Bài 36. Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
Chia sẻ bởi Lưu Tiến Quang |
Ngày 09/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ GIỜ CÙNG LỚP 12A12
CHÀO CÁC EM HỌC TRÒ THÂN MẾN.
TI HI?N KI?N TH?C
CÂU HỎI
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
Tiết 59: SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM ,CHÌ, THIẾC
I. NIKEN
Ni (Z=28) : [Ar ] 3d8 4s2
Số thứ tự: 28
Chu kì : 4
Nhóm : VIIIB
1. Vị trí của Niken trong bảng tuần hoàn
Niken ở ô thứ 28, hãy viết cấu hình electron của niken? Từ cấu hình hãy xác định vị trí Niken trong Bảng tuần hoàn?
2. Tính chất và ứng dụng
-Là kim loại có màu trắng bạc, rấtcứng ,có D=8,9g/cm3
2Ni + O2
2 NiO
Ni + Cl2
t0
5000C
NiCl2
a. Tính chất:
-Là kim loại có tính khử yếu hơn sắt ,tác dụng nhiều đơn chất và hợp chất nhưng không tác dụng với hiđrô.
( Niken II oxit )
( Niken II clorua )
b. Ứng dụng:
Ni
BẾP GA
Lưới quạt phủ Ni
Đồng cent Ni
Điện thoại di động
Tạo vỏ máy bay
Cúp thể thao
II. KẼM
1. Vị trí của kẽm trong bảng tuần hoàn
Zn(Z=30) : [Ar ] 3d10 4s2
-Số thứ tự: 30
-Chu kì :4
-Nhóm : IIB
Zn (Z=30) hãy xác định vị trí Zn trong Bảng tuần hoàn?
2. Tính chất và ứng dụng:
a.Tính chất:
-Kim loại có màu lam nhạt ,có khối lượng riêng
D= 7,13g/cm3 ,t0= 419,50C.
-là kim loại hoạt động hoá học, có tính khử mạnh hơn sắt , Tác dụng trực tiếp với oxi ,lưu huỳnh ….khi đun nóng và tác dụng với dung dịch axit, kiềm , muối.
2 Zn + O2
t0
2 ZnO
(Kẽm oxit)
Zn + S
t0
ZnS
(kẽm sunfua)
Zn + H2SO4 loãng
ZnSO4 + H2
Lưu ý: Hợp chất của kẽm : ZnO, Zn(OH)2 có tính chất
lưỡng tính .Có thể tác dụng được với axit và bazơ.
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
b. Ứng dụng
Zn được sản xuất từ các núi đá
Tôn, sắt được mạ kẽm chống rỉ
Đ T D Đ
Pin kẽm khô
1/ Vị trí của CHÌ trong bảng tuần hoàn:
Chì ở ô 82 , thuộc nhóm IVA , chu kì 6 của bảng tuần hoàn
III. CHÌ
2. Tính chất và ứng dụng :
MẪU TINH THỂ CHÌ
a. Tính chất:
- Là kim loại có màu trắng hơi xanh, có D= 11,34g/cm3 ,t0 = 327,40C , mềm dễ dát mỏng.
-Ở ĐK thường tác dụng với oxi tạo lớp oxit bền vững , nhưng nếu đun nóng trong không khí thì Pb bị oxihoa hết tạo PbO:
2 Pb + O2
2 PbO
(chì II oxit)
t0
-Khi đun nóng Pb tác dụng trực tiếp với lưuhuỳnh tạo PbS:
Pb + S
PbS
t0
(chì II sunfua)
- Chì và hợp chất của Pb đều rất độc.
b/ Ứng dụng:
ĐẦU ĐẠN
BẢN CỰC ẮCQUY
CHÌ ( Pb)
IV . THIẾC
1/ Vị trí của Thiếc trong bảng tuần hoàn:
- Ở ô 50 , thuộc nhóm IVA, chu kì 5 của bảng tuần hoàn
2/ Tính chất và ứng dụng:
a/ Tính chất:
- Là kim loại màu trắng bạc,có D= 7,92 g/cm3 , t0= 2320C , mềm,dễ dát mỏng.
- Có 2 dạng thù hình ,thiếc trắng và thiếc xám ,biến đổi qua lại lẫn nhau,phụ thuộc nhiệt độ.
-Tan chậm trong HCl loãng tạo SnCl2 và khí H2 :
Sn + 2 HCl
SnCl2 + H2
-Đun nóng trong không khí , Sn tác dụng oxi tạo SnO2 :
Sn + O2
SnO2
t0
b/ Ứng dụng:
THÉP TÂY
TỤ ĐIỆN
MEN GỐM
THIẾC
(Sn)
C?NG C? KI?N TH?C
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính:
a. ZnO
b. ZnSO4
c. Zn(OH)2
d. Zn(HCO3)2
Câu 2 :Cho dung dịch NaOH vào dd muối sunfat của 1 kim loại có hoá trị II thấy kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư.Muối sunfát đó là muối nào sau đây:
a. MgSO4
b. MnSO4
c.CaSO4
d. ZnSO4
C?NG C? KI?N TH?C
CHÀO CÁC EM HỌC TRÒ THÂN MẾN.
TI HI?N KI?N TH?C
CÂU HỎI
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
Tiết 59: SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM ,CHÌ, THIẾC
I. NIKEN
Ni (Z=28) : [Ar ] 3d8 4s2
Số thứ tự: 28
Chu kì : 4
Nhóm : VIIIB
1. Vị trí của Niken trong bảng tuần hoàn
Niken ở ô thứ 28, hãy viết cấu hình electron của niken? Từ cấu hình hãy xác định vị trí Niken trong Bảng tuần hoàn?
2. Tính chất và ứng dụng
-Là kim loại có màu trắng bạc, rấtcứng ,có D=8,9g/cm3
2Ni + O2
2 NiO
Ni + Cl2
t0
5000C
NiCl2
a. Tính chất:
-Là kim loại có tính khử yếu hơn sắt ,tác dụng nhiều đơn chất và hợp chất nhưng không tác dụng với hiđrô.
( Niken II oxit )
( Niken II clorua )
b. Ứng dụng:
Ni
BẾP GA
Lưới quạt phủ Ni
Đồng cent Ni
Điện thoại di động
Tạo vỏ máy bay
Cúp thể thao
II. KẼM
1. Vị trí của kẽm trong bảng tuần hoàn
Zn(Z=30) : [Ar ] 3d10 4s2
-Số thứ tự: 30
-Chu kì :4
-Nhóm : IIB
Zn (Z=30) hãy xác định vị trí Zn trong Bảng tuần hoàn?
2. Tính chất và ứng dụng:
a.Tính chất:
-Kim loại có màu lam nhạt ,có khối lượng riêng
D= 7,13g/cm3 ,t0= 419,50C.
-là kim loại hoạt động hoá học, có tính khử mạnh hơn sắt , Tác dụng trực tiếp với oxi ,lưu huỳnh ….khi đun nóng và tác dụng với dung dịch axit, kiềm , muối.
2 Zn + O2
t0
2 ZnO
(Kẽm oxit)
Zn + S
t0
ZnS
(kẽm sunfua)
Zn + H2SO4 loãng
ZnSO4 + H2
Lưu ý: Hợp chất của kẽm : ZnO, Zn(OH)2 có tính chất
lưỡng tính .Có thể tác dụng được với axit và bazơ.
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
b. Ứng dụng
Zn được sản xuất từ các núi đá
Tôn, sắt được mạ kẽm chống rỉ
Đ T D Đ
Pin kẽm khô
1/ Vị trí của CHÌ trong bảng tuần hoàn:
Chì ở ô 82 , thuộc nhóm IVA , chu kì 6 của bảng tuần hoàn
III. CHÌ
2. Tính chất và ứng dụng :
MẪU TINH THỂ CHÌ
a. Tính chất:
- Là kim loại có màu trắng hơi xanh, có D= 11,34g/cm3 ,t0 = 327,40C , mềm dễ dát mỏng.
-Ở ĐK thường tác dụng với oxi tạo lớp oxit bền vững , nhưng nếu đun nóng trong không khí thì Pb bị oxihoa hết tạo PbO:
2 Pb + O2
2 PbO
(chì II oxit)
t0
-Khi đun nóng Pb tác dụng trực tiếp với lưuhuỳnh tạo PbS:
Pb + S
PbS
t0
(chì II sunfua)
- Chì và hợp chất của Pb đều rất độc.
b/ Ứng dụng:
ĐẦU ĐẠN
BẢN CỰC ẮCQUY
CHÌ ( Pb)
IV . THIẾC
1/ Vị trí của Thiếc trong bảng tuần hoàn:
- Ở ô 50 , thuộc nhóm IVA, chu kì 5 của bảng tuần hoàn
2/ Tính chất và ứng dụng:
a/ Tính chất:
- Là kim loại màu trắng bạc,có D= 7,92 g/cm3 , t0= 2320C , mềm,dễ dát mỏng.
- Có 2 dạng thù hình ,thiếc trắng và thiếc xám ,biến đổi qua lại lẫn nhau,phụ thuộc nhiệt độ.
-Tan chậm trong HCl loãng tạo SnCl2 và khí H2 :
Sn + 2 HCl
SnCl2 + H2
-Đun nóng trong không khí , Sn tác dụng oxi tạo SnO2 :
Sn + O2
SnO2
t0
b/ Ứng dụng:
THÉP TÂY
TỤ ĐIỆN
MEN GỐM
THIẾC
(Sn)
C?NG C? KI?N TH?C
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính:
a. ZnO
b. ZnSO4
c. Zn(OH)2
d. Zn(HCO3)2
Câu 2 :Cho dung dịch NaOH vào dd muối sunfat của 1 kim loại có hoá trị II thấy kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư.Muối sunfát đó là muối nào sau đây:
a. MgSO4
b. MnSO4
c.CaSO4
d. ZnSO4
C?NG C? KI?N TH?C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Tiến Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)