Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Chia sẻ bởi Bùi Sơn | Ngày 19/03/2024 | 13

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

Chương VII
Hạt nhân nguyên tử
GV: Bùi Thanh Sơn
Trường THPT Sơn Thịnh
Văn Chấn _Yên Bái
Tiết 58:
tính chất và cấu tạo hạt nhân
I. Cấu tạo hạt nhân.
II. Khối lượng hạt nhân.
I. Cấu tạo hạt nhân:
1. Cấu tạo hạt nhân:
Hạt nhânX.
- A gọi là số khối.
b. Kí hiệu hạt nhân.
Cấu tạo.
Hạt nhân tích điện dương bằng +Ze. Có kích thước nhỏ
hơn kích thước nguyên tử khoảng 10.000-> 100.000 lần.
Hạt nhân được tạo bởi hai loại hạt là prôtôn(điện tích = +e)
và nơtron(điện tích = 0); hai loại hạt này có tên chung là
nuclôn.
- Z gọi là nguyên tử số ( số thứ tự của ntố trong BHTTH).
- Số hạt nơtron :N= A- Z.
- Số hạt prôtôn bằng Z.
2. Đồng vị.
- VD1: Đồng vị Hiđrô
-VD2: Đồng vị Cacbon
Cho biết khái niệm đồng vị?
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số
Prôtôn và khác số nơtron.
II. Khối lượng hạt nhân
a. Kilôgam (đơn vị SI): Kí hiệu (kg)
Khối lượng của hạt prôtôn
mP = 1,67262. 10 -27 (kg)
Khối lượng của hạt nơtron
mn =1,67493. 10 -27(kg)
Khối lượng của hạt (e)
me = 9,1. 10-31(kg)
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân.
Tại sao nói khối lượng ntử tập trung ở hạt nhân?
b. Đơn vị khối lượng nguyên tử: Kí hiệu (u)
1(u)=1/12 khối lượng nguyên tử đồng vị
đổi 1(u)= ???(kg)
1(u)= 1,66055.10 -27(kg)
c. Đơn vị ( MeV/c2).
Theo lí thuyết Anhxtanh:
- Ngay cả khi vật có khối lượng mo đứng yên cũng có
Eo = mo c2 .(năng lượng nghỉ)
- Khi vật chuyển động với vận tốc v có năng lượng
E = m c2. Trong đó:


Tính năng lượng của vật có khối lượng 1(u)
E = uc2 = 931,5MeV
vật khối lượng 1(u) = ??? MeV/c2
1(u) =931,5MeV/c2
2. Mối quan hệ giữa các đơn vị của hạt nhân.
Tìm mối quan hệ : 1(u)= ??? (kg) = ???(MeV/c)
Bai1:
m= 1,67493.10-27 (kg)= ???(u)
Bài 2:
m=5,486.10-4(u) = ??? (kg)
1(u)= 1,66055.10 -23 (kg) = 931,5(MeV/c2)
Bài 3:
m= 938(MeV/c2)= ???(kg).
Bài1:
m= 1,67493.10-27 (kg)= 1,00728(u).
Bài 2:
m=5,486.10-4(u) = 9,1.10-31 (kg).
Bài 3:
m= 939(MeV/c2)= 1,67493.10 -27(kg ) .
Củng cố kiến thức:
Bài 1:
Số nơtron trong hạt nhân.
A. 13
B. 14
C. 27
D. 40
Bài 2: Tính năng lượng nghỉ của 1kg chất bất kỳ. Tính khối
Lượng của than đá toả nhiệt để có năng lượng đó.
(biết 1(kg) than đá toả nhiệt bằng 30.000kJ
D. 100(Kg)
C. 3000(Kg)
B. 3.10-9(Kg)
A. 3.109(kg)
Tìm tên hạt nhân và số hạt nơtron của hạt nhân X
Có Z= 20.
Hạt nhânX.
- A gọi là số khối.
- Z gọi là nguyên tử số ( số thứ tự của ntố trong BHTTH).
- Số hạt nơtron :N= A- Z.
- Số hạt prôtôn bằng Z.
A. Ca; N=10
B. Na; N=20
C. Ca; N=20
D. Na; N= 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)