Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hòang |
Ngày 19/03/2024 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
* Nắm được cấu trúc của hạt nhân.
* Các đặc trưng cơ bản của prôtôn và nơtron.
* Định nghĩa được khái niệm đồng vị
MỤC TIÊU
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
Nguyên tử có đường kính cỡ 10-9 đến
10 -10m
- Hạt nhân tích điện dương +Z.e, có
đường kính cỡ 10-14m.
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
X
A
Kí hiệu và cấu tạo một hạt nhân X
Z
- Số prôtôn(Z)
- Điện tích hạt nhân(+Z.qe)
- Số nuclôn (số prôtôn và số nơtron)
- Số nơtron
(N = A - Z)
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
*Ghi chú: Kí hiệu của hạt nhân cũng được dùng cho một số hạt sơ cấp
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
Các hạt nhân có cùng số Z nhưng khác nhau về số N
Ví dụ: Các đồng vị của hiđrô:
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
* Khối lượng nguyên tử tập trung gần như toàn bộ ở hạt nhân
* Đơn vị khối lượng hạt nhân, kí hiệu là u
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
* Nếu vật có khối lượng m thì năng lượng tương ứng của vật là: E = m.c2
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
* Ghi chú: Khi vật đứng yên thì khối lượng của vật là mo
E = m.c2; Eo = mo.c2 (E > Eo)
* Động năng của vật: ΔE = (m – mo).c2
So sánh hai hạt nhân ;
* Cấu tạo:
* Khối lượng:
* Năng lượng:
Câu 1. Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
Đáng khen
Sai rồi
Sai rồi
B. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
Sai rồi
Câu 2. Khẳng định nào đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
Đúng
Sai
Sai
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
D. Các nuclôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện.
Sai
Câu 3. Chọn câu đúng khi so sánh khối lượng hai hạt nhân: 13H và 23He
A. Không có cơ sở để so sánh.
Đúng
Sai
Sai
B. mH = mHe.
C. mH < mHe
D. mH > mHe
Sai
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về cấu trúc của hạt nhân 92235U
A. Số prôtôn là 92.
Đáng khen
Đáng khen nhưng cần suy nghỉ lại
Đáng khen nhưng cần suy nghỉ lại
B. Số nơtrôn là 143 .
C. Số nuclôn là 235.
D. Số electrôn là 143.
Đáng khen nhưng cần suy nghỉ lại
* Tìm hiểu về độ hụt khối?
* Cách tính năng lượng liên kết của hạt nhân.
* Giải các bài tập: 3 đến 7 trang 180 SGK vật lí 12CB.
Kính chúc quí Thầy cô giáo cùng các em học sinh 12A6 sức khỏe
* Các đặc trưng cơ bản của prôtôn và nơtron.
* Định nghĩa được khái niệm đồng vị
MỤC TIÊU
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
Nguyên tử có đường kính cỡ 10-9 đến
10 -10m
- Hạt nhân tích điện dương +Z.e, có
đường kính cỡ 10-14m.
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
X
A
Kí hiệu và cấu tạo một hạt nhân X
Z
- Số prôtôn(Z)
- Điện tích hạt nhân(+Z.qe)
- Số nuclôn (số prôtôn và số nơtron)
- Số nơtron
(N = A - Z)
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
*Ghi chú: Kí hiệu của hạt nhân cũng được dùng cho một số hạt sơ cấp
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
Các hạt nhân có cùng số Z nhưng khác nhau về số N
Ví dụ: Các đồng vị của hiđrô:
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
* Khối lượng nguyên tử tập trung gần như toàn bộ ở hạt nhân
* Đơn vị khối lượng hạt nhân, kí hiệu là u
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
* Nếu vật có khối lượng m thì năng lượng tương ứng của vật là: E = m.c2
1. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử
2. Kí hiệu và cấu tạo
hạt nhân
3. Các hạt nhân
đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
* Ghi chú: Khi vật đứng yên thì khối lượng của vật là mo
E = m.c2; Eo = mo.c2 (E > Eo)
* Động năng của vật: ΔE = (m – mo).c2
So sánh hai hạt nhân ;
* Cấu tạo:
* Khối lượng:
* Năng lượng:
Câu 1. Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
Đáng khen
Sai rồi
Sai rồi
B. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
Sai rồi
Câu 2. Khẳng định nào đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
Đúng
Sai
Sai
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
D. Các nuclôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện.
Sai
Câu 3. Chọn câu đúng khi so sánh khối lượng hai hạt nhân: 13H và 23He
A. Không có cơ sở để so sánh.
Đúng
Sai
Sai
B. mH = mHe.
C. mH < mHe
D. mH > mHe
Sai
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về cấu trúc của hạt nhân 92235U
A. Số prôtôn là 92.
Đáng khen
Đáng khen nhưng cần suy nghỉ lại
Đáng khen nhưng cần suy nghỉ lại
B. Số nơtrôn là 143 .
C. Số nuclôn là 235.
D. Số electrôn là 143.
Đáng khen nhưng cần suy nghỉ lại
* Tìm hiểu về độ hụt khối?
* Cách tính năng lượng liên kết của hạt nhân.
* Giải các bài tập: 3 đến 7 trang 180 SGK vật lí 12CB.
Kính chúc quí Thầy cô giáo cùng các em học sinh 12A6 sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hòang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)