Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Chia sẻ bởi Đinh Sỹ Tao |
Ngày 08/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 47
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Khái niệm
Môi trường sống là gì?
Cho biết nhân tố nào là điều kiện sống, nhân tố nào ảnh hưởng tới sinh vật?
Sinh vật có những phản ứng thích nghi như thế nào với môi trường sống của mình?
NHÂN TỐ VÔ SINH
Ý nghĩa của sự thích nghi là gì?
Giun đất sống trong đất làm cho đất tơi xốp
Cho ví dụ về sinh vật làm biến đổi môi trường?
1 .Môi
trường
nước
2. Môi trường trên cạn
3.Môi trường đất
4
4
4
4
1
2
3
Các loại môi trường sống của sinh vật
4. Môi trường
sinh vật
Nhóm nhân tố hữu sinh
Nhóm nhân
tố vô sinh
II. Các nhân tố sinh thái
Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Khái niệm
III.Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái
1. Các quy luật tác động
II. Các nhân tố sinh thái
Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Khái niệm
- Các nhân tố sinh thái tác động đồng thời lên cơ thể, cơ thể phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động ấy.
- Các loài khác nhau phản ứng khác nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái.
- Các giai đoạn phát triển khác nhau,hay trạng thái sinh lý khác nhau,… phản ứng khác nhau với tác động như nhau của cùng một nhân tố.
- Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau.
* Tác động của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật phụ thuộc vào: bản chất của nhân tố, cường độ, liều lượng, cách tác động, thời gian tác động.
III.Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái
1. Các quy luật tác động
II. Các nhân tố sinh thái
Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Khái niệm
2. Giới hạn sinh thái
III.Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái
1. Các quy luật tác động
II. Các nhân tố sinh thái
Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Khái niệm
Điểm cực thuận
Khoảng
chống chịu
Khoảng
chống chịu
Mức thuận lợi (sinh trưởng, phát triển)
0C
200C
350C
420C
5,60C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng thuận lợi
Điểm gây chết
Điểm gây chết
Giới hạn sinh thái
Ngoài giới hạn chịu đựng
Ngoài giới hạn chịu đựng
Nhiệt độ tác động đến sinh trưởng và phát triển của cá rô phi Việt Nam
(SGK) giới hạn về t0C đối với cây trồng nhiệt đới được hiểu ntn?
Trong trường hợp tổng quát, giới hạn sinh thái là gì?
300C
200C
350C
420C
5,60C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng thuận lợi
300C
170C
370C
440C
20C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng thuận lợi
280C
Cá rô phi
Cá chép
Ổ sinh thái riêng (nhân tố nhiệt độ)
(5,60C ; 200C – 350C ; 420C)
(20C ; 170C – 370C ; 440C)
Thế nào là ổ sinh thái riêng?
Loài cá nào sống ở đâu là thích hợp?
Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
Mùn đáy
VSV
Ánh sáng
Nhiệt độ
Thức ăn
Độ pH
Ổ sinh thái chung
Thế nào là ổ sinh thái chung?
IV.Nơi ở và ổ sinh thái
III.Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái
II. Các nhân tố sinh thái
Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Khái niệm
Ổ sinh thái của một loài sinh vật là một không gian sinh thái được hình
thành bởi tổ hợp các giới hạn sinh thái (hay không gian đa diện) mà ở
đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định tồn tại và phát triển ổn định lâu
dài của loài.
Các vòng biểu diễn ổ sinh thái của loài
C và D không giao nhau,
A và B ổ sinh thái giao nhau nhiều,
A’ và B’ ổ sinh thái giao nhau ít.
Cạnh tranh
Cạnh tranh dẫn tới sự phân hóa hình thái mỏ chim
Loài A
Loài B
Cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài dẫn tới phân
li ổ sinh thái như thế nào?
Phân chia nơi ở và ổ sinh thái của các loài chim trên tán cây
Sâu đục thân
Chim ăn kiến
Chim ăn trái
Chim ăn hạt
Chim ăn sâu
Sâu cuốn lá ...
Ổ sinh thái và nơi ở khác nhau như thế nào?
Các loài trên đều có chung nơi cư trú là cây to
Mỗi loài trên cây to đều có cách sống riêng
Nơi ở
Ổ sinh thái
* HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT TRONG CÂU SAU ĐÂY :
CÂU HỎI : Vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 00C 900C , có nghĩa là :
A .Giới hạn dưới là 900C , giới hạn trên là O0C.
B . Giới hạn trên là 900C , giới hạn dưới là 00C .
C . Ở nhiệt độ -50C và 950C vi khuẩn đã chết .
D . Cả 2 câu B , C đều đúng .
O
Câu 2 Đàn voi ở rừng tánh linh thường xuống phá hoại hoa màu ,quật chết người . Nguyên nhân là do
A. voi ưa hoạt động ,thích lang thang đây đó.
B. tính voi dữ dằn ,hay tìm đến bản làng quậy phá.
C. voi tìm thức ăn và nước uống trên nương rẫy ,bản làng
D. rừng, nơi sinh sống của voi bị thu hẹp quá mức
O
Các loài có kích thước mỏ khác nhau thì kích thước thức ăn cũng khác nhau tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
Hút mật
Ăn hạt
Ăn thịt
Ổ sinh thái về dinh dưỡng của các loài chim có trùng nhau không? Tại sao?
Hãy cho biết thảm thực vật trong hình sau gồm những tầng nào? Ý nghĩa của sự phân tầng?
?
?
?
Hãy tìm cụm từ thích hợp cho các nhóm động vật sau?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Sỹ Tao
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)