
* Dựa vào chất sản phẩm:
Phiếu học tập số 1:
Xét pứ sau xảy ra trong dd CCl4 ở 450C:
N2O5 N2O4 + ½ O2
Nồng độ bđầu của N2O5 là 2,33 mol/l.
Sau 184 giây, nồng độ của N2O5 là
2,08 mol/l. Tính vận tốc trung bình của
pư ?
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Ảnh hưởng của nồng độ
- Kết luận: Tăng nồng độ chất phản ứng tốc độ phản ứng tăng lên.
Thí nghiệm
Thực hiện phản ứng sau trong bình kín.
2HI(k) H2(k) + I2(k)
2. Ảnh hưởng của áp suất
- Kết luận: Khi tăng áp suất, nồng độ chất khí tăng theo tốc độ phản ứng tăng theo.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Thí nghiệm
Kết luận: Tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng tăng.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
Nhận xét: Ở thí nghiệm 2, tốc độ phản ứng nhanh hơn, thời gian đá vôi tan hết nhanh hơn.
Kết luận: Khi tăng diện tích bề mặt của chất phản ứng tốc độ phản ứng tăng.
Thí nghiệm
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
Sự phân huỷ H2O2:
2 H2O2 2 H2O + O2
Trường hợp 1: không có xúc tác khí oxi thoát ra chậm
Trường hợp 2: có MnO2 làm xúc tác khí oxi thoát ra nhanh hơn.
Kết luận: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng
III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Phiếu học tập số 2
Câu 1: So sánh nhiệt độ ngọn lửa axetilen cháy trong oxi và cháy trong không khí?
Câu 2: Tại sao khi đun bếp, các chất đốt rắn như than phải đập nhỏ, củi phải bổ nhỏ?
Câu 3: Tại sao nấu thức ăn trong nồi áp suất nhanh chín hơn khi nấu trong nồi thường?
Tốc độ PƯ hoá học
(là độ C của một trong các chất PƯ hoặc sản phẩm trong t)
Nồng độ
C V
Nhiệt độ
T V
Áp suất
P V
Diện tích bề mặt S V
Chất xúc tác
Xúc tác V
Câu 1. Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt.
D. cả A, B và C.
Câu 3. Cho phản ứng sau: Các chất p/ứ → các chất sp. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói trên là
A. nồng độ các chất pư.
B. nồng độ các chất sp
C. nhiệt độ.
D. chất xúc tác.
Câu 4. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10-4 mol/(l.s) B. 5,0.10-4 mol/(l.s)
C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
Câu 5. Khi tăng thêm 10OC, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của phản ứng đó từ 25OC lên 75OC thì tốc độ phản ứng tăng
A. 5 lần. B. 10 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
CÁC THẦY CÔ GIÁO
CẢM ƠN !
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
CÁC THẦY CÔ GIÁO
CHÀO MỪNG !
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Tiến hành 2 thí nghiệm:
* Thí nghiệm 1:
Đổ 25ml dd H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 25ml dd BaCl2 0,1 M.
* Thí nghiệm 2:
Đổ 25ml dd H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 25ml dd Na2S2O3 0,1 M.
I. KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Thí nghiệm
Nhận xét
Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn
Phản ứng (1) xuất hiện ngay kết tủa
- Phản ứng (2) một lát sau mới có kết tủa.
2. Tốc độ phản ứng
- Khái niệm: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
3. Tốc độ phản ứng trung bình
Xét pứ: A B
t1 C1 C’1
t2 C2 C’2
* Dựa vào chất tham gia:
(C1 > C2)
* Dựa vào chất sản phẩm:
Phiếu học tập số 1:
Xét pứ sau xảy ra trong dd CCl4 ở 450C:
N2O5 N2O4 + ½ O2
Nồng độ bđầu của N2O5 là 2,33 mol/l.
Sau 184 giây, nồng độ của N2O5 là
2,08 mol/l. Tính vận tốc trung bình của
pư ?
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Ảnh hưởng của nồng độ
- Kết luận: Tăng nồng độ chất phản ứng tốc độ phản ứng tăng lên.
Thí nghiệm
Thực hiện phản ứng sau trong bình kín.
2HI(k) H2(k) + I2(k)
2. Ảnh hưởng của áp suất
- Kết luận: Khi tăng áp suất, nồng độ chất khí tăng theo tốc độ phản ứng tăng theo.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Thí nghiệm
Kết luận: Tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng tăng.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
Nhận xét: Ở thí nghiệm 2, tốc độ phản ứng nhanh hơn, thời gian đá vôi tan hết nhanh hơn.
Kết luận: Khi tăng diện tích bề mặt của chất phản ứng tốc độ phản ứng tăng.
Thí nghiệm
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
Sự phân huỷ H2O2:
2 H2O2 2 H2O + O2
Trường hợp 1: không có xúc tác khí oxi thoát ra chậm
Trường hợp 2: có MnO2 làm xúc tác khí oxi thoát ra nhanh hơn.
Kết luận: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng
III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Phiếu học tập số 2
Câu 1: So sánh nhiệt độ ngọn lửa axetilen cháy trong oxi và cháy trong không khí?
Câu 2: Tại sao khi đun bếp, các chất đốt rắn như than phải đập nhỏ, củi phải bổ nhỏ?
Câu 3: Tại sao nấu thức ăn trong nồi áp suất nhanh chín hơn khi nấu trong nồi thường?
Tốc độ PƯ hoá học
(là độ C của một trong các chất PƯ hoặc sản phẩm trong t)
Nồng độ
C V
Nhiệt độ
T V
Áp suất
P V
Diện tích bề mặt S V
Chất xúc tác
Xúc tác V
Câu 1. Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt.
D. cả A, B và C.
Câu 3. Cho phản ứng sau: Các chất p/ứ → các chất sp. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói trên là
A. nồng độ các chất pư.
B. nồng độ các chất sp
C. nhiệt độ.
D. chất xúc tác.
Câu 4. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10-4 mol/(l.s) B. 5,0.10-4 mol/(l.s)
C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
Câu 5. Khi tăng thêm 10OC, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của phản ứng đó từ 25OC lên 75OC thì tốc độ phản ứng tăng
A. 5 lần. B. 10 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
CÁC THẦY CÔ GIÁO
CẢM ƠN !
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
CÁC THẦY CÔ GIÁO
CHÀO MỪNG !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)