Bài 36. Luyện tập: Hiđrocacbon thơm
Chia sẻ bởi Thanh Tran |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Luyện tập: Hiđrocacbon thơm thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 36
LUYỆN TẬP
HIDROCACBON THƠM
1.CTTQ của dãy đồng đẳng ankylbenzen
A. CnH2n (n≥2)
B. CnH2n+2 (n≥1)
D. CnH2n-6 (n≥6)
C. CnH2n-2 (n≥2)
2.
A. Metylbenzen
B. Toluen
D. A, B đều sai
C. A, B đúng
3.
A. 1,2-đimetylbenzen
B. o-đimetylbenzen
D. Tất cả đều đúng
C. o-xilen
CH3
4.C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm
A. 4
B. 3
D. 5
C. 2
5.Phân tử benzen có cấu trúc
A. phẳng , lục giác đều
B.Không cùng nằm trên 1 mặt phẳng
D. Đa giác
C. Tứ giác
6.Ankyl benzen có phản ứng thế ở
A. Thế ở nhánh
B. Thế ở vòng
D. cả 2 tuỳ vào điều kiện
C. Không tham gia thế
7.Ankyl benzen có phản ứng cộng
A. H để thành vòng no
B. H2O
D. HBr
C. Br2
8.Ankyl benzen có phản ứng oxi hoá bởi KMnO4
A. chỉ có benzen phản ứng
B. Benzen không phản ứng
D. B,C đúng
C. Phải đun nóng
9.Ankyl benzen dễ thế hơn benzen, và khi thế ưu tiên vị trí
A. meta
B. octo
D. Octo và para
C. para
.
Câu 10.Stiren có CTPT là C8H8 và có CTCT:
C6H5 – CH=CH2. Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm.
D. Stiren là hiđrocacbon không no.
Đ.AN
Câu11. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + Br2 (xt bột Fe),t0
.
Bài 1: Hãy viết CTCT và gọi tên các hiđrocacbon thơm có CTPT C8H10, C8H8 .
1,2-đimetylbenzen
(o-đimetylbenzen)
o-Xilen
1,3-đimetylbenzen
(m-đimetylbenzen)
m-Xilen
1,4-đimetylbenzen
(p-đimetylbenzen)
p-Xilen
etylbenzen
Stiren (vinyl benzen)
Bài 2 . Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng sau: benzen, stiren, toluen và hex-1-in. Viết phương trình hóa học minh họa.
KIỂM TRA 15 PHÚT
Viết phương trình phản ứng hoá học khi
Propan + Cl2
Propin + AgNO3+ NH3
benzen + Cl2 xt Fe, to
Toluen + KMnO4, to
Buta-1,3-dien + Br2 , 400C
Etan + Cl2
But-1-in + AgNO3+ NH3
Toluen + Cl2 xt Fe, to
Stiren + KMnO4
Buta-1,3-dien + Br2 , -800C
1
2
Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:
a/ 2CH4
C2H4
C2H2
+ 3H2
C2H2 + H2
Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:
C6H6
b/ 3C2H2
C6H5Cl + HCl
C6H6 + Cl2
Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:
C6H5NO2 + H2O
C6H6 + HNO3 đ?c d
Bài 4. Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 91,31%.
a. Tìm CTPT của X.
b. Viết CTCT và gọi tên X.
Gợi ý làm bài
Gọi CTPT chung của ankylbenzen là CnH2n-6 (n≥ 6)
n = 7 ?C7H8
Công thức cấu tạo C7H8
Toluen hay metyl benzen
Bài 5: Cho 23,0 gam toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO3 đặc, dư (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Tính khối lượng TNT
Tính khối lượng axit HNO3 đã phản ứng.
PT:
2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Khối lượng TNT = 0,25 x 227= 56,75 g
b) Theo PT n HNO3 = 3n toluen = 0,75 mol
mHNO3 = 0,75 x 63 = 47,25 g
Toluen
0,25 mol
0,25 mol
LUYỆN TẬP
HIDROCACBON THƠM
1.CTTQ của dãy đồng đẳng ankylbenzen
A. CnH2n (n≥2)
B. CnH2n+2 (n≥1)
D. CnH2n-6 (n≥6)
C. CnH2n-2 (n≥2)
2.
A. Metylbenzen
B. Toluen
D. A, B đều sai
C. A, B đúng
3.
A. 1,2-đimetylbenzen
B. o-đimetylbenzen
D. Tất cả đều đúng
C. o-xilen
CH3
4.C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm
A. 4
B. 3
D. 5
C. 2
5.Phân tử benzen có cấu trúc
A. phẳng , lục giác đều
B.Không cùng nằm trên 1 mặt phẳng
D. Đa giác
C. Tứ giác
6.Ankyl benzen có phản ứng thế ở
A. Thế ở nhánh
B. Thế ở vòng
D. cả 2 tuỳ vào điều kiện
C. Không tham gia thế
7.Ankyl benzen có phản ứng cộng
A. H để thành vòng no
B. H2O
D. HBr
C. Br2
8.Ankyl benzen có phản ứng oxi hoá bởi KMnO4
A. chỉ có benzen phản ứng
B. Benzen không phản ứng
D. B,C đúng
C. Phải đun nóng
9.Ankyl benzen dễ thế hơn benzen, và khi thế ưu tiên vị trí
A. meta
B. octo
D. Octo và para
C. para
.
Câu 10.Stiren có CTPT là C8H8 và có CTCT:
C6H5 – CH=CH2. Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm.
D. Stiren là hiđrocacbon không no.
Đ.AN
Câu11. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + Br2 (xt bột Fe),t0
.
Bài 1: Hãy viết CTCT và gọi tên các hiđrocacbon thơm có CTPT C8H10, C8H8 .
1,2-đimetylbenzen
(o-đimetylbenzen)
o-Xilen
1,3-đimetylbenzen
(m-đimetylbenzen)
m-Xilen
1,4-đimetylbenzen
(p-đimetylbenzen)
p-Xilen
etylbenzen
Stiren (vinyl benzen)
Bài 2 . Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng sau: benzen, stiren, toluen và hex-1-in. Viết phương trình hóa học minh họa.
KIỂM TRA 15 PHÚT
Viết phương trình phản ứng hoá học khi
Propan + Cl2
Propin + AgNO3+ NH3
benzen + Cl2 xt Fe, to
Toluen + KMnO4, to
Buta-1,3-dien + Br2 , 400C
Etan + Cl2
But-1-in + AgNO3+ NH3
Toluen + Cl2 xt Fe, to
Stiren + KMnO4
Buta-1,3-dien + Br2 , -800C
1
2
Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:
a/ 2CH4
C2H4
C2H2
+ 3H2
C2H2 + H2
Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:
C6H6
b/ 3C2H2
C6H5Cl + HCl
C6H6 + Cl2
Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:
C6H5NO2 + H2O
C6H6 + HNO3 đ?c d
Bài 4. Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 91,31%.
a. Tìm CTPT của X.
b. Viết CTCT và gọi tên X.
Gợi ý làm bài
Gọi CTPT chung của ankylbenzen là CnH2n-6 (n≥ 6)
n = 7 ?C7H8
Công thức cấu tạo C7H8
Toluen hay metyl benzen
Bài 5: Cho 23,0 gam toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO3 đặc, dư (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Tính khối lượng TNT
Tính khối lượng axit HNO3 đã phản ứng.
PT:
2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Khối lượng TNT = 0,25 x 227= 56,75 g
b) Theo PT n HNO3 = 3n toluen = 0,75 mol
mHNO3 = 0,75 x 63 = 47,25 g
Toluen
0,25 mol
0,25 mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Tran
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)