Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Chia sẻ bởi Vũ Thị Biên |
Ngày 19/03/2024 |
13
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
CHUONG VII
Hạt nhân nguyờn t?
BÀI 35 TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
NỘI DUNG
I.CẤU TẠO HẠT NHÂN
II.NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
I. Cấu tạo hạt nhân:
1. Kích thước hạt nhân
- Nguyên tử có đường kính cỡ 10-9m
Hạt nhân tích điện dương +Z.e, có đường kính cỡ 10-14m.
? C1
Kích thước hạt nhân (1/103)3mm3
d = 0,1mm
2. Cấu tạo hạt nhân
- Tạo bởi các hạt nuclôn. Có hai loại nuclôn là prôtôn & nơtrôn.
+ Prôtôn (p) mang điện tích +e
+ Nơtrôn (n) không mang điện
-Có Z là nguyên tử số = số thứ tự nguyên tố trong bảng HTTH + số hạt prôtôn = Z, A là tổng số nuclôn gọi là số khối
- Hạt nhân có N nơtrôn khi đó số nuclôn là Z + N = A
I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
1. Cấu tạo nguyên tử:
2. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
3. Kí hiệu hạt nhân:
- : X là kí hiệu hoá học, Z: nguyên tử số, A số khối .
Ví dụ: ; …
Các hạt nhân sau được xếp vào vị trí nào trong bảng HTTH?
Người ta gọi là đồng vị
4. Đồng vị:
Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng sè prôtôn Z nhưng
có số nơtrôn khác nhau (do đó số khối A = Z + N khác nhau)
gọi là đồng vị (cùng vị trí trong bảng HTTH)
Hyđrô có 3 đồng vị là:
Cácbon có 7 đồng vị có A từ 10 đến 16
(T ri ti)
II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân:
mp=1,00728 u ; mn = 1,00866u; me = 0,0005486u ;
mHe = 4,00150u
Người ta dïng ®¬n vÞ nµo đo khối lượng hạt nhân?
E 0 = m0c2 gọi là năng lượng nghỉ
E – E0 = (m – m0)c2 là động năng của vật.
2. Khối lượng và năng lượng
Hệ thức Anh-xtanh
E = mc2 c = 3.108 m/s
? Tính năng lượng 1u?
1u = 931,5MeV/c2 Vậy MeV/c2 là đơn vị đo khối lượng hạt nhân
Câu hỏi số 1
1
Câu hỏi số 2
2
Câu hỏi số 3
3
Câu hỏi số 4
4
Câu hỏi số 5
5
Câu hỏi số 7
7
Câu hỏi số 8
8
Câu hỏi số 9
9
Câu hỏi số 10
10
Luyên tập - củng cố
Câu hỏi số 6
6
Kết thúc
Câu 1
Hạt nhân có cấu tạo gồm:
C. 92p v 143n
A. 235p v 92n
D. 143p v 92n
B. 92p v 235n
Câu 2
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.
D. Cả A, B, C đều đúng
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng
bằng số êlectron trong nguyên tử
Câu 3
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
D. A hoặc B hoặc C sai
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là
số khối
Câu 4
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo
gồm Z prôton và (A + Z) nơtron.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 5
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của
chúng có số khối A bằng nhau
D. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau
B. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
Câu 6
Một hạt nhân có 90 prôtôn và 144 nơtrôn
kí hiệu hạt nhân đó là:
Quay lại
BI T?P 3 d?n 7 trang 180 SGK
Hạt nhân nguyờn t?
BÀI 35 TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
NỘI DUNG
I.CẤU TẠO HẠT NHÂN
II.NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
I. Cấu tạo hạt nhân:
1. Kích thước hạt nhân
- Nguyên tử có đường kính cỡ 10-9m
Hạt nhân tích điện dương +Z.e, có đường kính cỡ 10-14m.
? C1
Kích thước hạt nhân (1/103)3mm3
d = 0,1mm
2. Cấu tạo hạt nhân
- Tạo bởi các hạt nuclôn. Có hai loại nuclôn là prôtôn & nơtrôn.
+ Prôtôn (p) mang điện tích +e
+ Nơtrôn (n) không mang điện
-Có Z là nguyên tử số = số thứ tự nguyên tố trong bảng HTTH + số hạt prôtôn = Z, A là tổng số nuclôn gọi là số khối
- Hạt nhân có N nơtrôn khi đó số nuclôn là Z + N = A
I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
1. Cấu tạo nguyên tử:
2. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
3. Kí hiệu hạt nhân:
- : X là kí hiệu hoá học, Z: nguyên tử số, A số khối .
Ví dụ: ; …
Các hạt nhân sau được xếp vào vị trí nào trong bảng HTTH?
Người ta gọi là đồng vị
4. Đồng vị:
Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng sè prôtôn Z nhưng
có số nơtrôn khác nhau (do đó số khối A = Z + N khác nhau)
gọi là đồng vị (cùng vị trí trong bảng HTTH)
Hyđrô có 3 đồng vị là:
Cácbon có 7 đồng vị có A từ 10 đến 16
(T ri ti)
II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân:
mp=1,00728 u ; mn = 1,00866u; me = 0,0005486u ;
mHe = 4,00150u
Người ta dïng ®¬n vÞ nµo đo khối lượng hạt nhân?
E 0 = m0c2 gọi là năng lượng nghỉ
E – E0 = (m – m0)c2 là động năng của vật.
2. Khối lượng và năng lượng
Hệ thức Anh-xtanh
E = mc2 c = 3.108 m/s
? Tính năng lượng 1u?
1u = 931,5MeV/c2 Vậy MeV/c2 là đơn vị đo khối lượng hạt nhân
Câu hỏi số 1
1
Câu hỏi số 2
2
Câu hỏi số 3
3
Câu hỏi số 4
4
Câu hỏi số 5
5
Câu hỏi số 7
7
Câu hỏi số 8
8
Câu hỏi số 9
9
Câu hỏi số 10
10
Luyên tập - củng cố
Câu hỏi số 6
6
Kết thúc
Câu 1
Hạt nhân có cấu tạo gồm:
C. 92p v 143n
A. 235p v 92n
D. 143p v 92n
B. 92p v 235n
Câu 2
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.
D. Cả A, B, C đều đúng
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng
bằng số êlectron trong nguyên tử
Câu 3
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
D. A hoặc B hoặc C sai
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là
số khối
Câu 4
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo
gồm Z prôton và (A + Z) nơtron.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 5
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của
chúng có số khối A bằng nhau
D. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau
B. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
Câu 6
Một hạt nhân có 90 prôtôn và 144 nơtrôn
kí hiệu hạt nhân đó là:
Quay lại
BI T?P 3 d?n 7 trang 180 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Biên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)