Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Chia sẻ bởi Trần Toàn Trung | Ngày 08/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

BÀI 35:
MÔI TRƯỜNG VÀ
CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. MỤC TIÊU
Nêu được khái niệm, phân loại môi trường và các nhân tố sinh thái.
Phân biệt được các loại môi trường và các nhân tố sinh thái.
Phát biểu được khái niệm giới hạn sinh thái, nêu được đặc điểm và lấy ví dụ thể hiện ý nghĩa của GHST trong thực tiễn.
Nêu được khái niệm và phân biệt được nơi ở, ổ sinh thái và ý nghĩa của việc nghiên cứu ổ sinh thái.
Trình bày được sự thích nghi của các nhóm thực vật khác nhau và thích nghi của ĐV với NTST ánh sáng.
Giải thích được 2 quy tắc về sự thích nghi của SV bằng các VD cụ thể.
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Khái niệm môi trường
PPDH: Sử dụng hình ảnh và phát vấn
C1: Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến ST-PT của con trâu






C2: Từ vấn đề nêu trên hãy nêu khái niệm của Môi trường
- Phân loại MT:
ánh sáng
nhiệt độ
pH
thức ăn
chim cò
VSV
Con người
Độ ẩm
nước
- Phân loại MT: C3 Kể tên các loại MT sống chủ yếu của SV và nêu đặc điểm của chúng
2. Nhân tố sinh thái
C4: Kể tên các nhóm NTST tác động lên đời sống của con trâu
C5: Nêu đặc điểm của các nhóm NTST đó










C6: Giải thích vì sao con người là nhân tố có AH lớn đến đời sống của nhiều loài SV
C7: Từ VD trên hãy nêu MQH giữa SV v à MT.






ánh sáng
nhiệt độ
pH
thức ăn
chim cò
VSV
Con người
Độ ẩm
nước
Nhân tố Vô sinh
Nhân tố hữu sinh
II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
1. Giới hạn sinh thái
C8: Đọc VD 1 SGK T151 QS H 35.1. Điền vào dấu ? sao cho phù hợp và giải thích vì sao?
C9: Qua đồ thị hãy nêu khái niệm và đặc điểm của GHST
C10: Nghiên cứu GHST của SV có lợi ích ntn?
?
?
?
?
2. Nơi ở và ổ sinh thái
PP thuyết trình và phát vấn.
- GVCC: * Ổ ST riêng (ổ ST của 1 NTST)
* Ổ ST chung (ở sinh thái của tổng hợp các NTST)
C11: Từ 2 k/n trên hãy nêu đặc điểm chung của ổ ST
- GV nhấn mạnh Ổ ST chỉ hoạt động sống của SV  phân biệt với nơi cư trú. (vd chim cánh cụt, cò)
C12: yêu cầu Hs lấy VD về ổ ST GV khái quát có các ổ ST nào? (dinh dưỡng, sinh sản)
- Giải thích H35.2  Mỗi loài đặc trưng bởi ổ ST, giữa 2 ổ St vẫn có phần trùng lên chứng tỏ các loài qua QTCLTN lâu dài có phổ sinh thái rộng (ko có thức ăn kích thước lớn vẫn có cá thể với thức ăn kích thước nhỏ nhưng trong GHST QT loài vẫn tồn tại

- C13: Ý nghĩa của việc phân hoá ổ ST? (QT ao nuôi các loại cá khác nhau
III. Thích nghi của SV với MT sống
1. TN của SV với AS
a. Sự thích nghi của TV với AS
C14: Đọc SGK và hoàn thiện PHT sau







C15: Nêu đặc điểm chung về sự thích nghi của TV
C16: Nêu ý nghĩa thực tiễn về sự thích nghi của Sv vào trồng trọt
Cây ưa sáng
Cây ưa bóng
Cây lá dong
Cây ráy
Cú mèo
Dơi
b. Sự thích nghi của ĐV với AS
C17: ĐV đã thích nghi với AS ntn? Dựa vào AS chia ra thành mấy nhóm Sv đó là những loại nào lấy VD
C18: Nêu ý nghĩa của việc sử dụng AS đối với ĐV?
Động vật ưa hoạt động ban đêm
Gấu túi
Chồn cáo
Thú túi
Vượn cáo
Thú túi
Trăn
Động vật ưa hoạt động ban đêm
2. Sự thích nghi của SV với nhiệt độ
- Đặc điểm: tương tự như với AS
- Phân tích chủ yếu 2 quy tắc
a. QT về KT cơ thể
- GV đưa VD SGK T 153  Qua VD em có nxét gì?

b. QT về KT các bộ phân tai, đuôi....của cơ thể
PP tương tự
NXét: thích nghi ĐV hằng nhiệt
-nhiệt độ thấp S/V giảm
- Nhiệt độ cao S/V tăng => hạn chế toả nhiệt (để thích nghi SV biến đổi hình thái giải phẫu...)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Toàn Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)