Bài 36. Luyện tập: Hiđrocacbon thơm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Luyện tập: Hiđrocacbon thơm thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
luyện tập
hiđrocacbon thơm
I Kiến thức cần nắm.
1) Cách gọi tên các đồng đẳng của benzen, các đồng phân có 2 nhánh ở vòng benzen
Tên thay thế của benzen và đồng đẳng của benzen được gọi như thế nào?
a) Vòng benzen liên kết với một nhóm ankyl
Tên nhóm ankyl + benzen
b) Vòng benzen liên kết với nhiều nhóm ankyl
Số chỉ vị trí ankyl+tên ankyl + benzen
Lưu ý: Đánh số sao cho tổng số chỉ vị trí trong tên gọi là nhỏ nhất.
Ngoaøi ra vò trí nhoùm ankyl ôû 2, 3, 4 coøn goïi theo chữ caùi: o, m, p (ortho, meta, para).
Ví dụ: Em hãy cho biết tên của chất sau?
Đáp án: 2-etyl-1,4-đimetylbenzen
Thế nguyên tử H ở vòng bezen (halogen hoá, nitro hoá…)
Cộng H2 vào vòng benzen tạo vòng no
Thế nguyên tử H của nhóm ankyl liên kết với vòng benzen.
Phản ứng oxi hoá nhánh ankyl bằng dung dịch KMnO4 đun nóng
Phản ứng cộng Br2, HBr, H2O vào liên kết đôi, liên kết 3 ở nhánh của vòng benzen
Hidrocacbon thơm có những tính chất hóa học chung nào, em hãy kể ra?
Ví dụ:Phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzen:
+ Br2 , Fe
4-bromtoluen
(p-bromtoluen)
HNO3(đ),
H2SO4 đ
2-nitrotoluen
(o-nitrotoluen)
4-nitrotoluen
(p-nitrotoluen)
2-bromtoluen
(o-bromtoluen)
Toluen
+ HBr
+ H2O
Xiclohexan
+ 3 H2
Benzen
Ví dụ: Phản ứng cộng H2 vào vòng benzen tạo vòng no
Ví dụ: Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm ankyl liên kết với vòng benzen.
+ Br2
+ HBr
+2KMnO4
Màu tím
+ 2MnO2↓ + KOH + H2O
Màu nâu đen
Ví dụ: Phản ứng oxi hoá nhánh ankyl bằng dung dịch KMnO4 đun nóng
CH=CH2
+
Br2
CHBr-CH2Br
Stiren
1,2-điphenyletan
Ví dụ: Phản ứng Phản ứng cộng Br2, HBr, H2O vào liên kết đôi, liên kết 3 ở nhánh của vòng benzen
Bài tập 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống?
a) Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.
b) D?ng d?ng c?a benzen có công thức phân tử chung là CnH2n-6 (n?6)
c) Stiren (C8H8) là đồng đẳng của benzen.
d) Benzen có cấu trúc phẳng, hình lục giác đều.
e) Toluen thế H trong vòng benzen khú hơn benzen.
II. Bài tập
S
Đ
S
Đ
S
Bài tập 2: Khi cho toluen tác dụng với Brom có bột Fe, đun nóng thu được sản phẩm là:
A. o-bromtoluen
B. p-bromtoluen
C. m-bromoluen
D. o-bromtoluen và p-bromtoluen
Bài tập 3: Phương trình phản ứng của stiren với dung dịch KMnO4 trong điều kiện thường là:
A.
B.
C.
D.
C.
Bài tập 4:
Haừy vieỏt CTCT vaứ goùi teõn caực hiủrocacbon thụm coự CTPT C8H10, C8H8 .
1,2-đimetylbenzen
(o-đimetylbenzen)
1,3-đimetylbenzen
(m-đimetylbenzen)
1,4-đimetylbenzen
(p-đimetylbenzen)
etylbenzen
Stiren
Bài tập 5: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng sau: Benzen, stiren, toluen và hex-1-in?
Thuốc thử
DD AgNO3/NH3
-
-
-
-
-
-
DD KMnO4 (đk thường)
DD KMnO4 (đun nóng)
Mất màu KMnO4 và có kết tủa màu nâu đen.
Kết tủa vàng nhạt
Mất màu KMnO4 và có kết tủa màu nâu đen.
Bài tập 6: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:
a/ 2CH4
C2H4
C6H6
C6H5NO2 + H2O
b/ 3C2H2
C6H5Cl
C2H2
+ 3H2
C2H2 + H2
C6H6 + Cl2
C6H6 + HNO3 đ?c d
b)
91,31 = 100
n = 7 ?C7H8
Bài tập 7: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 91,31%.
Tìm công thức phân tử của X
Viết công thức cấu tạo và gọi tên của X.
Công thức cấu tạo C7H8
Toluen
Giải: a)Ankylbenzen X có công thức phân tử CnH2n-6 (n ? 6)
Bài tập 8:
Cho 23,0 gam toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO3 đặc, dư (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Tính khối lượng TNT
Tính khối lượng axit HNO3 đã phản ứng.
PT:
2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Theo PT ta có nTNT = n toluen = 0,25 mol
Khối lượng TNT = 0,25 x 227= 56,75 g
b) Theo PT n HNO3 = 3n toluen = 0,75 mol
mHNO3 = 0,75 x 63 = 47,25 g
Toluen
Bài tập 9: Cho các chất nước brom, brom (bột sắt), H2, Cl2 (As), HCl, HNO3 đặc (H2SO4), Chất nào tác dụng được với benzen. Viết PTHH xảy ra.
+ Nước brom và HCl không phản ứng với benzen
Giải
hiđrocacbon thơm
I Kiến thức cần nắm.
1) Cách gọi tên các đồng đẳng của benzen, các đồng phân có 2 nhánh ở vòng benzen
Tên thay thế của benzen và đồng đẳng của benzen được gọi như thế nào?
a) Vòng benzen liên kết với một nhóm ankyl
Tên nhóm ankyl + benzen
b) Vòng benzen liên kết với nhiều nhóm ankyl
Số chỉ vị trí ankyl+tên ankyl + benzen
Lưu ý: Đánh số sao cho tổng số chỉ vị trí trong tên gọi là nhỏ nhất.
Ngoaøi ra vò trí nhoùm ankyl ôû 2, 3, 4 coøn goïi theo chữ caùi: o, m, p (ortho, meta, para).
Ví dụ: Em hãy cho biết tên của chất sau?
Đáp án: 2-etyl-1,4-đimetylbenzen
Thế nguyên tử H ở vòng bezen (halogen hoá, nitro hoá…)
Cộng H2 vào vòng benzen tạo vòng no
Thế nguyên tử H của nhóm ankyl liên kết với vòng benzen.
Phản ứng oxi hoá nhánh ankyl bằng dung dịch KMnO4 đun nóng
Phản ứng cộng Br2, HBr, H2O vào liên kết đôi, liên kết 3 ở nhánh của vòng benzen
Hidrocacbon thơm có những tính chất hóa học chung nào, em hãy kể ra?
Ví dụ:Phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzen:
+ Br2 , Fe
4-bromtoluen
(p-bromtoluen)
HNO3(đ),
H2SO4 đ
2-nitrotoluen
(o-nitrotoluen)
4-nitrotoluen
(p-nitrotoluen)
2-bromtoluen
(o-bromtoluen)
Toluen
+ HBr
+ H2O
Xiclohexan
+ 3 H2
Benzen
Ví dụ: Phản ứng cộng H2 vào vòng benzen tạo vòng no
Ví dụ: Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm ankyl liên kết với vòng benzen.
+ Br2
+ HBr
+2KMnO4
Màu tím
+ 2MnO2↓ + KOH + H2O
Màu nâu đen
Ví dụ: Phản ứng oxi hoá nhánh ankyl bằng dung dịch KMnO4 đun nóng
CH=CH2
+
Br2
CHBr-CH2Br
Stiren
1,2-điphenyletan
Ví dụ: Phản ứng Phản ứng cộng Br2, HBr, H2O vào liên kết đôi, liên kết 3 ở nhánh của vòng benzen
Bài tập 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống?
a) Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.
b) D?ng d?ng c?a benzen có công thức phân tử chung là CnH2n-6 (n?6)
c) Stiren (C8H8) là đồng đẳng của benzen.
d) Benzen có cấu trúc phẳng, hình lục giác đều.
e) Toluen thế H trong vòng benzen khú hơn benzen.
II. Bài tập
S
Đ
S
Đ
S
Bài tập 2: Khi cho toluen tác dụng với Brom có bột Fe, đun nóng thu được sản phẩm là:
A. o-bromtoluen
B. p-bromtoluen
C. m-bromoluen
D. o-bromtoluen và p-bromtoluen
Bài tập 3: Phương trình phản ứng của stiren với dung dịch KMnO4 trong điều kiện thường là:
A.
B.
C.
D.
C.
Bài tập 4:
Haừy vieỏt CTCT vaứ goùi teõn caực hiủrocacbon thụm coự CTPT C8H10, C8H8 .
1,2-đimetylbenzen
(o-đimetylbenzen)
1,3-đimetylbenzen
(m-đimetylbenzen)
1,4-đimetylbenzen
(p-đimetylbenzen)
etylbenzen
Stiren
Bài tập 5: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng sau: Benzen, stiren, toluen và hex-1-in?
Thuốc thử
DD AgNO3/NH3
-
-
-
-
-
-
DD KMnO4 (đk thường)
DD KMnO4 (đun nóng)
Mất màu KMnO4 và có kết tủa màu nâu đen.
Kết tủa vàng nhạt
Mất màu KMnO4 và có kết tủa màu nâu đen.
Bài tập 6: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:
a/ 2CH4
C2H4
C6H6
C6H5NO2 + H2O
b/ 3C2H2
C6H5Cl
C2H2
+ 3H2
C2H2 + H2
C6H6 + Cl2
C6H6 + HNO3 đ?c d
b)
91,31 = 100
n = 7 ?C7H8
Bài tập 7: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 91,31%.
Tìm công thức phân tử của X
Viết công thức cấu tạo và gọi tên của X.
Công thức cấu tạo C7H8
Toluen
Giải: a)Ankylbenzen X có công thức phân tử CnH2n-6 (n ? 6)
Bài tập 8:
Cho 23,0 gam toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO3 đặc, dư (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Tính khối lượng TNT
Tính khối lượng axit HNO3 đã phản ứng.
PT:
2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Theo PT ta có nTNT = n toluen = 0,25 mol
Khối lượng TNT = 0,25 x 227= 56,75 g
b) Theo PT n HNO3 = 3n toluen = 0,75 mol
mHNO3 = 0,75 x 63 = 47,25 g
Toluen
Bài tập 9: Cho các chất nước brom, brom (bột sắt), H2, Cl2 (As), HCl, HNO3 đặc (H2SO4), Chất nào tác dụng được với benzen. Viết PTHH xảy ra.
+ Nước brom và HCl không phản ứng với benzen
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)