Bài 35. Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khang | Ngày 19/03/2024 | 6

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:

Hân hoan chào đón qúy thầy cô và các em đến dự tiết học !
VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH
DỊCH VỤ
B à i 3 5 :
Giáo viên: Nguyễn Hữu Khang
CHƯƠNG IX : ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
I. CƠ CẤU VÀ VAI TRÒ
CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ:
Một số sản phẩm thuộc ngành công nghiệp
Em hãy cho ví dụ về một số sản phẩm thuộc ngành công nghiệp và nông nghiệp ?
Một số sản phẩm thuộc ngành nông nghiệp
Ngành DV là ngành không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất tạo, ngành dịch vụ giúp cho giá trị sản phẩm được tăng lên.
Vậy theo em ngành dịch vụ có tạo ra sản phẩm nào không?
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
I. CƠ CẤU VÀ VAI TRÒ
CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ:
I. CƠ CẤU VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC NGÀNH
DỊCH VỤ:
Khái niệm ngành dịch vụ.
Dịch vụ là những ngành không trực tiếp tạo ra sản phẩm mà chỉ phục vụ cho các nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.
Một số ngành dịch vụ như: vận tải, thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm, du lịch, y tế, giáo dục…

Em hãy kể tên các ngành dịch vụ mà em biết?
1.Cơ cấu dich vụ:

Cơ cấu ngành dịch vụ chia ra làm mấy nhóm ngành và gồm những nhóm ngành nào ?
Hành chính công, các hoạt động đoàn thể…
GTVT, thông tin liên lac, tài chính, bảo hiểm

Buôn bán, du lịch, các dịch vụ cá nhân…
I. CƠ CẤU VÀ VAI TRÒ
CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ:
2. Vai trò:

Hãy nêu các ví dụ về vai trò
của các ngành dịch vụ đối
với các ngành công nghiệp
và nông nghiệp ?
DỊCH VỤ
Thúc đẩy các ngành
sản xuất
vật chất phát triển
- Ngành GTVT chuyên chở
vật tư, nguyên liệu
- Ngân hàng cung ứng vốn
- Ngành bảo hiểm giảm
rủi ro về tài chính
- Ngành GD-ĐT trang bị kĩ
năng cho người lao động…
- Ngành thương mại giúp
các cơ sở sản xuất trong
tiêu thụ sản phẩm

Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào?
DỊCH VỤ
- Sử dụng tốt hơn nguồn lao động và tạo thêm việc làm
DỊCH VỤ
Khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử và các thành tựu khoa học kĩ thuật
Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2004
NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN
.
 
3.Đặc điểm, xu hướng phát triển
Em hãy cho biết : Số người lao động trong ngành DV ở nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển , nhóm nước nào có tỉ lệ lao động cao hơn?
Số lượng lao động tham gia dịch vụ ở mỗi nhóm nước có sự khác nhau:
Ví dụ: Hoa Kì trên 80%, Bắc Mỹ và Tây Âu: 50 – 79 %, các nước đang phát triển: dưới 30%, Việt Nam 24,5%(năm 2005)
4.Đặc điểm, xu hướng phát triển.
 
+ Tỉ trọng lao động trong ngành dịch vụ đã tăng lên nhanh.

+ Có sự chênh lệch về lực lượng lao động giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển.
 
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH
DỊCH VỤ


Em hãy tìm sơ đồ trong sách ở trang 135 có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành DV?

Đó là những nhân tố nào?
Nhân tố
Phân bố dân cư và mạng lưới
quần cư
- Truyền thống văn hoá, phong
tục tập quán
- Mức sống và thu nhập thực tế
Tài nguyên thiên nhiên
Di sản văn hoá, lịch sử
- Cơ sở hạ tầng du lịch
- Trình độ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội
- Quy mô, cơ cấu dân số
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 6
Ảnh hưởng
Trình bày ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ? Cho VD.
-Trỡnh d? phỏt tri?n kinh t?
- Nang su?t lao d?ng xó h?i
D?u tu b? sung lao d?ng cho DV
Ví dụ?
-Trỡnh d? phỏt tri?n kinh t?
- Nang su?t lao d?ng xó h?i
Quy mụ, co c?u dõn s?
Nh?p d? phỏt tri?n v� co c?u ng�nh d?ch v?
D?u tu b? sung lao d?ng cho DV
Ví dụ?
Tỉ lệ dân số thành thị
của một số quốc gia năm 2005
Nhóm 2
-Trỡnh d? phỏt tri?n kinh t?
- Nang su?t lao d?ng xó h?i
Quy mụ, co c?u dõn s?
Phõn b? dõn cu v� m?ng lu?i qu?n cu

Nh?p d? phỏt tri?n v� co c?u ng�nh d?ch v?
M?ng lu?i ng�nh DV
D?u tu b? sung lao d?ng cho DV
Ví dụ?
Nhóm 3
-Trỡnh d? phỏt tri?n kinh t?
- Nang su?t lao d?ng xó h?i
Quy mụ, co c?u dõn s?
Phõn b? dõn cu v� m?ng lu?i qu?n cu
Truy?n th?ng van húa, phong t?c t?p quỏn
D?u tu b? sung lao d?ng cho DV
Nh?p d? phỏt tri?n v� co c?u ng�nh d?ch v?
M?ng lu?i ng�nh DV
Hỡnh th?c t? ch?c m?ng lu?i ng�nh DV
Ví dụ?
Nhóm 4
-Trỡnh d? phỏt tri?n kinh t?
- Nang su?t lao d?ng xó h?i
Quy mụ, co c?u dõn s?
Phõn b? dõn cu v� m?ng lu?i qu?n cu
Truy?n th?ng van húa, phong t?c t?p quỏn
M?c s?ng v� thu nh?p th?c t?
D?u tu b? sung lao d?ng cho DV
Nh?p d? phỏt tri?n v� co c?u ng�nh d?ch v?
M?ng lu?i ng�nh DV
Hỡnh th?c t? ch?c m?ng lu?i ng�nh DV
S?c mua, nhu c?u d?ch v?
Ví dụ?
Nhóm 5
-Trỡnh d? phỏt tri?n kinh t?
- Nang su?t lao d?ng xó h?i
Quy mụ, co c?u dõn s?
Phõn b? dõn cu v� m?ng lu?i qu?n cu
Truy?n th?ng van húa, phong t?c t?p quỏn
M?c s?ng v� thu nh?p th?c t?
T�i nguyờn thiờn nhiờn
Di s?n van húa l?ch s?
Co s? h? t?ng du l?ch
D?u tu b? sung lao d?ng cho DV
Nh?p d? phỏt tri?n v� co c?u ng�nh d?ch v?
M?ng lu?i ng�nh DV
Hỡnh th?c t? ch?c m?ng lu?i ng�nh DV
S?c mua, nhu c?u d?ch v?
S? phỏt tri?n v� phõn b? ng�nh d?ch v? du l?ch
Ví dụ?
III. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH
VỤ TRÊN THẾ GIỚI
Nhận xét về sự phân hoá tỉ trọng của các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước ?
Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước – năm 2001
VIỆT NAM
và của Việt Nam ?
Các nước có tỉ trọng của dịch
vụ trong cơ cấu GDP:
- Cao: Hoa Kì, Ôxtrâylia, Nhật
Bản, EU… (> 61%)
- Trung bình: Nga, Braxin, Hàn
Quốc… (51 – 60%)
- Thấp và rất thấp: Trung Quốc,
các nước Đông Nam Á, châu
Phi… (> 50%)




 các nước phát triển có tỉ
trọng cao, các nước đang phát
triển có tỉ trọng thấp
Việt Nam: Khá thấp (30 –
50%)

- Tỉ lệ lao động trong ngành
dịch vụ: 20% (năm 2000)
- Tỉ trọng của dịch vụ trong cơ
cấu GDP: 38% (năm 2004)


III. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
TRÊN THẾ GIỚI:

- Ở các nước phát triển ngành
DV chiếm tỉ trọng cao trong
GDP (>60 %)còn các nước
đang phát triển thì ngược
lại (< 50%)

- Xuất hiện các thành phố lớn,
đồng thời là các trung tâm lớn.
Ngân hàng trung ương Nhật Bản
III. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
TRÊN THẾ GIỚI:
Ở Việt Nam:
- Ti lệ lao động trong các
ngành dịch vụ và tỉ trọng
của dịch vụ trong GDP
còn khá thấp

- Hoạt động dịch vụ diễn
ra chủ yếu ở các đô thị,
các loại hình ngày càng đa
dạng. Hai trung tâm dịch
vụ lớn nhất, có ý nghĩa
toàn quốc là Hà Nội và TP
Hồ Chí Minh. Ngoài ra, các
trung tâm có ý nghĩa cấp
vùng như Đà Nẵng, Cần
Thơ, Huế, Buôn Mê Thuột

Xin cám ơn sự quan tâm theo dỏi của quý thầy
và các bạn !
- Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội: Đầu tư, bổ sung lao động dịch vụ.
Ví dụ: Kinh tế phát triển,nhiều máy móc(máy cày) người nông dân làm việc ít(nông nghiệp ít lao động), phát triển ngành dịch vụ.
- Quy mô,cơ cấu dân số: Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
Ví dụ: Việt Nam dân số đông, cơ cấu trẻ, tuổi đi học cao thì dịch vụ giáo dục ưu tiên phát triển.
- Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư: Mạng lưới dịch vụ
Ví dụ: Dân cư đông, mạng lưới dịch vụ dày, dân cư phân tán, khó khăn cho ngành dịch vụ.
Cụ thể dễ dàng quyết định thành lập một trường cấp I cho một làng 4 đến 5 nghìn dân, khó lập một trường cho một bản có 4 đến 5 trăm dân.
- Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán: Hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ.
Ví dụ: Việt Nam có tập quán thăm hỏi lẫn nhau vào các ngày lễ tết, thì dịch vụ giao thông vận tải, mua bán tăng cường.
- Mức sống và thu nhập thực tế: Sức mua và nhu cầu dịch vụ. Ví dụ mức sống cao thì sức mua tăng...
- Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch: Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.
Ví dụ: Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế,... => ngành dịch vụ du lịch phát triển và các ngành dịch vụ khác cũng phát triển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)